Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 新标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶。惟有忍耐到底的必然得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。
  • 当代译本 - 你们将为我的名被众人憎恨,但坚忍到底的必定得救。
  • 圣经新译本 - 你们为我的名,要被众人恨恶,然而坚忍到底的必然得救。
  • 中文标准译本 - 为了我的名,你们将被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,这个人将会得救。
  • 现代标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶,唯有忍耐到底的,必然得救。
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要为我的名被众人恨恶,惟有忍耐到底的必然得救。
  • New International Version - You will be hated by everyone because of me, but the one who stands firm to the end will be saved.
  • New International Reader's Version - You will be hated by everyone because of me. But anyone who remains strong in the faith will be saved.
  • English Standard Version - and you will be hated by all for my name’s sake. But the one who endures to the end will be saved.
  • New Living Translation - And all nations will hate you because you are my followers. But everyone who endures to the end will be saved.
  • Christian Standard Bible - You will be hated by everyone because of my name. But the one who endures to the end will be saved.
  • New American Standard Bible - And you will be hated by all because of My name, but it is the one who has endured to the end who will be saved.
  • New King James Version - And you will be hated by all for My name’s sake. But he who endures to the end will be saved.
  • Amplified Bible - And you will be hated by everyone because of [your association with] My name, but it is the one who has patiently persevered and endured to the end who will be saved.
  • American Standard Version - And ye shall be hated of all men for my name’s sake: but he that endureth to the end, the same shall be saved.
  • King James Version - And ye shall be hated of all men for my name's sake: but he that endureth to the end shall be saved.
  • New English Translation - And you will be hated by everyone because of my name. But the one who endures to the end will be saved.
  • World English Bible - You will be hated by all men for my name’s sake, but he who endures to the end will be saved.
  • 新標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡。惟有忍耐到底的必然得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。
  • 當代譯本 - 你們將為我的名被眾人憎恨,但堅忍到底的必定得救。
  • 聖經新譯本 - 你們為我的名,要被眾人恨惡,然而堅忍到底的必然得救。
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的名被眾人恨惡;惟獨堅忍到末終的,才能得救。
  • 中文標準譯本 - 為了我的名,你們將被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,這個人將會得救。
  • 現代標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡,唯有忍耐到底的,必然得救。
  • 文理和合譯本 - 且爾以我名見憾於眾、惟終忍者得救也、
  • 文理委辦譯本 - 而爾以吾名、見憾於眾、惟至終恆忍者、得救也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾將為我名、見憾於眾、惟至終恆忍者、必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為吾名故、爾將見惡於眾、惟忍堅到底、舍生不渝者、必得濟焉。
  • Nueva Versión Internacional - Por causa de mi nombre todo el mundo los odiará, pero el que se mantenga firme hasta el fin será salvo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희가 나 때문에 모든 사람에게서 미움을 받을 것이나 끝까지 견디는 사람은 구원을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасен.
  • Восточный перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde vous haïra à cause de moi. Mais celui qui tiendra bon jusqu’au bout sera sauvé.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、あなたがたはすべての人に憎まれます。けれども、最後まで耐え忍ぶ者は救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου· ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος οὗτος σωθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου; ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος, οὗτος σωθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - Todos odiarão vocês por minha causa, mas aquele que perseverar até o fim será salvo.
  • Hoffnung für alle - Alle Welt wird euch hassen, weil ihr euch zu mir bekennt. Aber wer bis zum Ende standhält, der wird gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงจะเกลียดชังท่านเพราะเรา แต่ผู้ที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกลียดชัง​เจ้า เหตุ​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา แต่​คน​ที่​ยืนหยัด​ได้​จนถึง​ที่สุด​จะ​ได้​รับ​ชีวิต​ที่​รอด​พ้น
交叉引用
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 新标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶。惟有忍耐到底的必然得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。
  • 当代译本 - 你们将为我的名被众人憎恨,但坚忍到底的必定得救。
  • 圣经新译本 - 你们为我的名,要被众人恨恶,然而坚忍到底的必然得救。
  • 中文标准译本 - 为了我的名,你们将被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,这个人将会得救。
  • 现代标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶,唯有忍耐到底的,必然得救。
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要为我的名被众人恨恶,惟有忍耐到底的必然得救。
  • New International Version - You will be hated by everyone because of me, but the one who stands firm to the end will be saved.
  • New International Reader's Version - You will be hated by everyone because of me. But anyone who remains strong in the faith will be saved.
  • English Standard Version - and you will be hated by all for my name’s sake. But the one who endures to the end will be saved.
  • New Living Translation - And all nations will hate you because you are my followers. But everyone who endures to the end will be saved.
  • Christian Standard Bible - You will be hated by everyone because of my name. But the one who endures to the end will be saved.
  • New American Standard Bible - And you will be hated by all because of My name, but it is the one who has endured to the end who will be saved.
  • New King James Version - And you will be hated by all for My name’s sake. But he who endures to the end will be saved.
  • Amplified Bible - And you will be hated by everyone because of [your association with] My name, but it is the one who has patiently persevered and endured to the end who will be saved.
  • American Standard Version - And ye shall be hated of all men for my name’s sake: but he that endureth to the end, the same shall be saved.
  • King James Version - And ye shall be hated of all men for my name's sake: but he that endureth to the end shall be saved.
  • New English Translation - And you will be hated by everyone because of my name. But the one who endures to the end will be saved.
  • World English Bible - You will be hated by all men for my name’s sake, but he who endures to the end will be saved.
  • 新標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡。惟有忍耐到底的必然得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。
  • 當代譯本 - 你們將為我的名被眾人憎恨,但堅忍到底的必定得救。
  • 聖經新譯本 - 你們為我的名,要被眾人恨惡,然而堅忍到底的必然得救。
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的名被眾人恨惡;惟獨堅忍到末終的,才能得救。
  • 中文標準譯本 - 為了我的名,你們將被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,這個人將會得救。
  • 現代標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡,唯有忍耐到底的,必然得救。
  • 文理和合譯本 - 且爾以我名見憾於眾、惟終忍者得救也、
  • 文理委辦譯本 - 而爾以吾名、見憾於眾、惟至終恆忍者、得救也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾將為我名、見憾於眾、惟至終恆忍者、必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為吾名故、爾將見惡於眾、惟忍堅到底、舍生不渝者、必得濟焉。
  • Nueva Versión Internacional - Por causa de mi nombre todo el mundo los odiará, pero el que se mantenga firme hasta el fin será salvo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희가 나 때문에 모든 사람에게서 미움을 받을 것이나 끝까지 견디는 사람은 구원을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасен.
  • Восточный перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde vous haïra à cause de moi. Mais celui qui tiendra bon jusqu’au bout sera sauvé.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、あなたがたはすべての人に憎まれます。けれども、最後まで耐え忍ぶ者は救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου· ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος οὗτος σωθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου; ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος, οὗτος σωθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - Todos odiarão vocês por minha causa, mas aquele que perseverar até o fim será salvo.
  • Hoffnung für alle - Alle Welt wird euch hassen, weil ihr euch zu mir bekennt. Aber wer bis zum Ende standhält, der wird gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงจะเกลียดชังท่านเพราะเรา แต่ผู้ที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกลียดชัง​เจ้า เหตุ​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา แต่​คน​ที่​ยืนหยัด​ได้​จนถึง​ที่สุด​จะ​ได้​รับ​ชีวิต​ที่​รอด​พ้น
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
圣经
资源
计划
奉献