Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đoàn dân đông đi theo Chúa. Ngài chữa cho những người bệnh được lành.
  • 新标点和合本 - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人跟着他,他就在那里治好了他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人跟着他,他就在那里治好了他们。
  • 当代译本 - 有一大群人跟着祂,祂就在那里治好了他们的病。
  • 圣经新译本 - 有许多人跟着他;他在那里医好了他们。
  • 中文标准译本 - 有一大群人跟随他,他就在那里使他们痊愈。
  • 现代标点和合本 - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • New International Version - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • New International Reader's Version - Large crowds followed him. He healed them there.
  • English Standard Version - And large crowds followed him, and he healed them there.
  • New Living Translation - Large crowds followed him there, and he healed their sick.
  • Christian Standard Bible - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • New American Standard Bible - and large crowds followed Him, and He healed them there.
  • New King James Version - And great multitudes followed Him, and He healed them there.
  • Amplified Bible - and large crowds followed Him, and He healed them there.
  • American Standard Version - and great multitudes followed him; and he healed them there.
  • King James Version - And great multitudes followed him; and he healed them there.
  • New English Translation - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • World English Bible - Great multitudes followed him, and he healed them there.
  • 新標點和合本 - 有許多人跟着他,他就在那裏把他們的病人治好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人跟着他,他就在那裏治好了他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人跟着他,他就在那裏治好了他們。
  • 當代譯本 - 有一大群人跟著祂,祂就在那裡治好了他們的病。
  • 聖經新譯本 - 有許多人跟著他;他在那裡醫好了他們。
  • 呂振中譯本 - 許多羣眾人跟着他;他就在那裏治好了他們。
  • 中文標準譯本 - 有一大群人跟隨他,他就在那裡使他們痊癒。
  • 現代標點和合本 - 有許多人跟著他,他就在那裡把他們的病人治好了。
  • 文理和合譯本 - 羣眾從之、醫其病者、
  • 文理委辦譯本 - 眾從之、耶穌醫其病者、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群眾從之、耶穌在彼醫其病者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群眾從之;其有病者、耶穌悉為治之
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguieron grandes multitudes, y sanó allí a los enfermos.
  • 현대인의 성경 - 그때 많은 군중이 따르므로 예수님은 거기서도 병자들을 고쳐 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • La Bible du Semeur 2015 - De grandes foules le suivaient et il guérit là les malades.
  • リビングバイブル - すると、大ぜいの人があとを追って来たので、そこで病人を治されました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτοὺς ἐκεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτοὺς ἐκεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Grandes multidões o seguiam, e ele as curou ali.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte ihm dorthin, und er heilte ihre Kranken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนกลุ่มใหญ่ติดตามพระองค์มาและพระองค์ทรงรักษาพวกเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มหา​ชน​ยัง​คง​ติดตาม​พระ​องค์​ไป และ​พระ​องค์​รักษา​โรค​ของ​พวก​เขา​ให้​หายขาด​ที่​นั่น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 14:35 - Dân chúng trong thành nhận ra Chúa Giê-xu, nên vội vã vào các làng mạc chung quanh báo tin và đem tất cả người bệnh đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đoàn dân đông đi theo Chúa. Ngài chữa cho những người bệnh được lành.
  • 新标点和合本 - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人跟着他,他就在那里治好了他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人跟着他,他就在那里治好了他们。
  • 当代译本 - 有一大群人跟着祂,祂就在那里治好了他们的病。
  • 圣经新译本 - 有许多人跟着他;他在那里医好了他们。
  • 中文标准译本 - 有一大群人跟随他,他就在那里使他们痊愈。
  • 现代标点和合本 - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人跟着他,他就在那里把他们的病人治好了。
  • New International Version - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • New International Reader's Version - Large crowds followed him. He healed them there.
  • English Standard Version - And large crowds followed him, and he healed them there.
  • New Living Translation - Large crowds followed him there, and he healed their sick.
  • Christian Standard Bible - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • New American Standard Bible - and large crowds followed Him, and He healed them there.
  • New King James Version - And great multitudes followed Him, and He healed them there.
  • Amplified Bible - and large crowds followed Him, and He healed them there.
  • American Standard Version - and great multitudes followed him; and he healed them there.
  • King James Version - And great multitudes followed him; and he healed them there.
  • New English Translation - Large crowds followed him, and he healed them there.
  • World English Bible - Great multitudes followed him, and he healed them there.
  • 新標點和合本 - 有許多人跟着他,他就在那裏把他們的病人治好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人跟着他,他就在那裏治好了他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人跟着他,他就在那裏治好了他們。
  • 當代譯本 - 有一大群人跟著祂,祂就在那裡治好了他們的病。
  • 聖經新譯本 - 有許多人跟著他;他在那裡醫好了他們。
  • 呂振中譯本 - 許多羣眾人跟着他;他就在那裏治好了他們。
  • 中文標準譯本 - 有一大群人跟隨他,他就在那裡使他們痊癒。
  • 現代標點和合本 - 有許多人跟著他,他就在那裡把他們的病人治好了。
  • 文理和合譯本 - 羣眾從之、醫其病者、
  • 文理委辦譯本 - 眾從之、耶穌醫其病者、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群眾從之、耶穌在彼醫其病者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群眾從之;其有病者、耶穌悉為治之
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguieron grandes multitudes, y sanó allí a los enfermos.
  • 현대인의 성경 - 그때 많은 군중이 따르므로 예수님은 거기서도 병자들을 고쳐 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним последовало множество людей, и Он исцелил их там.
  • La Bible du Semeur 2015 - De grandes foules le suivaient et il guérit là les malades.
  • リビングバイブル - すると、大ぜいの人があとを追って来たので、そこで病人を治されました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτοὺς ἐκεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠκολούθησαν αὐτῷ ὄχλοι πολλοί, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτοὺς ἐκεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Grandes multidões o seguiam, e ele as curou ali.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte ihm dorthin, und er heilte ihre Kranken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนกลุ่มใหญ่ติดตามพระองค์มาและพระองค์ทรงรักษาพวกเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มหา​ชน​ยัง​คง​ติดตาม​พระ​องค์​ไป และ​พระ​องค์​รักษา​โรค​ของ​พวก​เขา​ให้​หายขาด​ที่​นั่น
  • Ma-thi-ơ 14:35 - Dân chúng trong thành nhận ra Chúa Giê-xu, nên vội vã vào các làng mạc chung quanh báo tin và đem tất cả người bệnh đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
圣经
资源
计划
奉献