逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
- 新标点和合本 - 到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那里。这是要应验先知所说,他将称为拿撒勒人的话了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那里。这是要应验先知所说的话:“他将称为拿撒勒人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那里。这是要应验先知所说的话:“他将称为拿撒勒人。”
- 当代译本 - 定居在拿撒勒镇。这应验了先知的话:“祂将被称为拿撒勒人。”
- 圣经新译本 - 来到拿撒勒城住下,这样就应验了先知所说的:“他必称为拿撒勒人。”
- 中文标准译本 - 来到一个叫拿撒勒的镇,住了下来。这是为要应验那藉着先知们所说的话:“他将被称为拿撒勒人。”
- 现代标点和合本 - 到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那里。这是要应验先知所说“他将称为拿撒勒人”的话了。
- 和合本(拼音版) - 到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那里。这是要应验先知所说,他将称为拿撒勒人的话了。
- New International Version - and he went and lived in a town called Nazareth. So was fulfilled what was said through the prophets, that he would be called a Nazarene.
- New International Reader's Version - There he lived in a town called Nazareth. So what the prophets had said about Jesus came true. They had said that he would be called a Nazarene.
- English Standard Version - And he went and lived in a city called Nazareth, so that what was spoken by the prophets might be fulfilled, that he would be called a Nazarene.
- New Living Translation - So the family went and lived in a town called Nazareth. This fulfilled what the prophets had said: “He will be called a Nazarene.”
- Christian Standard Bible - Then he went and settled in a town called Nazareth to fulfill what was spoken through the prophets, that he would be called a Nazarene.
- New American Standard Bible - and came and settled in a city called Nazareth. This happened so that what was spoken through the prophets would be fulfilled: “He will be called a Nazarene.”
- New King James Version - And he came and dwelt in a city called Nazareth, that it might be fulfilled which was spoken by the prophets, “He shall be called a Nazarene.”
- Amplified Bible - and went and settled in a city called Nazareth. This was to fulfill what was spoken through the prophets: “He shall be called a Nazarene.”
- American Standard Version - and came and dwelt in a city called Nazareth; that it might be fulfilled which was spoken through the prophets, that he should be called a Nazarene.
- King James Version - And he came and dwelt in a city called Nazareth: that it might be fulfilled which was spoken by the prophets, He shall be called a Nazarene.
- New English Translation - He came to a town called Nazareth and lived there. Then what had been spoken by the prophets was fulfilled, that Jesus would be called a Nazarene.
- World English Bible - and came and lived in a city called Nazareth; that it might be fulfilled which was spoken through the prophets that he will be called a Nazarene.
- 新標點和合本 - 到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那裏。這是要應驗先知所說,他將稱為拿撒勒人的話了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那裏。這是要應驗先知所說的話:「他將稱為拿撒勒人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那裏。這是要應驗先知所說的話:「他將稱為拿撒勒人。」
- 當代譯本 - 定居在拿撒勒鎮。這應驗了先知的話:「祂將被稱為拿撒勒人。」
- 聖經新譯本 - 來到拿撒勒城住下,這樣就應驗了先知所說的:“他必稱為拿撒勒人。”
- 呂振中譯本 - 到了一座城叫 拿撒勒 住下。這是要應驗那藉神言人所說的話、說:『他必稱為 拿撒勒 人。』
- 中文標準譯本 - 來到一個叫拿撒勒的鎮,住了下來。這是為要應驗那藉著先知們所說的話:「他將被稱為拿撒勒人。」
- 現代標點和合本 - 到了一座城,名叫拿撒勒,就住在那裡。這是要應驗先知所說「他將稱為拿撒勒人」的話了。
- 文理和合譯本 - 至一邑名拿撒勒居之、應諸先知所言云、人將稱之為拿撒勒人矣、
- 文理委辦譯本 - 至一邑、名拿撒勒、居之、應諸先知言云、人將呼之為拿撒勒人矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一邑名 拿撒勒 居焉、是為應諸先知之言云、人將稱之為 拿撒勒 人矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 抵 納匝勒 城、遂寓焉。是亦所以應先知所言彼將稱為 納匝勒 人云耳。
- Nueva Versión Internacional - y fue a vivir en un pueblo llamado Nazaret. Con esto se cumplió lo dicho por los profetas: «Lo llamarán nazareno».
- 현대인의 성경 - ‘나사렛’ 이란 동네에서 살았다. 그래서 “그를 나사렛 사람이라고 부를 것이다” 라는 예언자들의 예언이 이루어졌다.
- Новый Русский Перевод - и поселился там в городе Назарете. Так исполнились слова пророков, что Его будут называть Назореем .
- Восточный перевод - и поселился там в городе Назарете. Так исполнились слова пророков, что Масиха будут называть назарянином .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и поселился там в городе Назарете. Так исполнились слова пророков, что аль-Масиха будут называть назарянином .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и поселился там в городе Назарете. Так исполнились слова пророков, что Масеха будут называть назарянином .
- La Bible du Semeur 2015 - où il s’établit dans une ville appelée Nazareth. Ainsi s’accomplit cette parole des prophètes : On l’appellera le Nazaréen .
- リビングバイブル - ナザレという町に住みました。こうして、預言者がメシヤのことを、「彼はナザレ人と呼ばれる」と語ったとおりになったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν κατῴκησεν εἰς πόλιν λεγομένην Ναζαρέτ· ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τῶν προφητῶν ὅτι Ναζωραῖος κληθήσεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν, κατῴκησεν εἰς πόλιν λεγομένην Ναζαρέτ; ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τῶν προφητῶν, ὅτι Ναζωραῖος κληθήσεται.
- Nova Versão Internacional - e foi viver numa cidade chamada Nazaré. Assim cumpriu-se o que fora dito pelos profetas: “Ele será chamado Nazareno” .
- Hoffnung für alle - So kamen sie in die Stadt Nazareth und ließen sich dort nieder. Auf diese Weise sollte sich erfüllen, was Gott durch die Propheten angekündigt hatte: »Man wird ihn den Nazarener nennen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอาศัยอยู่ที่เมืองหนึ่งชื่อนาซาเร็ธ จึงเป็นจริงตามที่ได้กล่าวไว้ผ่านทางบรรดาผู้เผยพระวจนะว่า “เขาจะเรียกท่านว่า ชาวนาซาเร็ธ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไปอาศัยอยู่ในเมืองหนึ่งชื่อนาซาเร็ธ ดังที่เป็นไปตามที่ได้กล่าวไว้โดยบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าว่า “ผู้คนจะพากันเรียกพระองค์ว่า ชาวนาซาเร็ธ”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
- A-mốt 2:10 - Chính Ta đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập và dắt các ngươi bốn mươi năm trong hoang mạc, nên các ngươi có thể chiếm đất của A-mô-rít.
- A-mốt 2:11 - Ta đã dấy lên một số tiên tri giữa vòng con trai các ngươi, và một số khác làm người Na-xi-rê. Lẽ nào ngươi từ chối điều này, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
- Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
- Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
- Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
- Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
- Lu-ca 1:26 - Qua tháng thứ sáu, Đức Chúa Trời sai Thiên sứ Gáp-ri-ên đến thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê,
- Lu-ca 2:39 - Sau khi làm xong mọi việc theo luật pháp của Chúa, Giô-sép và Ma-ri trở về Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê.
- Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”