Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã mang đến cho các môn đệ Chúa, nhưng họ không chữa được.”
  • 新标点和合本 - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 当代译本 - 我带他去见你的门徒,但他们不能医治他。”
  • 圣经新译本 - 我带他去见你的门徒,他们却不能医好他。”
  • 中文标准译本 - 我带他到你的门徒们那里,可是他们不能使他痊愈。”
  • 现代标点和合本 - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本(拼音版) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • New International Version - I brought him to your disciples, but they could not heal him.”
  • New International Reader's Version - I brought him to your disciples. But they couldn’t heal him.”
  • English Standard Version - And I brought him to your disciples, and they could not heal him.”
  • New Living Translation - So I brought him to your disciples, but they couldn’t heal him.”
  • Christian Standard Bible - I brought him to your disciples, but they couldn’t heal him.”
  • New American Standard Bible - And I brought him to Your disciples, and they could not cure him.”
  • New King James Version - So I brought him to Your disciples, but they could not cure him.”
  • Amplified Bible - And I brought him to Your disciples, and they were not able to heal him.”
  • American Standard Version - And I brought him to thy disciples, and they could not cure him.
  • King James Version - And I brought him to thy disciples, and they could not cure him.
  • New English Translation - I brought him to your disciples, but they were not able to heal him.”
  • World English Bible - So I brought him to your disciples, and they could not cure him.”
  • 新標點和合本 - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 當代譯本 - 我帶他去見你的門徒,但他們不能醫治他。」
  • 聖經新譯本 - 我帶他去見你的門徒,他們卻不能醫好他。”
  • 呂振中譯本 - 我帶他上你門徒這裏來,他們卻不能治好他。』
  • 中文標準譯本 - 我帶他到你的門徒們那裡,可是他們不能使他痊癒。」
  • 現代標點和合本 - 我帶他到你門徒那裡,他們卻不能醫治他。」
  • 文理和合譯本 - 攜就爾徒、弗能醫也、
  • 文理委辦譯本 - 攜就爾門徒、而不能醫也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我攜之就爾門徒、彼不能醫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『噫、悖謬無信之世乎!我與爾俱、將至何時?予爾含忍、將至何時?姑攜子來。』
  • Nueva Versión Internacional - Se lo traje a tus discípulos, pero no pudieron sanarlo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 주님의 제자들에게 데려왔으나 고치지 못했습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я привел его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je l’ai bien amené à tes disciples, mais ils n’ont pas réussi à le guérir.
  • リビングバイブル - それで、お弟子さんたちのところに連れて来てお願いしたのですが、だめでした。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσήνεγκα αὐτὸν τοῖς μαθηταῖς σου, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν αὐτὸν θεραπεῦσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσήνεγκα αὐτὸν τοῖς μαθηταῖς σου, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν αὐτὸν θεραπεῦσαι.
  • Nova Versão Internacional - Eu o trouxe aos teus discípulos, mas eles não puderam curá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihn zu deinen Jüngern gebracht, aber sie konnten ihm nicht helfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์พาเขามาหาสาวกของพระองค์ แต่พวกเขารักษาไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พา​เขา​ไป​หา​เหล่า​สาวก​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​รักษา​ให้​ไม่​ได้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • 2 Các Vua 4:30 - Bà mẹ nói: “Tôi thề với Chúa Hằng Hữu và với ông, nếu ông không xuống, tôi sẽ không rời khỏi đây.” Vậy, Ê-li-sê đi theo bà.
  • 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
  • Lu-ca 9:40 - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã mang đến cho các môn đệ Chúa, nhưng họ không chữa được.”
  • 新标点和合本 - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 当代译本 - 我带他去见你的门徒,但他们不能医治他。”
  • 圣经新译本 - 我带他去见你的门徒,他们却不能医好他。”
  • 中文标准译本 - 我带他到你的门徒们那里,可是他们不能使他痊愈。”
  • 现代标点和合本 - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • 和合本(拼音版) - 我带他到你门徒那里,他们却不能医治他。”
  • New International Version - I brought him to your disciples, but they could not heal him.”
  • New International Reader's Version - I brought him to your disciples. But they couldn’t heal him.”
  • English Standard Version - And I brought him to your disciples, and they could not heal him.”
  • New Living Translation - So I brought him to your disciples, but they couldn’t heal him.”
  • Christian Standard Bible - I brought him to your disciples, but they couldn’t heal him.”
  • New American Standard Bible - And I brought him to Your disciples, and they could not cure him.”
  • New King James Version - So I brought him to Your disciples, but they could not cure him.”
  • Amplified Bible - And I brought him to Your disciples, and they were not able to heal him.”
  • American Standard Version - And I brought him to thy disciples, and they could not cure him.
  • King James Version - And I brought him to thy disciples, and they could not cure him.
  • New English Translation - I brought him to your disciples, but they were not able to heal him.”
  • World English Bible - So I brought him to your disciples, and they could not cure him.”
  • 新標點和合本 - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我帶他到你門徒那裏,他們卻不能醫治他。」
  • 當代譯本 - 我帶他去見你的門徒,但他們不能醫治他。」
  • 聖經新譯本 - 我帶他去見你的門徒,他們卻不能醫好他。”
  • 呂振中譯本 - 我帶他上你門徒這裏來,他們卻不能治好他。』
  • 中文標準譯本 - 我帶他到你的門徒們那裡,可是他們不能使他痊癒。」
  • 現代標點和合本 - 我帶他到你門徒那裡,他們卻不能醫治他。」
  • 文理和合譯本 - 攜就爾徒、弗能醫也、
  • 文理委辦譯本 - 攜就爾門徒、而不能醫也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我攜之就爾門徒、彼不能醫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『噫、悖謬無信之世乎!我與爾俱、將至何時?予爾含忍、將至何時?姑攜子來。』
  • Nueva Versión Internacional - Se lo traje a tus discípulos, pero no pudieron sanarlo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 주님의 제자들에게 데려왔으나 고치지 못했습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я привел его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я привёл его к Твоим ученикам, но они не смогли исцелить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je l’ai bien amené à tes disciples, mais ils n’ont pas réussi à le guérir.
  • リビングバイブル - それで、お弟子さんたちのところに連れて来てお願いしたのですが、だめでした。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσήνεγκα αὐτὸν τοῖς μαθηταῖς σου, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν αὐτὸν θεραπεῦσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσήνεγκα αὐτὸν τοῖς μαθηταῖς σου, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν αὐτὸν θεραπεῦσαι.
  • Nova Versão Internacional - Eu o trouxe aos teus discípulos, mas eles não puderam curá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihn zu deinen Jüngern gebracht, aber sie konnten ihm nicht helfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์พาเขามาหาสาวกของพระองค์ แต่พวกเขารักษาไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พา​เขา​ไป​หา​เหล่า​สาวก​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​รักษา​ให้​ไม่​ได้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • 2 Các Vua 4:30 - Bà mẹ nói: “Tôi thề với Chúa Hằng Hữu và với ông, nếu ông không xuống, tôi sẽ không rời khỏi đây.” Vậy, Ê-li-sê đi theo bà.
  • 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
  • Lu-ca 9:40 - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
圣经
资源
计划
奉献