Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • 新标点和合本 - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 当代译本 - 那青年听后,便忧伤地走了,因为他有许多产业。
  • 圣经新译本 - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,原来他的财产很多。
  • 中文标准译本 - 那年轻人听了这话,就忧忧愁愁地走开了,因为他有很多财产。
  • 现代标点和合本 - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本(拼音版) - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • New International Version - When the young man heard this, he went away sad, because he had great wealth.
  • New International Reader's Version - When the young man heard this, he went away sad. He was very rich.
  • English Standard Version - When the young man heard this he went away sorrowful, for he had great possessions.
  • New Living Translation - But when the young man heard this, he went away sad, for he had many possessions.
  • The Message - That was the last thing the young man expected to hear. And so, crestfallen, he walked away. He was holding on tight to a lot of things, and he couldn’t bear to let go.
  • Christian Standard Bible - When the young man heard that, he went away grieving, because he had many possessions.
  • New American Standard Bible - But when the young man heard this statement, he went away grieving; for he was one who owned much property.
  • New King James Version - But when the young man heard that saying, he went away sorrowful, for he had great possessions.
  • Amplified Bible - But when the young man heard this, he left grieving and distressed, for he owned much property and had many possessions [which he treasured more than his relationship with God].
  • American Standard Version - But when the young man heard the saying, he went away sorrowful; for he was one that had great possessions.
  • King James Version - But when the young man heard that saying, he went away sorrowful: for he had great possessions.
  • New English Translation - But when the young man heard this he went away sorrowful, for he was very rich.
  • World English Bible - But when the young man heard the saying, he went away sad, for he was one who had great possessions.
  • 新標點和合本 - 那少年人聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 當代譯本 - 那青年聽後,便憂傷地走了,因為他有許多產業。
  • 聖經新譯本 - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,原來他的財產很多。
  • 呂振中譯本 - 那青年人聽見這話,就憂憂愁愁的走了;因為他有很多的田產。
  • 中文標準譯本 - 那年輕人聽了這話,就憂憂愁愁地走開了,因為他有很多財產。
  • 現代標點和合本 - 那少年人聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 文理和合譯本 - 少者聞之、愀然而去、貲厚故也、○
  • 文理委辦譯本 - 少者聞言、愀然而去、貲厚故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者聞言、愀然而去、因其家貲甚厚故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年聞言、悵然而歸、以其擁有巨資耳。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el joven oyó esto, se fue triste, porque tenía muchas riquezas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 청년은 재산이 많으므로 이 말씀을 듣고 근심하며 가 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда молодой человек это услышал, то отошел опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il entendit cela, le jeune homme s’en alla tout triste, car il était très riche.
  • リビングバイブル - 青年はこれを聞くと、悲しそうに帰って行きました。たいへんな金持ちだったからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ νεανίσκος τὸν λόγον ἀπῆλθεν λυπούμενος· ἦν γὰρ ἔχων κτήματα πολλά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ, ὁ νεανίσκος τὸν λόγον, ἀπῆλθεν λυπούμενος, ἦν γὰρ ἔχων κτήματα πολλά.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, o jovem afastou-se triste, porque tinha muitas riquezas.
  • Hoffnung für alle - Als der junge Mann das hörte, ging er traurig weg, denn er besaß ein großes Vermögen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชายหนุ่มได้ยินเช่นนั้นก็จากไปด้วยความเศร้าเพราะเขาร่ำรวยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาย​หนุ่ม​คน​นั้น​ได้ยิน​คำ​ที่​กล่าว​แล้ว ก็​เดิน​จาก​ไป​ด้วย​ความ​เศร้า เพราะ​เขา​เป็น​คน​ที่​มี​ทรัพย์​สมบัติ​มาก​มาย
交叉引用
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:15 - Các triều thần họp lại để gây áp lực: “Tâu vua, xin vua biết cho rằng, theo pháp luật nước ta, sắc luật hoặc cấm chỉ một khi đã được vua ban hành thì không thể thu hồi hoặc thay đổi.”
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 6:17 - Họ lăn một tảng đá lấp cửa hang. Vua đóng ấn của vua và ấn của các đại thần, vậy không ai có thể cứu Đa-ni-ên được nữa.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • 新标点和合本 - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 当代译本 - 那青年听后,便忧伤地走了,因为他有许多产业。
  • 圣经新译本 - 那青年听见这话,就忧忧愁愁地走了,原来他的财产很多。
  • 中文标准译本 - 那年轻人听了这话,就忧忧愁愁地走开了,因为他有很多财产。
  • 现代标点和合本 - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • 和合本(拼音版) - 那少年人听见这话,就忧忧愁愁地走了,因为他的产业很多。
  • New International Version - When the young man heard this, he went away sad, because he had great wealth.
  • New International Reader's Version - When the young man heard this, he went away sad. He was very rich.
  • English Standard Version - When the young man heard this he went away sorrowful, for he had great possessions.
  • New Living Translation - But when the young man heard this, he went away sad, for he had many possessions.
  • The Message - That was the last thing the young man expected to hear. And so, crestfallen, he walked away. He was holding on tight to a lot of things, and he couldn’t bear to let go.
  • Christian Standard Bible - When the young man heard that, he went away grieving, because he had many possessions.
  • New American Standard Bible - But when the young man heard this statement, he went away grieving; for he was one who owned much property.
  • New King James Version - But when the young man heard that saying, he went away sorrowful, for he had great possessions.
  • Amplified Bible - But when the young man heard this, he left grieving and distressed, for he owned much property and had many possessions [which he treasured more than his relationship with God].
  • American Standard Version - But when the young man heard the saying, he went away sorrowful; for he was one that had great possessions.
  • King James Version - But when the young man heard that saying, he went away sorrowful: for he had great possessions.
  • New English Translation - But when the young man heard this he went away sorrowful, for he was very rich.
  • World English Bible - But when the young man heard the saying, he went away sad, for he was one who had great possessions.
  • 新標點和合本 - 那少年人聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 當代譯本 - 那青年聽後,便憂傷地走了,因為他有許多產業。
  • 聖經新譯本 - 那青年聽見這話,就憂憂愁愁地走了,原來他的財產很多。
  • 呂振中譯本 - 那青年人聽見這話,就憂憂愁愁的走了;因為他有很多的田產。
  • 中文標準譯本 - 那年輕人聽了這話,就憂憂愁愁地走開了,因為他有很多財產。
  • 現代標點和合本 - 那少年人聽見這話,就憂憂愁愁地走了,因為他的產業很多。
  • 文理和合譯本 - 少者聞之、愀然而去、貲厚故也、○
  • 文理委辦譯本 - 少者聞言、愀然而去、貲厚故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者聞言、愀然而去、因其家貲甚厚故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年聞言、悵然而歸、以其擁有巨資耳。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el joven oyó esto, se fue triste, porque tenía muchas riquezas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 청년은 재산이 많으므로 이 말씀을 듣고 근심하며 가 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда молодой человек это услышал, то отошел опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда молодой человек это услышал, то отошёл опечаленный, потому что он владел большим имуществом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il entendit cela, le jeune homme s’en alla tout triste, car il était très riche.
  • リビングバイブル - 青年はこれを聞くと、悲しそうに帰って行きました。たいへんな金持ちだったからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ νεανίσκος τὸν λόγον ἀπῆλθεν λυπούμενος· ἦν γὰρ ἔχων κτήματα πολλά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ, ὁ νεανίσκος τὸν λόγον, ἀπῆλθεν λυπούμενος, ἦν γὰρ ἔχων κτήματα πολλά.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, o jovem afastou-se triste, porque tinha muitas riquezas.
  • Hoffnung für alle - Als der junge Mann das hörte, ging er traurig weg, denn er besaß ein großes Vermögen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชายหนุ่มได้ยินเช่นนั้นก็จากไปด้วยความเศร้าเพราะเขาร่ำรวยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาย​หนุ่ม​คน​นั้น​ได้ยิน​คำ​ที่​กล่าว​แล้ว ก็​เดิน​จาก​ไป​ด้วย​ความ​เศร้า เพราะ​เขา​เป็น​คน​ที่​มี​ทรัพย์​สมบัติ​มาก​มาย
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:15 - Các triều thần họp lại để gây áp lực: “Tâu vua, xin vua biết cho rằng, theo pháp luật nước ta, sắc luật hoặc cấm chỉ một khi đã được vua ban hành thì không thể thu hồi hoặc thay đổi.”
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 6:17 - Họ lăn một tảng đá lấp cửa hang. Vua đóng ấn của vua và ấn của các đại thần, vậy không ai có thể cứu Đa-ni-ên được nữa.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
圣经
资源
计划
奉献