Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước Trời thuộc về những người giống các em ấy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们;因为在天国的,正是这样的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为天国属于这样的人。”
  • 圣经新译本 - 但耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为天国是属于这样的人的。”
  • 中文标准译本 - 耶稣就说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为天国正属于这样的人。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为在天国的,正是这样的人。”
  • New International Version - Jesus said, “Let the little children come to me, and do not hinder them, for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Let the little children come to me. Don’t keep them away. The kingdom of heaven belongs to people like them.”
  • English Standard Version - but Jesus said, “Let the little children come to me and do not hinder them, for to such belongs the kingdom of heaven.”
  • New Living Translation - But Jesus said, “Let the children come to me. Don’t stop them! For the Kingdom of Heaven belongs to those who are like these children.”
  • Christian Standard Bible - Jesus said, “Leave the little children alone, and don’t try to keep them from coming to me, because the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New American Standard Bible - But Jesus said, “ Leave the children alone, and do not forbid them to come to Me; for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New King James Version - But Jesus said, “Let the little children come to Me, and do not forbid them; for of such is the kingdom of heaven.”
  • Amplified Bible - But He said, “Leave the children alone, and do not forbid them from coming to Me; for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • American Standard Version - But Jesus said, Suffer the little children, and forbid them not, to come unto me: for to such belongeth the kingdom of heaven.
  • King James Version - But Jesus said, Suffer little children, and forbid them not, to come unto me: for of such is the kingdom of heaven.
  • New English Translation - But Jesus said, “Let the little children come to me and do not try to stop them, for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • World English Bible - But Jesus said, “Allow the little children, and don’t forbid them to come to me; for the Kingdom of Heaven belongs to ones like these.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要禁止他們;因為在天國的,正是這樣的人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要阻止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要阻止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裡來,不要阻止他們,因為天國屬於這樣的人。」
  • 聖經新譯本 - 但耶穌說:“讓小孩子到我這裡來,不要禁止他們,因為天國是屬於這樣的人的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌卻說:『容許小孩子,別攔阻他們來找我了;因為天國正是這樣的人的。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就說:「讓小孩子到我這裡來,不要阻止他們,因為天國正屬於這樣的人。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裡來,不要禁止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、容孩提就我、勿禁之、蓋屬天國者乃如是人也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、容孩提就我、勿禁之、蓋有天國者、正如是人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、容孩提就我、勿禁、蓋有天國者、正如是人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『容嬰兒就我、勿之阻也。天國正屬斯輩赤子。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús dijo: «Dejen que los niños vengan a mí, y no se lo impidan, porque el reino de los cielos es de quienes son como ellos».
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 “어린 아이들이 나에게 오는 것을 막지 말아라. 하늘 나라는 이런 어린 아이와 같은 사람들의 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что Царство Небесное принадлежит таким, как они.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : Laissez donc ces petits enfants, ne les empêchez pas de venir à moi, car le royaume des cieux appartient à ceux qui leur ressemblent.
  • リビングバイブル - しかし、イエスはそれをとどめて、「子どもたちを自由に来させなさい。止めてはいけません。天国は、この子たちのような者の国なのですから」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· ἄφετε τὰ παιδία καὶ μὴ κωλύετε αὐτὰ ἐλθεῖν πρός με, τῶν γὰρ τοιούτων ἐστὶν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, ἄφετε τὰ παιδία καὶ μὴ κωλύετε αὐτὰ ἐλθεῖν πρός με; τῶν γὰρ τοιούτων ἐστὶν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então disse Jesus: “Deixem vir a mim as crianças e não as impeçam; pois o Reino dos céus pertence aos que são semelhantes a elas”.
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus sagte: »Lasst die Kinder zu mir kommen und haltet sie nicht zurück, denn Menschen wie ihnen gehört Gottes himmlisches Reich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “จงให้เด็กเล็กๆ มาหาเรา อย่าขัดขวางเขาเลย เพราะอาณาจักรสวรรค์เป็นของคนที่เป็นเหมือนเด็กเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ปล่อย​ให้​เด็กๆ มา​หา​เรา​เถิด อย่า​ห้าม​พวก​เขา​เลย เพราะ​ว่า​อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เป็น​ของ​คน​อย่าง​เด็ก​เหล่า​นี้”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Lu-ca 18:16 - Chúa Giê-xu gọi các em đến và nói với các môn đệ: “Cứ để trẻ con lại gần Ta. Đừng ngăn cản! Vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các em này.
  • Lu-ca 18:17 - Ta quả quyết với các con, ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước Trời thuộc về những người giống các em ấy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们;因为在天国的,正是这样的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为天国属于这样的人。”
  • 圣经新译本 - 但耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为天国是属于这样的人的。”
  • 中文标准译本 - 耶稣就说:“让小孩子到我这里来,不要阻止他们,因为天国正属于这样的人。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为在天国的正是这样的人。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“让小孩子到我这里来,不要禁止他们,因为在天国的,正是这样的人。”
  • New International Version - Jesus said, “Let the little children come to me, and do not hinder them, for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Let the little children come to me. Don’t keep them away. The kingdom of heaven belongs to people like them.”
  • English Standard Version - but Jesus said, “Let the little children come to me and do not hinder them, for to such belongs the kingdom of heaven.”
  • New Living Translation - But Jesus said, “Let the children come to me. Don’t stop them! For the Kingdom of Heaven belongs to those who are like these children.”
  • Christian Standard Bible - Jesus said, “Leave the little children alone, and don’t try to keep them from coming to me, because the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New American Standard Bible - But Jesus said, “ Leave the children alone, and do not forbid them to come to Me; for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • New King James Version - But Jesus said, “Let the little children come to Me, and do not forbid them; for of such is the kingdom of heaven.”
  • Amplified Bible - But He said, “Leave the children alone, and do not forbid them from coming to Me; for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • American Standard Version - But Jesus said, Suffer the little children, and forbid them not, to come unto me: for to such belongeth the kingdom of heaven.
  • King James Version - But Jesus said, Suffer little children, and forbid them not, to come unto me: for of such is the kingdom of heaven.
  • New English Translation - But Jesus said, “Let the little children come to me and do not try to stop them, for the kingdom of heaven belongs to such as these.”
  • World English Bible - But Jesus said, “Allow the little children, and don’t forbid them to come to me; for the Kingdom of Heaven belongs to ones like these.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要禁止他們;因為在天國的,正是這樣的人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要阻止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「讓小孩子到我這裏來,不要阻止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裡來,不要阻止他們,因為天國屬於這樣的人。」
  • 聖經新譯本 - 但耶穌說:“讓小孩子到我這裡來,不要禁止他們,因為天國是屬於這樣的人的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌卻說:『容許小孩子,別攔阻他們來找我了;因為天國正是這樣的人的。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就說:「讓小孩子到我這裡來,不要阻止他們,因為天國正屬於這樣的人。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「讓小孩子到我這裡來,不要禁止他們,因為在天國的正是這樣的人。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、容孩提就我、勿禁之、蓋屬天國者乃如是人也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、容孩提就我、勿禁之、蓋有天國者、正如是人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、容孩提就我、勿禁、蓋有天國者、正如是人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『容嬰兒就我、勿之阻也。天國正屬斯輩赤子。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús dijo: «Dejen que los niños vengan a mí, y no se lo impidan, porque el reino de los cielos es de quienes son como ellos».
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 “어린 아이들이 나에게 오는 것을 막지 말아라. 하늘 나라는 이런 어린 아이와 같은 사람들의 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что Царство Небесное принадлежит таким, как они.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Пусть дети приходят ко Мне, не запрещайте им, потому что подобные им – подданные Царства Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : Laissez donc ces petits enfants, ne les empêchez pas de venir à moi, car le royaume des cieux appartient à ceux qui leur ressemblent.
  • リビングバイブル - しかし、イエスはそれをとどめて、「子どもたちを自由に来させなさい。止めてはいけません。天国は、この子たちのような者の国なのですから」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· ἄφετε τὰ παιδία καὶ μὴ κωλύετε αὐτὰ ἐλθεῖν πρός με, τῶν γὰρ τοιούτων ἐστὶν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, ἄφετε τὰ παιδία καὶ μὴ κωλύετε αὐτὰ ἐλθεῖν πρός με; τῶν γὰρ τοιούτων ἐστὶν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então disse Jesus: “Deixem vir a mim as crianças e não as impeçam; pois o Reino dos céus pertence aos que são semelhantes a elas”.
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus sagte: »Lasst die Kinder zu mir kommen und haltet sie nicht zurück, denn Menschen wie ihnen gehört Gottes himmlisches Reich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “จงให้เด็กเล็กๆ มาหาเรา อย่าขัดขวางเขาเลย เพราะอาณาจักรสวรรค์เป็นของคนที่เป็นเหมือนเด็กเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ปล่อย​ให้​เด็กๆ มา​หา​เรา​เถิด อย่า​ห้าม​พวก​เขา​เลย เพราะ​ว่า​อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เป็น​ของ​คน​อย่าง​เด็ก​เหล่า​นี้”
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Lu-ca 18:16 - Chúa Giê-xu gọi các em đến và nói với các môn đệ: “Cứ để trẻ con lại gần Ta. Đừng ngăn cản! Vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các em này.
  • Lu-ca 18:17 - Ta quả quyết với các con, ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
圣经
资源
计划
奉献