逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- 新标点和合本 - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫。那称为基督的耶稣是从马利亚生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫;那称为基督的耶稣是从马利亚生的。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫;那称为基督的耶稣是从马利亚生的。
- 当代译本 - 雅各生约瑟。 约瑟就是玛丽亚的丈夫, 那被称为基督 的耶稣就是玛丽亚生的。
- 圣经新译本 - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫;那称为基督的耶稣,是马利亚所生的。
- 中文标准译本 - 雅各生约瑟,就是玛丽亚的丈夫, 那称为基督的耶稣是由玛丽亚所生的。
- 现代标点和合本 - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫,那称为基督的耶稣是从马利亚生的。
- 和合本(拼音版) - 雅各生约瑟,就是马利亚的丈夫。那称为基督的耶稣,是从马利亚生的。
- New International Version - and Jacob the father of Joseph, the husband of Mary, and Mary was the mother of Jesus who is called the Messiah.
- New International Reader's Version - Jacob was the father of Joseph. Joseph was the husband of Mary. And Mary was the mother of Jesus, who is called the Messiah.
- English Standard Version - and Jacob the father of Joseph the husband of Mary, of whom Jesus was born, who is called Christ.
- New Living Translation - Jacob was the father of Joseph, the husband of Mary. Mary gave birth to Jesus, who is called the Messiah.
- Christian Standard Bible - and Jacob fathered Joseph the husband of Mary, who gave birth to Jesus who is called the Messiah.
- New American Standard Bible - Jacob fathered Joseph the husband of Mary, by whom Jesus was born, who is called the Messiah.
- New King James Version - And Jacob begot Joseph the husband of Mary, of whom was born Jesus who is called Christ.
- Amplified Bible - Jacob was the father of Joseph the husband of Mary, by whom Jesus was born, who is called the Messiah (Christ).
- American Standard Version - and Jacob begat Joseph the husband of Mary, of whom was born Jesus, who is called Christ.
- King James Version - And Jacob begat Joseph the husband of Mary, of whom was born Jesus, who is called Christ.
- New English Translation - and Jacob the father of Joseph, the husband of Mary, by whom Jesus was born, who is called Christ.
- World English Bible - Jacob became the father of Joseph, the husband of Mary, from whom was born Jesus, who is called Christ.
- 新標點和合本 - 雅各生約瑟,就是馬利亞的丈夫。那稱為基督的耶穌是從馬利亞生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各生約瑟,就是馬利亞的丈夫;那稱為基督的耶穌是從馬利亞生的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各生約瑟,就是馬利亞的丈夫;那稱為基督的耶穌是從馬利亞生的。
- 當代譯本 - 雅各生約瑟。 約瑟就是瑪麗亞的丈夫, 那被稱為基督 的耶穌就是瑪麗亞生的。
- 聖經新譯本 - 雅各生約瑟,就是馬利亞的丈夫;那稱為基督的耶穌,是馬利亞所生的。
- 呂振中譯本 - 雅各 生 約瑟 、 馬利亞 的丈夫 ;那稱為基督 的耶穌是由 馬利亞 生的 。
- 中文標準譯本 - 雅各生約瑟,就是瑪麗亞的丈夫, 那稱為基督的耶穌是由瑪麗亞所生的。
- 現代標點和合本 - 雅各生約瑟,就是馬利亞的丈夫,那稱為基督的耶穌是從馬利亞生的。
- 文理和合譯本 - 雅各生約瑟、約瑟即馬利亞之夫、馬利亞生耶穌、稱基督者、○
- 文理委辦譯本 - 雅各生約瑟、是為馬利亞之夫、馬利亞生耶穌、稱基督、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 生 約瑟 、即 瑪利亞 之夫、 瑪利亞 生耶穌、稱基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅各伯 生 瑪莉雅 淨配 若瑟 、 瑪莉雅 生耶穌、是為基利斯督。
- Nueva Versión Internacional - y Jacob, padre de José, que fue el esposo de María, de la cual nació Jesús, llamado el Cristo.
- 현대인의 성경 - 야곱은 마리아의 남편 요셉을 낳았다. 그리고 그리스도라는 예수님은 마리아에게서 태어나셨다.
- Новый Русский Перевод - Иаков – отцом Иосифа, мужа Марии, которая и родила Иисуса, называемого Христом.
- Восточный перевод - Якуб – отцом Юсуфа, мужа Марьям, которая и родила Ису, называемого Масихом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб – отцом Юсуфа, мужа Марьям, которая и родила Ису, называемого аль-Масихом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб – отцом Юсуфа, мужа Марьям, которая и родила Исо, называемого Масехом.
- La Bible du Semeur 2015 - Jacob eut pour descendant Joseph, l’époux de Marie, de laquelle est né Jésus, appelé Christ.
- リビングバイブル - そして、ヤコブはヨセフの父です〔このヨセフが、キリストと呼ばれるイエスの母マリヤの夫となった人です〕。
- Nestle Aland 28 - Ἰακὼβ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωσὴφ τὸν ἄνδρα Μαρίας, ἐξ ἧς ἐγεννήθη Ἰησοῦς ὁ λεγόμενος Χριστός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰακὼβ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωσὴφ τὸν ἄνδρα Μαρίας, ἐξ ἧς ἐγεννήθη Ἰησοῦς, ὁ λεγόμενος Χριστός.
- Nova Versão Internacional - e Jacó gerou José, marido de Maria, da qual nasceu Jesus, que é chamado Cristo.
- Hoffnung für alle - Jakob war der Vater von Josef und dieser wiederum der Mann von Maria. Sie brachte Jesus zur Welt, der Christus genannt wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และยาโคบเป็นบิดาของโยเซฟสามีของมารีย์ผู้ให้กำเนิดพระเยซูที่เรียกกันว่า พระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบเป็นบิดาของโยเซฟสามีของมารีย์ซึ่งเป็นผู้ให้กำเนิดพระเยซูที่เรียกว่า พระคริสต์
交叉引用
- Lu-ca 2:48 - Thấy thế cha mẹ Ngài vô cùng sửng sốt. Mẹ Ngài trách: “Con ơi, sao con để cha mẹ như thế này? Cha mẹ phải vất vả lo lắng tìm con!”
- Lu-ca 2:4 - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
- Lu-ca 2:5 - đăng ký cho mình và cô Ma-ri, vị hôn thê đang có thai.
- Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
- Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
- Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
- Ma-thi-ơ 1:18 - Sự giáng sinh của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a diễn tiến như sau: Mẹ Ngài, cô Ma-ri, đã đính hôn với Giô-sép. Nhưng trước khi cưới, lúc còn là trinh nữ, cô chịu thai do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Ma-thi-ơ 1:24 - Giô-sép tỉnh dậy, ông làm theo lệnh thiên sứ của Chúa, cưới Ma-ri làm vợ.
- Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
- Lu-ca 1:27 - đến thăm Ma-ri là một trinh nữ đã hứa hôn với Giô-sép, thuộc dòng Vua Đa-vít.
- Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- Ma-thi-ơ 27:17 - Khi thấy dân chúng tụ tập đông đảo trước dinh, Phi-lát hỏi: “Các anh muốn ta tha ai? Ba-ra-ba hay Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?”
- Lu-ca 3:23 - Khi Chúa Giê-xu bắt đầu chức vụ, tuổi Ngài khoảng ba mươi. Người ta tin Chúa Giê-xu là con Giô-sép. Giô-sép con Hê-li.