逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
- 新标点和合本 - 众同伴看见他所做的事就甚忧愁,去把这事都告诉了主人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同伴们看见他所做的事就很悲愤,把这一切的事都告诉了主人。
- 和合本2010(神版-简体) - 同伴们看见他所做的事就很悲愤,把这一切的事都告诉了主人。
- 当代译本 - 其他奴仆目睹这一切,都愤愤不平,就去把这件事告诉了主人。
- 圣经新译本 - 其他的仆人看见这事,非常难过,就去向主人报告这一切事情。
- 中文标准译本 - 那些与他同做奴仆的看见所发生的事,就极其忧伤,去把一切都告诉他们的主人。
- 现代标点和合本 - 众同伴看见他所做的事,就甚忧愁,去把这事都告诉了主人。
- 和合本(拼音版) - 众同伴看见他所作的事,就甚忧愁,去把这事都告诉了主人。
- New International Version - When the other servants saw what had happened, they were outraged and went and told their master everything that had happened.
- New International Reader's Version - The other servants saw what had happened and were very angry. They went and told their master everything that had happened.
- English Standard Version - When his fellow servants saw what had taken place, they were greatly distressed, and they went and reported to their master all that had taken place.
- New Living Translation - “When some of the other servants saw this, they were very upset. They went to the king and told him everything that had happened.
- Christian Standard Bible - When the other servants saw what had taken place, they were deeply distressed and went and reported to their master everything that had happened.
- New American Standard Bible - So when his fellow slaves saw what had happened, they were deeply grieved and came and reported to their master all that had happened.
- New King James Version - So when his fellow servants saw what had been done, they were very grieved, and came and told their master all that had been done.
- Amplified Bible - When his fellow slaves saw what had happened, they were deeply grieved and they went and reported to their master [with clarity and in detail] everything that had taken place.
- American Standard Version - So when his fellow-servants saw what was done, they were exceeding sorry, and came and told unto their lord all that was done.
- King James Version - So when his fellowservants saw what was done, they were very sorry, and came and told unto their lord all that was done.
- New English Translation - When his fellow slaves saw what had happened, they were very upset and went and told their lord everything that had taken place.
- World English Bible - So when his fellow servants saw what was done, they were exceedingly sorry, and came and told their lord all that was done.
- 新標點和合本 - 眾同伴看見他所做的事就甚憂愁,去把這事都告訴了主人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同伴們看見他所做的事就很悲憤,把這一切的事都告訴了主人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 同伴們看見他所做的事就很悲憤,把這一切的事都告訴了主人。
- 當代譯本 - 其他奴僕目睹這一切,都憤憤不平,就去把這件事告訴了主人。
- 聖經新譯本 - 其他的僕人看見這事,非常難過,就去向主人報告這一切事情。
- 呂振中譯本 - 同做奴僕的見了所經過的事,就極其憂愁;去把所經過的一切事都給主人講明。
- 中文標準譯本 - 那些與他同做奴僕的看見所發生的事,就極其憂傷,去把一切都告訴他們的主人。
- 現代標點和合本 - 眾同伴看見他所做的事,就甚憂愁,去把這事都告訴了主人。
- 文理和合譯本 - 諸同儕見之憂甚、以其所行赴愬於主、
- 文理委辦譯本 - 諸同僚見之、憂甚、以其事赴愬於主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸同僚見所為、甚不悅、以其事往告主人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同僚見之、咸抱不平、訴於君。
- Nueva Versión Internacional - Cuando los demás siervos vieron lo ocurrido, se entristecieron mucho y fueron a contarle a su señor todo lo que había sucedido.
- 현대인의 성경 - 다른 종들이 그가 하는 짓을 보고 몹시 마음이 아파 왕에게 가서 모두 일러바쳤다.
- Новый Русский Перевод - Другие слуги видели, что произошло, и это их возмутило. Они пошли и рассказали все царю.
- Восточный перевод - Другие слуги видели, что произошло, и это их возмутило. Они пошли и рассказали всё царю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие слуги видели, что произошло, и это их возмутило. Они пошли и рассказали всё царю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие слуги видели, что произошло, и это их возмутило. Они пошли и рассказали всё царю.
- La Bible du Semeur 2015 - D’autres compagnons de service, témoins de ce qui s’était passé, en furent profondément attristés et allèrent rapporter toute l’affaire à leur maître.
- リビングバイブル - このことを知った友人たちが王のところへ行き、事の成り行きを話しました。
- Nestle Aland 28 - ἰδόντες οὖν οἱ σύνδουλοι αὐτοῦ τὰ γενόμενα ἐλυπήθησαν σφόδρα καὶ ἐλθόντες διεσάφησαν τῷ κυρίῳ ἑαυτῶν πάντα τὰ γενόμενα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες οὖν οἱ σύνδουλοι αὐτοῦ τὰ γενόμενα, ἐλυπήθησαν σφόδρα, καὶ ἐλθόντες διεσάφησαν τῷ κυρίῳ ἑαυτῶν πάντα τὰ γενόμενα.
- Nova Versão Internacional - Quando os outros servos, companheiros dele, viram o que havia acontecido, ficaram muito tristes e foram contar ao seu senhor tudo o que havia acontecido.
- Hoffnung für alle - Als nun die anderen Verwalter sahen, was sich da ereignet hatte, waren sie empört. Sie gingen zu ihrem Herrn und berichteten ihm alles.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าราชบริพารคนอื่นๆ เห็นเหตุการณ์ก็สลดใจนัก จึงพากันไปเข้าเฝ้ากษัตริย์และกราบทูลทุกอย่างที่เกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อบรรดาเพื่อนผู้รับใช้ของเขาเห็นเหตุการณ์ที่เกิดขึ้นก็เศร้าใจมาก จึงไปรายงานเรื่องแก่กษัตริย์ของเขาตามสิ่งที่เกิดขึ้น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
- Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Sáng Thế Ký 37:2 - Giô-sép, con Gia-cốp, đã mười bảy tuổi, thường đi chăn bầy cho cha với các anh, là con của Bi-la và Xinh-ba. Giô-sép thường mách cho cha biết các việc xấu họ làm.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.