Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • 新标点和合本 - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们当说的话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当人把你们交出时,不要担心怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们该说的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当人把你们交出时,不要担心怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们该说的话,
  • 当代译本 - 当你们被押去受审时,不要顾虑如何应对,或说什么话,那时必赐给你们当说的话。
  • 圣经新译本 - 你们被捕的时候,用不着担心说什么和怎么说,因为那时你们必得着当说的话;
  • 中文标准译本 - 当他们把你们交出去的时候,不要忧虑怎样说或说什么。到时候,你们就会被赐予该说的话,
  • 现代标点和合本 - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话或说什么话,到那时候必赐给你们当说的话;
  • 和合本(拼音版) - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们当说的话,
  • New International Version - But when they arrest you, do not worry about what to say or how to say it. At that time you will be given what to say,
  • New International Reader's Version - But when they arrest you, don’t worry about what you will say or how you will say it. At that time you will be given the right words to say.
  • English Standard Version - When they deliver you over, do not be anxious how you are to speak or what you are to say, for what you are to say will be given to you in that hour.
  • New Living Translation - When you are arrested, don’t worry about how to respond or what to say. God will give you the right words at the right time.
  • Christian Standard Bible - But when they hand you over, don’t worry about how or what you are to speak. For you will be given what to say at that hour,
  • New American Standard Bible - But when they hand you over, do not worry about how or what you are to say; for what you are to say will be given you in that hour.
  • New King James Version - But when they deliver you up, do not worry about how or what you should speak. For it will be given to you in that hour what you should speak;
  • Amplified Bible - But when they hand you over, do not worry about how or what you are to say; for what you are to say will be given you within that [very] hour;
  • American Standard Version - But when they deliver you up, be not anxious how or what ye shall speak: for it shall be given you in that hour what ye shall speak.
  • King James Version - But when they deliver you up, take no thought how or what ye shall speak: for it shall be given you in that same hour what ye shall speak.
  • New English Translation - Whenever they hand you over for trial, do not worry about how to speak or what to say, for what you should say will be given to you at that time.
  • World English Bible - But when they deliver you up, don’t be anxious how or what you will say, for it will be given you in that hour what you will say.
  • 新標點和合本 - 你們被交的時候,不要思慮怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們當說的話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當人把你們交出時,不要擔心怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們該說的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當人把你們交出時,不要擔心怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們該說的話,
  • 當代譯本 - 當你們被押去受審時,不要顧慮如何應對,或說什麼話,那時必賜給你們當說的話。
  • 聖經新譯本 - 你們被捕的時候,用不著擔心說甚麼和怎麼說,因為那時你們必得著當說的話;
  • 呂振中譯本 - 但他們把你們送官的時候,你們不要思慮要怎樣說話,或說甚麼話;因為那時候你們所須要說的話,自會賜給你們。
  • 中文標準譯本 - 當他們把你們交出去的時候,不要憂慮怎樣說或說什麼。到時候,你們就會被賜予該說的話,
  • 現代標點和合本 - 你們被交的時候,不要思慮怎樣說話或說什麼話,到那時候必賜給你們當說的話;
  • 文理和合譯本 - 付爾時、勿慮何以言、何所言、屆時必賜爾以何言也、
  • 文理委辦譯本 - 解之時、勿慮將如之何、出言若何、時至、必賜爾以何言也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 解爾之時、勿慮如何言、或何以言、時至、必賜爾以何言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾被解時勿慮將如何言、當作何語;屆時必示爾所當言;
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los arresten, no se preocupen por lo que van a decir o cómo van a decirlo. En ese momento se les dará lo que han de decir,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 너희를 법정에 넘길 때 무엇을 어떻게 말할까 걱정하지 말아라. 그 때에 너희가 할 말을 일러 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on vous livrera aux autorités, ne vous inquiétez ni du contenu ni de la forme de ce que vous direz, car cela vous sera donné au moment même.
  • リビングバイブル - 逮捕されたら、どう釈明しようかなどと心配することはありません。その時その時に適切なことばが与えられます。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ παραδῶσιν ὑμᾶς, μὴ μεριμνήσητε πῶς ἢ τί λαλήσητε· δοθήσεται γὰρ ὑμῖν ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τί λαλήσητε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ παραδῶσιν ὑμᾶς, μὴ μεριμνήσητε πῶς ἢ τί λαλήσητε; δοθήσεται γὰρ ὑμῖν ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τί λαλήσητε.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando os prenderem, não se preocupem quanto ao que dizer, ou como dizê-lo. Naquela hora, será dado o que dizer,
  • Hoffnung für alle - Wenn sie euch vor Gericht bringen, dann sorgt euch nicht darum, was ihr sagen oder wie ihr euch verteidigen sollt! Denn zur rechten Zeit wird Gott euch das rechte Wort geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพวกเขาจับกุมท่าน อย่าวิตกกังวลว่าจะพูดอะไรหรือพูดอย่างไร ถึงตอนนั้นจะประทานสิ่งที่ต้องพูดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มอบตัว​เจ้า​ไป​ก็​อย่า​กังวล​ว่า​เจ้า​จะ​พูด​อย่างไร​หรือ​พูด​อะไร เพราะ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​คำ​ที่​เจ้า​จะ​พูด​ใน​เวลา​นั้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:3 - Tôi vui mừng nhất là vì biết vua thông thạo pháp luật và phong tục của người Do Thái. Vậy kính xin vua kiên nhẫn nghe tôi trình bày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:14 - Nhưng thấy người liệt chân đã được chữa lành đứng cạnh hai ông, họ không biết ăn nói làm sao.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Mác 13:11 - Khi bị bắt đưa ra tòa, các con đừng lo phải nói những gì, nhưng chỉ nói những điều Chúa cho biết vào giờ đó. Lúc ấy không phải các con nói, nhưng chính Chúa Thánh Linh sẽ nói cho các con.
  • Mác 13:12 - Anh sẽ phản bội em, đem nộp em cho người ta giết, cha sẽ nộp con, con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • 新标点和合本 - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们当说的话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当人把你们交出时,不要担心怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们该说的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当人把你们交出时,不要担心怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们该说的话,
  • 当代译本 - 当你们被押去受审时,不要顾虑如何应对,或说什么话,那时必赐给你们当说的话。
  • 圣经新译本 - 你们被捕的时候,用不着担心说什么和怎么说,因为那时你们必得着当说的话;
  • 中文标准译本 - 当他们把你们交出去的时候,不要忧虑怎样说或说什么。到时候,你们就会被赐予该说的话,
  • 现代标点和合本 - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话或说什么话,到那时候必赐给你们当说的话;
  • 和合本(拼音版) - 你们被交的时候,不要思虑怎样说话,或说什么话。到那时候,必赐给你们当说的话,
  • New International Version - But when they arrest you, do not worry about what to say or how to say it. At that time you will be given what to say,
  • New International Reader's Version - But when they arrest you, don’t worry about what you will say or how you will say it. At that time you will be given the right words to say.
  • English Standard Version - When they deliver you over, do not be anxious how you are to speak or what you are to say, for what you are to say will be given to you in that hour.
  • New Living Translation - When you are arrested, don’t worry about how to respond or what to say. God will give you the right words at the right time.
  • Christian Standard Bible - But when they hand you over, don’t worry about how or what you are to speak. For you will be given what to say at that hour,
  • New American Standard Bible - But when they hand you over, do not worry about how or what you are to say; for what you are to say will be given you in that hour.
  • New King James Version - But when they deliver you up, do not worry about how or what you should speak. For it will be given to you in that hour what you should speak;
  • Amplified Bible - But when they hand you over, do not worry about how or what you are to say; for what you are to say will be given you within that [very] hour;
  • American Standard Version - But when they deliver you up, be not anxious how or what ye shall speak: for it shall be given you in that hour what ye shall speak.
  • King James Version - But when they deliver you up, take no thought how or what ye shall speak: for it shall be given you in that same hour what ye shall speak.
  • New English Translation - Whenever they hand you over for trial, do not worry about how to speak or what to say, for what you should say will be given to you at that time.
  • World English Bible - But when they deliver you up, don’t be anxious how or what you will say, for it will be given you in that hour what you will say.
  • 新標點和合本 - 你們被交的時候,不要思慮怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們當說的話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當人把你們交出時,不要擔心怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們該說的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當人把你們交出時,不要擔心怎樣說話,或說甚麼話。到那時候,必賜給你們該說的話,
  • 當代譯本 - 當你們被押去受審時,不要顧慮如何應對,或說什麼話,那時必賜給你們當說的話。
  • 聖經新譯本 - 你們被捕的時候,用不著擔心說甚麼和怎麼說,因為那時你們必得著當說的話;
  • 呂振中譯本 - 但他們把你們送官的時候,你們不要思慮要怎樣說話,或說甚麼話;因為那時候你們所須要說的話,自會賜給你們。
  • 中文標準譯本 - 當他們把你們交出去的時候,不要憂慮怎樣說或說什麼。到時候,你們就會被賜予該說的話,
  • 現代標點和合本 - 你們被交的時候,不要思慮怎樣說話或說什麼話,到那時候必賜給你們當說的話;
  • 文理和合譯本 - 付爾時、勿慮何以言、何所言、屆時必賜爾以何言也、
  • 文理委辦譯本 - 解之時、勿慮將如之何、出言若何、時至、必賜爾以何言也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 解爾之時、勿慮如何言、或何以言、時至、必賜爾以何言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾被解時勿慮將如何言、當作何語;屆時必示爾所當言;
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los arresten, no se preocupen por lo que van a decir o cómo van a decirlo. En ese momento se les dará lo que han de decir,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 너희를 법정에 넘길 때 무엇을 어떻게 말할까 걱정하지 말아라. 그 때에 너희가 할 말을 일러 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же вас приведут на суд, не беспокойтесь о том, как или что вам говорить. В тот час вам будет дано, что сказать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on vous livrera aux autorités, ne vous inquiétez ni du contenu ni de la forme de ce que vous direz, car cela vous sera donné au moment même.
  • リビングバイブル - 逮捕されたら、どう釈明しようかなどと心配することはありません。その時その時に適切なことばが与えられます。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ παραδῶσιν ὑμᾶς, μὴ μεριμνήσητε πῶς ἢ τί λαλήσητε· δοθήσεται γὰρ ὑμῖν ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τί λαλήσητε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ παραδῶσιν ὑμᾶς, μὴ μεριμνήσητε πῶς ἢ τί λαλήσητε; δοθήσεται γὰρ ὑμῖν ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τί λαλήσητε.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando os prenderem, não se preocupem quanto ao que dizer, ou como dizê-lo. Naquela hora, será dado o que dizer,
  • Hoffnung für alle - Wenn sie euch vor Gericht bringen, dann sorgt euch nicht darum, was ihr sagen oder wie ihr euch verteidigen sollt! Denn zur rechten Zeit wird Gott euch das rechte Wort geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพวกเขาจับกุมท่าน อย่าวิตกกังวลว่าจะพูดอะไรหรือพูดอย่างไร ถึงตอนนั้นจะประทานสิ่งที่ต้องพูดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มอบตัว​เจ้า​ไป​ก็​อย่า​กังวล​ว่า​เจ้า​จะ​พูด​อย่างไร​หรือ​พูด​อะไร เพราะ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​คำ​ที่​เจ้า​จะ​พูด​ใน​เวลา​นั้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:3 - Tôi vui mừng nhất là vì biết vua thông thạo pháp luật và phong tục của người Do Thái. Vậy kính xin vua kiên nhẫn nghe tôi trình bày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:14 - Nhưng thấy người liệt chân đã được chữa lành đứng cạnh hai ông, họ không biết ăn nói làm sao.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Mác 13:11 - Khi bị bắt đưa ra tòa, các con đừng lo phải nói những gì, nhưng chỉ nói những điều Chúa cho biết vào giờ đó. Lúc ấy không phải các con nói, nhưng chính Chúa Thánh Linh sẽ nói cho các con.
  • Mác 13:12 - Anh sẽ phản bội em, đem nộp em cho người ta giết, cha sẽ nộp con, con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
圣经
资源
计划
奉献