Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • 新标点和合本 - “人接待你们就是接待我;接待我就是接待那差我来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “接纳你们的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我来的那位。
  • 和合本2010(神版-简体) - “接纳你们的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我来的那位。
  • 当代译本 - “谁接待你们,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位。
  • 圣经新译本 - “接待你们的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我来的。
  • 中文标准译本 - “接受你们的,就是接受我;接受我的,就是接受差派我来的那一位。
  • 现代标点和合本 - “人接待你们,就是接待我;接待我,就是接待那差我来的。
  • 和合本(拼音版) - “人接待你们,就是接待我;接待我,就是接待那差我来的。
  • New International Version - “Anyone who welcomes you welcomes me, and anyone who welcomes me welcomes the one who sent me.
  • New International Reader's Version - “Anyone who welcomes you welcomes me. And anyone who welcomes me welcomes the one who sent me.
  • English Standard Version - “Whoever receives you receives me, and whoever receives me receives him who sent me.
  • New Living Translation - “Anyone who receives you receives me, and anyone who receives me receives the Father who sent me.
  • The Message - “We are intimately linked in this harvest work. Anyone who accepts what you do, accepts me, the One who sent you. Anyone who accepts what I do accepts my Father, who sent me. Accepting a messenger of God is as good as being God’s messenger. Accepting someone’s help is as good as giving someone help. This is a large work I’ve called you into, but don’t be overwhelmed by it. It’s best to start small. Give a cool cup of water to someone who is thirsty, for instance. The smallest act of giving or receiving makes you a true apprentice. You won’t lose out on a thing.”
  • Christian Standard Bible - “The one who welcomes you welcomes me, and the one who welcomes me welcomes him who sent me.
  • New American Standard Bible - “The one who receives you receives Me, and the one who receives Me receives Him who sent Me.
  • New King James Version - “He who receives you receives Me, and he who receives Me receives Him who sent Me.
  • Amplified Bible - “He who receives and welcomes you receives Me, and he who receives Me receives Him who sent Me.
  • American Standard Version - He that receiveth you receiveth me, and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • King James Version - He that receiveth you receiveth me, and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • New English Translation - “Whoever receives you receives me, and whoever receives me receives the one who sent me.
  • World English Bible - He who receives you receives me, and he who receives me receives him who sent me.
  • 新標點和合本 - 「人接待你們就是接待我;接待我就是接待那差我來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「接納你們的就是接納我;接納我的就是接納差遣我來的那位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「接納你們的就是接納我;接納我的就是接納差遣我來的那位。
  • 當代譯本 - 「誰接待你們,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位。
  • 聖經新譯本 - “接待你們的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我來的。
  • 呂振中譯本 - 『接待你們的、就是接待我;接待我的、就是接待那差遣我的。
  • 中文標準譯本 - 「接受你們的,就是接受我;接受我的,就是接受差派我來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 「人接待你們,就是接待我;接待我,就是接待那差我來的。
  • 文理和合譯本 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 文理委辦譯本 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人納爾、即納我,納我、即納遣我者。
  • Nueva Versión Internacional - »Quien los recibe a ustedes me recibe a mí; y quien me recibe a mí recibe al que me envió.
  • 현대인의 성경 - “너희를 영접하는 사람은 나를 영접하는 것이며 나를 영접하는 사람은 나를 보내신 하나님을 영접하는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous accueille, c’est moi qu’il accueille. Or celui qui m’accueille, accueille celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - あなたがたを受け入れる人は、わたしを受け入れるのです。わたしを受け入れる人は、わたしをお遣わしになった神を受け入れているのです。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δεχόμενος ὑμᾶς ἐμὲ δέχεται, καὶ ὁ ἐμὲ δεχόμενος δέχεται τὸν ἀποστείλαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δεχόμενος ὑμᾶς ἐμὲ δέχεται; καὶ ὁ ἐμὲ δεχόμενος δέχεται τὸν ἀποστείλαντά με.
  • Nova Versão Internacional - “Quem recebe vocês, recebe a mim; e quem me recebe, recebe aquele que me enviou.
  • Hoffnung für alle - »Wer euch aufnimmt, der nimmt mich auf, und wer mich aufnimmt, der nimmt Gott selbst auf, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ที่รับพวกท่านก็รับเราและผู้ที่รับเราก็รับพระองค์ผู้ทรงใช้เรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​รับ​พวก​เจ้า​ก็​รับ​เรา และ​ผู้​ที่​รับ​เรา​ก็​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
交叉引用
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • 新标点和合本 - “人接待你们就是接待我;接待我就是接待那差我来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “接纳你们的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我来的那位。
  • 和合本2010(神版-简体) - “接纳你们的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我来的那位。
  • 当代译本 - “谁接待你们,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位。
  • 圣经新译本 - “接待你们的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我来的。
  • 中文标准译本 - “接受你们的,就是接受我;接受我的,就是接受差派我来的那一位。
  • 现代标点和合本 - “人接待你们,就是接待我;接待我,就是接待那差我来的。
  • 和合本(拼音版) - “人接待你们,就是接待我;接待我,就是接待那差我来的。
  • New International Version - “Anyone who welcomes you welcomes me, and anyone who welcomes me welcomes the one who sent me.
  • New International Reader's Version - “Anyone who welcomes you welcomes me. And anyone who welcomes me welcomes the one who sent me.
  • English Standard Version - “Whoever receives you receives me, and whoever receives me receives him who sent me.
  • New Living Translation - “Anyone who receives you receives me, and anyone who receives me receives the Father who sent me.
  • The Message - “We are intimately linked in this harvest work. Anyone who accepts what you do, accepts me, the One who sent you. Anyone who accepts what I do accepts my Father, who sent me. Accepting a messenger of God is as good as being God’s messenger. Accepting someone’s help is as good as giving someone help. This is a large work I’ve called you into, but don’t be overwhelmed by it. It’s best to start small. Give a cool cup of water to someone who is thirsty, for instance. The smallest act of giving or receiving makes you a true apprentice. You won’t lose out on a thing.”
  • Christian Standard Bible - “The one who welcomes you welcomes me, and the one who welcomes me welcomes him who sent me.
  • New American Standard Bible - “The one who receives you receives Me, and the one who receives Me receives Him who sent Me.
  • New King James Version - “He who receives you receives Me, and he who receives Me receives Him who sent Me.
  • Amplified Bible - “He who receives and welcomes you receives Me, and he who receives Me receives Him who sent Me.
  • American Standard Version - He that receiveth you receiveth me, and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • King James Version - He that receiveth you receiveth me, and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • New English Translation - “Whoever receives you receives me, and whoever receives me receives the one who sent me.
  • World English Bible - He who receives you receives me, and he who receives me receives him who sent me.
  • 新標點和合本 - 「人接待你們就是接待我;接待我就是接待那差我來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「接納你們的就是接納我;接納我的就是接納差遣我來的那位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「接納你們的就是接納我;接納我的就是接納差遣我來的那位。
  • 當代譯本 - 「誰接待你們,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位。
  • 聖經新譯本 - “接待你們的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我來的。
  • 呂振中譯本 - 『接待你們的、就是接待我;接待我的、就是接待那差遣我的。
  • 中文標準譯本 - 「接受你們的,就是接受我;接受我的,就是接受差派我來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 「人接待你們,就是接待我;接待我,就是接待那差我來的。
  • 文理和合譯本 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 文理委辦譯本 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 接爾者、即接我、接我者、即接遣我者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人納爾、即納我,納我、即納遣我者。
  • Nueva Versión Internacional - »Quien los recibe a ustedes me recibe a mí; y quien me recibe a mí recibe al que me envió.
  • 현대인의 성경 - “너희를 영접하는 사람은 나를 영접하는 것이며 나를 영접하는 사람은 나를 보내신 하나님을 영접하는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто принимает вас, принимает Меня, и кто принимает Меня, принимает Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous accueille, c’est moi qu’il accueille. Or celui qui m’accueille, accueille celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - あなたがたを受け入れる人は、わたしを受け入れるのです。わたしを受け入れる人は、わたしをお遣わしになった神を受け入れているのです。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δεχόμενος ὑμᾶς ἐμὲ δέχεται, καὶ ὁ ἐμὲ δεχόμενος δέχεται τὸν ἀποστείλαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δεχόμενος ὑμᾶς ἐμὲ δέχεται; καὶ ὁ ἐμὲ δεχόμενος δέχεται τὸν ἀποστείλαντά με.
  • Nova Versão Internacional - “Quem recebe vocês, recebe a mim; e quem me recebe, recebe aquele que me enviou.
  • Hoffnung für alle - »Wer euch aufnimmt, der nimmt mich auf, und wer mich aufnimmt, der nimmt Gott selbst auf, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ที่รับพวกท่านก็รับเราและผู้ที่รับเราก็รับพระองค์ผู้ทรงใช้เรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​รับ​พวก​เจ้า​ก็​รับ​เรา และ​ผู้​ที่​รับ​เรา​ก็​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
圣经
资源
计划
奉献