Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 新标点和合本 - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 当代译本 - 凡在人面前否认我的,我在天父面前也必否认他。
  • 圣经新译本 - 在人面前不认我的,我在我天父面前也要不认他。
  • 中文标准译本 - 但无论谁在人面前不认我,我在我天上的父面前也将不认他。
  • 现代标点和合本 - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。
  • 和合本(拼音版) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • New International Version - But whoever disowns me before others, I will disown before my Father in heaven.
  • New International Reader's Version - But what if someone says in front of others that they don’t know me? I will say in front of my Father who is in heaven that I don’t know them.
  • English Standard Version - but whoever denies me before men, I also will deny before my Father who is in heaven.
  • New Living Translation - But everyone who denies me here on earth, I will also deny before my Father in heaven.
  • Christian Standard Bible - But whoever denies me before others, I will also deny him before my Father in heaven.
  • New American Standard Bible - But whoever denies Me before people, I will also deny him before My Father who is in heaven.
  • New King James Version - But whoever denies Me before men, him I will also deny before My Father who is in heaven.
  • Amplified Bible - But the one who denies and rejects Me before men, that one I will also deny and reject before My Father who is in heaven.
  • American Standard Version - But whosoever shall deny me before men, him will I also deny before my Father who is in heaven.
  • King James Version - But whosoever shall deny me before men, him will I also deny before my Father which is in heaven.
  • New English Translation - But whoever denies me before people, I will deny him also before my Father in heaven.
  • World English Bible - But whoever denies me before men, I will also deny him before my Father who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 當代譯本 - 凡在人面前否認我的,我在天父面前也必否認他。
  • 聖經新譯本 - 在人面前不認我的,我在我天父面前也要不認他。
  • 呂振中譯本 - 凡在人面前否認我的,我在我天上的父面前也必否認他。
  • 中文標準譯本 - 但無論誰在人面前不認我,我在我天上的父面前也將不認他。
  • 現代標點和合本 - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。
  • 文理和合譯本 - 凡不認我於人前、我亦不認之於我天父前、○
  • 文理委辦譯本 - 凡拒我於人前、我亦拒之於我天父前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不認我於人前者、我亦不認之於我在天之父前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不認我於人前者、我亦不認之於天父之前也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a cualquiera que me desconozca delante de los demás, yo también lo desconoceré delante de mi Padre que está en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 누구든지 사람들 앞에서 나를 모른다고 하면 나도 하늘에 계신 내 아버지 앞에서 그를 모른다고 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а кто отречется от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом. ( Лк. 12:51-53 ; 14:26-27 ; 17:33 )
  • Восточный перевод - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui aura prétendu ne pas me connaître devant les hommes, je ne le reconnaîtrai pas non plus devant mon Père céleste.
  • リビングバイブル - しかし、もし人々の前で、『イエスなど知らない』と言うなら、わたしもまた天の父の前で、あなたがたを知らないと、はっきり言うでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις δ’ ἂν ἀρνήσηταί με ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, ἀρνήσομαι κἀγὼ αὐτὸν ἔμπροσθεν τοῦ πατρός μου τοῦ ἐν [τοῖς] οὐρανοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις δ’ ἂν ἀρνήσηταί με ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, ἀρνήσομαι κἀγὼ αὐτὸν ἔμπροσθεν τοῦ Πατρός μου τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Mas aquele que me negar diante dos homens, eu também o negarei diante do meu Pai que está nos céus.
  • Hoffnung für alle - Wer aber vor den Menschen nicht zu mir steht, zu dem werde ich auch vor meinem Vater im Himmel nicht stehen.« ( Lukas 12,51‒53 ; 14,26‒27 ; Markus 8,34‒35 ; Johannes 12,25 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ใดไม่ยอมรับเราต่อหน้ามนุษย์ เราจะไม่ยอมรับผู้นั้นต่อหน้าพระบิดาของเราในสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใคร​ก็ตาม​ที่​ไม่​ยอมรับ​เรา​ต่อ​หน้า​มนุษย์ เรา​ก็​จะ​ไม่​ยอมรับ​เขา​ต่อ​หน้า​พระ​บิดา​ของ​เรา​ผู้​อยู่​ใน​สวรรค์​เช่น​กัน
交叉引用
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 新标点和合本 - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • 当代译本 - 凡在人面前否认我的,我在天父面前也必否认他。
  • 圣经新译本 - 在人面前不认我的,我在我天父面前也要不认他。
  • 中文标准译本 - 但无论谁在人面前不认我,我在我天上的父面前也将不认他。
  • 现代标点和合本 - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。
  • 和合本(拼音版) - 凡在人面前不认我的,我在我天上的父面前也必不认他。”
  • New International Version - But whoever disowns me before others, I will disown before my Father in heaven.
  • New International Reader's Version - But what if someone says in front of others that they don’t know me? I will say in front of my Father who is in heaven that I don’t know them.
  • English Standard Version - but whoever denies me before men, I also will deny before my Father who is in heaven.
  • New Living Translation - But everyone who denies me here on earth, I will also deny before my Father in heaven.
  • Christian Standard Bible - But whoever denies me before others, I will also deny him before my Father in heaven.
  • New American Standard Bible - But whoever denies Me before people, I will also deny him before My Father who is in heaven.
  • New King James Version - But whoever denies Me before men, him I will also deny before My Father who is in heaven.
  • Amplified Bible - But the one who denies and rejects Me before men, that one I will also deny and reject before My Father who is in heaven.
  • American Standard Version - But whosoever shall deny me before men, him will I also deny before my Father who is in heaven.
  • King James Version - But whosoever shall deny me before men, him will I also deny before my Father which is in heaven.
  • New English Translation - But whoever denies me before people, I will deny him also before my Father in heaven.
  • World English Bible - But whoever denies me before men, I will also deny him before my Father who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。」
  • 當代譯本 - 凡在人面前否認我的,我在天父面前也必否認他。
  • 聖經新譯本 - 在人面前不認我的,我在我天父面前也要不認他。
  • 呂振中譯本 - 凡在人面前否認我的,我在我天上的父面前也必否認他。
  • 中文標準譯本 - 但無論誰在人面前不認我,我在我天上的父面前也將不認他。
  • 現代標點和合本 - 凡在人面前不認我的,我在我天上的父面前也必不認他。
  • 文理和合譯本 - 凡不認我於人前、我亦不認之於我天父前、○
  • 文理委辦譯本 - 凡拒我於人前、我亦拒之於我天父前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不認我於人前者、我亦不認之於我在天之父前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不認我於人前者、我亦不認之於天父之前也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a cualquiera que me desconozca delante de los demás, yo también lo desconoceré delante de mi Padre que está en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 누구든지 사람들 앞에서 나를 모른다고 하면 나도 하늘에 계신 내 아버지 앞에서 그를 모른다고 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а кто отречется от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом. ( Лк. 12:51-53 ; 14:26-27 ; 17:33 )
  • Восточный перевод - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а кто отречётся от Меня перед людьми, от того и Я отрекусь перед Моим Небесным Отцом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui aura prétendu ne pas me connaître devant les hommes, je ne le reconnaîtrai pas non plus devant mon Père céleste.
  • リビングバイブル - しかし、もし人々の前で、『イエスなど知らない』と言うなら、わたしもまた天の父の前で、あなたがたを知らないと、はっきり言うでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις δ’ ἂν ἀρνήσηταί με ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, ἀρνήσομαι κἀγὼ αὐτὸν ἔμπροσθεν τοῦ πατρός μου τοῦ ἐν [τοῖς] οὐρανοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις δ’ ἂν ἀρνήσηταί με ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, ἀρνήσομαι κἀγὼ αὐτὸν ἔμπροσθεν τοῦ Πατρός μου τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Mas aquele que me negar diante dos homens, eu também o negarei diante do meu Pai que está nos céus.
  • Hoffnung für alle - Wer aber vor den Menschen nicht zu mir steht, zu dem werde ich auch vor meinem Vater im Himmel nicht stehen.« ( Lukas 12,51‒53 ; 14,26‒27 ; Markus 8,34‒35 ; Johannes 12,25 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ใดไม่ยอมรับเราต่อหน้ามนุษย์ เราจะไม่ยอมรับผู้นั้นต่อหน้าพระบิดาของเราในสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใคร​ก็ตาม​ที่​ไม่​ยอมรับ​เรา​ต่อ​หน้า​มนุษย์ เรา​ก็​จะ​ไม่​ยอมรับ​เขา​ต่อ​หน้า​พระ​บิดา​ของ​เรา​ผู้​อยู่​ใน​สวรรค์​เช่น​กัน
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献