Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • 新标点和合本 - “倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的时候,指出他的错来。他若听你,你就赢得了你的弟兄;
  • 和合本2010(神版-简体) - “若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的时候,指出他的错来。他若听你,你就赢得了你的弟兄;
  • 当代译本 - “如果你的弟兄得罪了你,你要找个机会跟他单独在一起,指出他的错处。如果他肯接受劝告,你就赢得了你的弟兄。
  • 圣经新译本 - “如果你的弟兄犯了罪﹙“犯了罪”有些抄本作“得罪你”。﹚,你趁着和他单独在一起的时候,要去指出他的过失来。如果他肯听,你就得着你的弟兄。
  • 中文标准译本 - “如果你的弟兄对你 犯了罪,你就要去,只在你和他之间责备他。如果他听你的,你就赢得了你的弟兄;
  • 现代标点和合本 - “倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄。
  • 和合本(拼音版) - “倘若你的弟兄得罪你,你就去趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄;
  • New International Version - “If your brother or sister sins, go and point out their fault, just between the two of you. If they listen to you, you have won them over.
  • New International Reader's Version - “If your brother or sister sins against you, go to them. Tell them what they did wrong. Keep it between the two of you. If they listen to you, you have won them back.
  • English Standard Version - “If your brother sins against you, go and tell him his fault, between you and him alone. If he listens to you, you have gained your brother.
  • New Living Translation - “If another believer sins against you, go privately and point out the offense. If the other person listens and confesses it, you have won that person back.
  • The Message - “If a fellow believer hurts you, go and tell him—work it out between the two of you. If he listens, you’ve made a friend. If he won’t listen, take one or two others along so that the presence of witnesses will keep things honest, and try again. If he still won’t listen, tell the church. If he won’t listen to the church, you’ll have to start over from scratch, confront him with the need for repentance, and offer again God’s forgiving love.
  • Christian Standard Bible - “If your brother sins against you, go tell him his fault, between you and him alone. If he listens to you, you have won your brother.
  • New American Standard Bible - “Now if your brother sins , go and show him his fault in private; if he listens to you, you have gained your brother.
  • New King James Version - “Moreover if your brother sins against you, go and tell him his fault between you and him alone. If he hears you, you have gained your brother.
  • Amplified Bible - “If your brother sins , go and show him his fault in private; if he listens and pays attention to you, you have won back your brother.
  • American Standard Version - And if thy brother sin against thee, go, show him his fault between thee and him alone: if he hear thee, thou hast gained thy brother.
  • King James Version - Moreover if thy brother shall trespass against thee, go and tell him his fault between thee and him alone: if he shall hear thee, thou hast gained thy brother.
  • New English Translation - “If your brother sins, go and show him his fault when the two of you are alone. If he listens to you, you have regained your brother.
  • World English Bible - “If your brother sins against you, go, show him his fault between you and him alone. If he listens to you, you have gained back your brother.
  • 新標點和合本 - 「倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一處的時候,指出他的錯來。他若聽你,你便得了你的弟兄;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的時候,指出他的錯來。他若聽你,你就贏得了你的弟兄;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的時候,指出他的錯來。他若聽你,你就贏得了你的弟兄;
  • 當代譯本 - 「如果你的弟兄得罪了你,你要找個機會跟他單獨在一起,指出他的錯處。如果他肯接受勸告,你就贏得了你的弟兄。
  • 聖經新譯本 - “如果你的弟兄犯了罪﹙“犯了罪”有些抄本作“得罪你”。﹚,你趁著和他單獨在一起的時候,要去指出他的過失來。如果他肯聽,你就得著你的弟兄。
  • 呂振中譯本 - 『倘若你弟兄犯了罪 ,你要去,當你和他獨在的時候使他自知有罪;他若聽你,你便贏得了你弟兄。
  • 中文標準譯本 - 「如果你的弟兄對你 犯了罪,你就要去,只在你和他之間責備他。如果他聽你的,你就贏得了你的弟兄;
  • 現代標點和合本 - 「倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁著只有他和你在一處的時候,指出他的錯來。他若聽你,你便得了你的弟兄。
  • 文理和合譯本 - 倘兄弟得罪於爾、則於彼獨處時謫之、若聽、則得爾兄弟、
  • 文理委辦譯本 - 倘兄弟得罪爾、則於彼獨處時謫之、若聽、則救厥兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘兄弟得罪爾、則於彼獨處時責之、若聽、則得爾兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟有過、 宜伺其獨處而勸之。彼若聽爾、是全爾兄弟也。
  • Nueva Versión Internacional - »Si tu hermano peca contra ti, ve a solas con él y hazle ver su falta. Si te hace caso, has ganado a tu hermano.
  • 현대인의 성경 - “형제가 네게 죄를 짓거든 너는 그와 단둘이 만나 잘못을 타일러라. 그가 네 말을 들으면 너는 네 형제를 얻은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чем он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрел своего брата.
  • Восточный перевод - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton frère s’est rendu coupable [à ton égard ], va le trouver en tête-à-tête et convaincs-le de sa faute. S’il t’écoute, tu auras gagné ton frère.
  • リビングバイブル - 信仰の仲間があなたがたに罪を犯した時は、一人で行って、その誤りを指摘してあげなさい。もし、相手が忠告を聞いて罪を認めれば、あなたはその人を取り戻したことになるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐὰν δὲ ἁμαρτήσῃ [εἰς σὲ] ὁ ἀδελφός σου, ὕπαγε ἔλεγξον αὐτὸν μεταξὺ σοῦ καὶ αὐτοῦ μόνου. ἐάν σου ἀκούσῃ, ἐκέρδησας τὸν ἀδελφόν σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ ἁμαρτήσῃ εἰς σὲ ὁ ἀδελφός σου, ὕπαγε ἔλεγξον αὐτὸν μεταξὺ σοῦ καὶ αὐτοῦ μόνου. ἐάν σου ἀκούσῃ, ἐκέρδησας τὸν ἀδελφόν σου.
  • Nova Versão Internacional - “Se o seu irmão pecar contra você , vá e, a sós com ele, mostre-lhe o erro. Se ele o ouvir, você ganhou seu irmão.
  • Hoffnung für alle - »Wenn dein Bruder oder deine Schwester Schuld auf sich geladen hat, dann geh zu dieser Person hin und stell sie unter vier Augen zur Rede. Wenn sie auf dich hört, hast du deinen Bruder oder deine Schwester zurückgewonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากพี่น้องทำบาปต่อท่าน จงไปชี้แจงแก่เขาสองต่อสอง ให้เขาเห็นความผิดของตน หากเขารับฟัง ท่านจะได้พี่น้องนั้นคืนมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พี่​หรือ​น้อง​ของ​เจ้า​ทำ​ผิด​บาป​ต่อ​เจ้า ก็​จง​ไป​แจ้ง​ความ​ผิด​แก่​เขา​สอง​ต่อ​สอง ถ้า​เขา​ฟัง​เจ้า เจ้า​จะ​ได้​พี่น้อง​คืน​มา
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • Lê-vi Ký 6:5 - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
  • Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
  • Châm Ngôn 25:10 - Kẻo đối phương nghe được, lên án con nói xấu, và con không thể rút lại được lời mình.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • 新标点和合本 - “倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的时候,指出他的错来。他若听你,你就赢得了你的弟兄;
  • 和合本2010(神版-简体) - “若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的时候,指出他的错来。他若听你,你就赢得了你的弟兄;
  • 当代译本 - “如果你的弟兄得罪了你,你要找个机会跟他单独在一起,指出他的错处。如果他肯接受劝告,你就赢得了你的弟兄。
  • 圣经新译本 - “如果你的弟兄犯了罪﹙“犯了罪”有些抄本作“得罪你”。﹚,你趁着和他单独在一起的时候,要去指出他的过失来。如果他肯听,你就得着你的弟兄。
  • 中文标准译本 - “如果你的弟兄对你 犯了罪,你就要去,只在你和他之间责备他。如果他听你的,你就赢得了你的弟兄;
  • 现代标点和合本 - “倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄。
  • 和合本(拼音版) - “倘若你的弟兄得罪你,你就去趁着只有他和你在一处的时候,指出他的错来。他若听你,你便得了你的弟兄;
  • New International Version - “If your brother or sister sins, go and point out their fault, just between the two of you. If they listen to you, you have won them over.
  • New International Reader's Version - “If your brother or sister sins against you, go to them. Tell them what they did wrong. Keep it between the two of you. If they listen to you, you have won them back.
  • English Standard Version - “If your brother sins against you, go and tell him his fault, between you and him alone. If he listens to you, you have gained your brother.
  • New Living Translation - “If another believer sins against you, go privately and point out the offense. If the other person listens and confesses it, you have won that person back.
  • The Message - “If a fellow believer hurts you, go and tell him—work it out between the two of you. If he listens, you’ve made a friend. If he won’t listen, take one or two others along so that the presence of witnesses will keep things honest, and try again. If he still won’t listen, tell the church. If he won’t listen to the church, you’ll have to start over from scratch, confront him with the need for repentance, and offer again God’s forgiving love.
  • Christian Standard Bible - “If your brother sins against you, go tell him his fault, between you and him alone. If he listens to you, you have won your brother.
  • New American Standard Bible - “Now if your brother sins , go and show him his fault in private; if he listens to you, you have gained your brother.
  • New King James Version - “Moreover if your brother sins against you, go and tell him his fault between you and him alone. If he hears you, you have gained your brother.
  • Amplified Bible - “If your brother sins , go and show him his fault in private; if he listens and pays attention to you, you have won back your brother.
  • American Standard Version - And if thy brother sin against thee, go, show him his fault between thee and him alone: if he hear thee, thou hast gained thy brother.
  • King James Version - Moreover if thy brother shall trespass against thee, go and tell him his fault between thee and him alone: if he shall hear thee, thou hast gained thy brother.
  • New English Translation - “If your brother sins, go and show him his fault when the two of you are alone. If he listens to you, you have regained your brother.
  • World English Bible - “If your brother sins against you, go, show him his fault between you and him alone. If he listens to you, you have gained back your brother.
  • 新標點和合本 - 「倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁着只有他和你在一處的時候,指出他的錯來。他若聽你,你便得了你的弟兄;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的時候,指出他的錯來。他若聽你,你就贏得了你的弟兄;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若是你的弟兄得罪你 ,你要去,趁着只有他和你在一起的時候,指出他的錯來。他若聽你,你就贏得了你的弟兄;
  • 當代譯本 - 「如果你的弟兄得罪了你,你要找個機會跟他單獨在一起,指出他的錯處。如果他肯接受勸告,你就贏得了你的弟兄。
  • 聖經新譯本 - “如果你的弟兄犯了罪﹙“犯了罪”有些抄本作“得罪你”。﹚,你趁著和他單獨在一起的時候,要去指出他的過失來。如果他肯聽,你就得著你的弟兄。
  • 呂振中譯本 - 『倘若你弟兄犯了罪 ,你要去,當你和他獨在的時候使他自知有罪;他若聽你,你便贏得了你弟兄。
  • 中文標準譯本 - 「如果你的弟兄對你 犯了罪,你就要去,只在你和他之間責備他。如果他聽你的,你就贏得了你的弟兄;
  • 現代標點和合本 - 「倘若你的弟兄得罪你,你就去,趁著只有他和你在一處的時候,指出他的錯來。他若聽你,你便得了你的弟兄。
  • 文理和合譯本 - 倘兄弟得罪於爾、則於彼獨處時謫之、若聽、則得爾兄弟、
  • 文理委辦譯本 - 倘兄弟得罪爾、則於彼獨處時謫之、若聽、則救厥兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘兄弟得罪爾、則於彼獨處時責之、若聽、則得爾兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟有過、 宜伺其獨處而勸之。彼若聽爾、是全爾兄弟也。
  • Nueva Versión Internacional - »Si tu hermano peca contra ti, ve a solas con él y hazle ver su falta. Si te hace caso, has ganado a tu hermano.
  • 현대인의 성경 - “형제가 네게 죄를 짓거든 너는 그와 단둘이 만나 잘못을 타일러라. 그가 네 말을 들으면 너는 네 형제를 얻은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чем он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрел своего брата.
  • Восточный перевод - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если твой брат согрешил против тебя, то пойди и с глазу на глаз скажи ему, в чём он не прав. Если он послушает тебя, то ты приобрёл своего брата.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton frère s’est rendu coupable [à ton égard ], va le trouver en tête-à-tête et convaincs-le de sa faute. S’il t’écoute, tu auras gagné ton frère.
  • リビングバイブル - 信仰の仲間があなたがたに罪を犯した時は、一人で行って、その誤りを指摘してあげなさい。もし、相手が忠告を聞いて罪を認めれば、あなたはその人を取り戻したことになるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐὰν δὲ ἁμαρτήσῃ [εἰς σὲ] ὁ ἀδελφός σου, ὕπαγε ἔλεγξον αὐτὸν μεταξὺ σοῦ καὶ αὐτοῦ μόνου. ἐάν σου ἀκούσῃ, ἐκέρδησας τὸν ἀδελφόν σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ ἁμαρτήσῃ εἰς σὲ ὁ ἀδελφός σου, ὕπαγε ἔλεγξον αὐτὸν μεταξὺ σοῦ καὶ αὐτοῦ μόνου. ἐάν σου ἀκούσῃ, ἐκέρδησας τὸν ἀδελφόν σου.
  • Nova Versão Internacional - “Se o seu irmão pecar contra você , vá e, a sós com ele, mostre-lhe o erro. Se ele o ouvir, você ganhou seu irmão.
  • Hoffnung für alle - »Wenn dein Bruder oder deine Schwester Schuld auf sich geladen hat, dann geh zu dieser Person hin und stell sie unter vier Augen zur Rede. Wenn sie auf dich hört, hast du deinen Bruder oder deine Schwester zurückgewonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากพี่น้องทำบาปต่อท่าน จงไปชี้แจงแก่เขาสองต่อสอง ให้เขาเห็นความผิดของตน หากเขารับฟัง ท่านจะได้พี่น้องนั้นคืนมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พี่​หรือ​น้อง​ของ​เจ้า​ทำ​ผิด​บาป​ต่อ​เจ้า ก็​จง​ไป​แจ้ง​ความ​ผิด​แก่​เขา​สอง​ต่อ​สอง ถ้า​เขา​ฟัง​เจ้า เจ้า​จะ​ได้​พี่น้อง​คืน​มา
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • Lê-vi Ký 6:5 - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
  • Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
  • Châm Ngôn 25:10 - Kẻo đối phương nghe được, lên án con nói xấu, và con không thể rút lại được lời mình.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
圣经
资源
计划
奉献