逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ thỏa thuận trả mỗi ngày một đồng bạc, và đưa họ vào vườn làm việc.
- 新标点和合本 - 和工人讲定一天一钱银子,就打发他们进葡萄园去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他和工人讲定一天一个银币 ,就打发他们进葡萄园去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他和工人讲定一天一个银币 ,就打发他们进葡萄园去。
- 当代译本 - 他跟工人讲好一天的工钱是一个银币,然后派他们去葡萄园。
- 圣经新译本 - 他和工人讲定了一天的工钱是一个银币,然后派他们到葡萄园去。
- 中文标准译本 - 他与工人彼此说好一天一个银币 ,就派他们进他的葡萄园去。
- 现代标点和合本 - 和工人讲定一天一钱银子,就打发他们进葡萄园去。
- 和合本(拼音版) - 和工人讲定一天一钱银子,就打发他们进葡萄园去。
- New International Version - He agreed to pay them a denarius for the day and sent them into his vineyard.
- New International Reader's Version - He agreed to give them the usual pay for a day’s work. Then he sent them into his vineyard.
- English Standard Version - After agreeing with the laborers for a denarius a day, he sent them into his vineyard.
- New Living Translation - He agreed to pay the normal daily wage and sent them out to work.
- Christian Standard Bible - After agreeing with the workers on one denarius, he sent them into his vineyard for the day.
- New American Standard Bible - When he had agreed with the laborers for a denarius for the day, he sent them into his vineyard.
- New King James Version - Now when he had agreed with the laborers for a denarius a day, he sent them into his vineyard.
- Amplified Bible - When he had agreed with the laborers for a denarius for the day, he sent them into his vineyard.
- American Standard Version - And when he had agreed with the laborers for a shilling a day, he sent them into his vineyard.
- King James Version - And when he had agreed with the labourers for a penny a day, he sent them into his vineyard.
- New English Translation - And after agreeing with the workers for the standard wage, he sent them into his vineyard.
- World English Bible - When he had agreed with the laborers for a denarius a day, he sent them into his vineyard.
- 新標點和合本 - 和工人講定一天一錢銀子,就打發他們進葡萄園去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他和工人講定一天一個銀幣 ,就打發他們進葡萄園去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他和工人講定一天一個銀幣 ,就打發他們進葡萄園去。
- 當代譯本 - 他跟工人講好一天的工錢是一個銀幣,然後派他們去葡萄園。
- 聖經新譯本 - 他和工人講定了一天的工錢是一個銀幣,然後派他們到葡萄園去。
- 呂振中譯本 - 和工人約定了一天「一日工錢」 ,就差遣他們進他的葡萄園去。
- 中文標準譯本 - 他與工人彼此說好一天一個銀幣 ,就派他們進他的葡萄園去。
- 現代標點和合本 - 和工人講定一天一錢銀子,就打發他們進葡萄園去。
- 文理和合譯本 - 與工約、日金一錢、遣之入園、
- 文理委辦譯本 - 與工約、日金一錢、遣之入園、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與工約、日給一第拿流、遂遣之入園、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與傭約定、每日一錢、乃遣之入園;
- Nueva Versión Internacional - Acordó darles la paga de un día de trabajo y los envió a su viñedo.
- 현대인의 성경 - 그는 일꾼들에게 하루 한 데나리온씩 주기로 약속하고 그들을 포도원에 들여보냈다.
- Новый Русский Перевод - Он договорился с ними, что заплатит им по динарию за день работы, и послал их в свой виноградник.
- Восточный перевод - Он договорился с ними, что заплатит им по одной серебряной монете за день работы, и послал их в свой виноградник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он договорился с ними, что заплатит им по одной серебряной монете за день работы, и послал их в свой виноградник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он договорился с ними, что заплатит им по одной серебряной монете за день работы, и послал их в свой виноградник.
- La Bible du Semeur 2015 - Il convient avec eux de leur donner comme salaire une pièce d’argent pour la journée, puis il les envoie dans sa vigne.
- リビングバイブル - そして、一日一デナリの約束で、彼らを果樹園へ行かせました。
- Nestle Aland 28 - συμφωνήσας δὲ μετὰ τῶν ἐργατῶν ἐκ δηναρίου τὴν ἡμέραν ἀπέστειλεν αὐτοὺς εἰς τὸν ἀμπελῶνα αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συμφωνήσας δὲ μετὰ τῶν ἐργατῶν ἐκ δηναρίου τὴν ἡμέραν, ἀπέστειλεν αὐτοὺς εἰς τὸν ἀμπελῶνα αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Ele combinou pagar-lhes um denário pelo dia e mandou-os para a sua vinha.
- Hoffnung für alle - Er einigte sich mit ihnen auf den üblichen Tageslohn und schickte sie in seinen Weinberg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาตกลงว่าจะจ่ายค่าจ้างวันละหนึ่งเดนาริอันแล้วก็ให้พวกเขามาทำงานในสวนองุ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเขาได้ตกลงจ่ายคนงาน 1 เหรียญเดนาริอันสำหรับวันนั้นแล้ว ก็ให้พวกคนงานไปในสวนองุ่นของเขา
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
- 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
- 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
- Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:30 - Bây giờ con bảo họ về trại đi.
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
- Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.
- Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
- 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
- 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
- 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
- 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
- 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 1 Sa-mu-ên 3:1 - Sa-mu-ên trong tuổi thơ ấu phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Hê-li. Lúc ấy Chúa Hằng Hữu ít khi phán trực tiếp hay dùng khải tượng để dạy bảo loài người.
- 1 Sa-mu-ên 3:21 - Chúa Hằng Hữu đã hiện ra tại Si-lô, và truyền dạy lời Ngài cho Sa-mu-ên trong Đền Tạm.
- Truyền Đạo 12:1 - Hãy nghĩ đến Đấng Tạo Hóa trong những ngày thanh xuân. Hãy tôn ngợi Chúa khi còn niên thiếu, trước những ngày khó khăn chưa đến và nói: “Đời sống không còn gì vui thú.”
- Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,