Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:我必为你们斥责蝗虫(“蝗虫”原文作“吞噬者”),不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树在未熟之先也不掉果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树,果实未熟以先也不会掉落。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树,果实未熟以先也不会掉落。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们驱除害虫,不许它们毁坏你们地里的出产,你们田间的葡萄必不会未熟先落。”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责那吞吃者,不容他毁坏你们地上的果实,也不让你们田间的葡萄在未熟以先就掉下来。”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责害虫 ,使它不毁坏你们土地的出产,也使你们田间的葡萄树果实不未熟而落。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产,你们田间的葡萄树在未熟之先也不掉果子。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树在未熟之先,也不掉果子。
  • New International Version - I will prevent pests from devouring your crops, and the vines in your fields will not drop their fruit before it is ripe,” says the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - I will keep bugs from eating up your crops. And your grapes will not drop from the vines before they are ripe,” says the Lord.
  • English Standard Version - I will rebuke the devourer for you, so that it will not destroy the fruits of your soil, and your vine in the field shall not fail to bear, says the Lord of hosts.
  • New Living Translation - Your crops will be abundant, for I will guard them from insects and disease. Your grapes will not fall from the vine before they are ripe,” says the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - I will rebuke the devourer for you, so that it will not ruin the produce of your land and your vine in your field will not fail to produce fruit,” says the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Then I will rebuke the devourer for you, so that it will not destroy the fruit of your ground; nor will the vine in the field prove fruitless to you,” says the Lord of armies.
  • New King James Version - “And I will rebuke the devourer for your sakes, So that he will not destroy the fruit of your ground, Nor shall the vine fail to bear fruit for you in the field,” Says the Lord of hosts;
  • Amplified Bible - Then I will rebuke the devourer (insects, plague) for your sake and he will not destroy the fruits of the ground, nor will your vine in the field drop its grapes [before harvest],” says the Lord of hosts.
  • American Standard Version - And I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast its fruit before the time in the field, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - And I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast her fruit before the time in the field, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - Then I will stop the plague from ruining your crops, and the vine will not lose its fruit before harvest,” says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast its fruit before its time in the field,” says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我必為你們斥責蝗蟲(原文是吞噬者),不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹在未熟之先也不掉果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹,果實未熟以先也不會掉落。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹,果實未熟以先也不會掉落。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們驅除害蟲,不許牠們毀壞你們地裡的出產,你們田間的葡萄必不會未熟先落。」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“我必為你們斥責那吞吃者,不容他毀壞你們地上的果實,也不讓你們田間的葡萄在未熟以先就掉下來。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:我必為你們叱責吞喫者 蝗蟲 ,不容牠損壞你們土地的果實;你們田間的葡萄樹未熟之先也不掉果子。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們斥責害蟲 ,使牠不毀壞你們土地的出產,也使你們田間的葡萄樹果實不未熟而落。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產,你們田間的葡萄樹在未熟之先也不掉果子。」
  • 文理和合譯本 - 我將為爾責吞噬者、俾不壞爾土產、爾田間之葡萄、不先期而隕、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我必因爾之故、責彼蝗蟲、不壤爾之土產、不使爾之葡萄、果實零落、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我必因爾之故、責彼蝗蟲、 蝗蟲原文作吞噬者 使不壞爾之土產、亦使爾田之葡萄樹、不先期落果、
  • Nueva Versión Internacional - Exterminaré a la langosta, para que no arruine sus cultivos y las vides en los campos no pierdan su fruto —dice el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 농산물을 황충이 먹지 못하게 하고 너희 밭의 포도가 익기 전에 떨어지는 법이 없게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour vous, je réprimerai l’insecte qui dévore . Il ne détruira plus les produits de vos terres, et vos vignes, dans vos campagnes, ne manqueront plus de donner leurs fruits, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - わたしが穀物を害虫や病害から守るから、 あなたがたの収穫は多くなる。 ぶどうが熟す前にしぼんでしまうこともない。」 主は語ります。
  • Nova Versão Internacional - Impedirei que pragas devorem suas colheitas, e as videiras nos campos não perderão o seu fruto”, diz o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse es nicht mehr zu, dass Heuschreckenschwärme eure Felder und Weinberge kahl fressen und euch die Ernte verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “เราจะป้องกันไม่ให้แมลงมากัดกินพืชพันธุ์ของเจ้า และผลองุ่นในสวนของเจ้าจะไม่ร่วงก่อนสุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ป้องกัน​แมลง​กิน​พืช​ให้​พวก​เจ้า เพื่อ​ไม่​ให้​ทำลาย​พืช​ผล​บน​พื้น​ดิน และ​เถา​องุ่น​ใน​ไร่​จะ​ติด​ดอก​ออก​ผล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น
交叉引用
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giê-rê-mi 8:13 - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:我必为你们斥责蝗虫(“蝗虫”原文作“吞噬者”),不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树在未熟之先也不掉果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树,果实未熟以先也不会掉落。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树,果实未熟以先也不会掉落。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们驱除害虫,不许它们毁坏你们地里的出产,你们田间的葡萄必不会未熟先落。”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责那吞吃者,不容他毁坏你们地上的果实,也不让你们田间的葡萄在未熟以先就掉下来。”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责害虫 ,使它不毁坏你们土地的出产,也使你们田间的葡萄树果实不未熟而落。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产,你们田间的葡萄树在未熟之先也不掉果子。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:我必为你们斥责蝗虫 ,不容它毁坏你们的土产。你们田间的葡萄树在未熟之先,也不掉果子。
  • New International Version - I will prevent pests from devouring your crops, and the vines in your fields will not drop their fruit before it is ripe,” says the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - I will keep bugs from eating up your crops. And your grapes will not drop from the vines before they are ripe,” says the Lord.
  • English Standard Version - I will rebuke the devourer for you, so that it will not destroy the fruits of your soil, and your vine in the field shall not fail to bear, says the Lord of hosts.
  • New Living Translation - Your crops will be abundant, for I will guard them from insects and disease. Your grapes will not fall from the vine before they are ripe,” says the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - I will rebuke the devourer for you, so that it will not ruin the produce of your land and your vine in your field will not fail to produce fruit,” says the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Then I will rebuke the devourer for you, so that it will not destroy the fruit of your ground; nor will the vine in the field prove fruitless to you,” says the Lord of armies.
  • New King James Version - “And I will rebuke the devourer for your sakes, So that he will not destroy the fruit of your ground, Nor shall the vine fail to bear fruit for you in the field,” Says the Lord of hosts;
  • Amplified Bible - Then I will rebuke the devourer (insects, plague) for your sake and he will not destroy the fruits of the ground, nor will your vine in the field drop its grapes [before harvest],” says the Lord of hosts.
  • American Standard Version - And I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast its fruit before the time in the field, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - And I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast her fruit before the time in the field, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - Then I will stop the plague from ruining your crops, and the vine will not lose its fruit before harvest,” says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - I will rebuke the devourer for your sakes, and he shall not destroy the fruits of your ground; neither shall your vine cast its fruit before its time in the field,” says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我必為你們斥責蝗蟲(原文是吞噬者),不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹在未熟之先也不掉果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹,果實未熟以先也不會掉落。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產。你們田間的葡萄樹,果實未熟以先也不會掉落。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們驅除害蟲,不許牠們毀壞你們地裡的出產,你們田間的葡萄必不會未熟先落。」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“我必為你們斥責那吞吃者,不容他毀壞你們地上的果實,也不讓你們田間的葡萄在未熟以先就掉下來。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:我必為你們叱責吞喫者 蝗蟲 ,不容牠損壞你們土地的果實;你們田間的葡萄樹未熟之先也不掉果子。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們斥責害蟲 ,使牠不毀壞你們土地的出產,也使你們田間的葡萄樹果實不未熟而落。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「我必為你們斥責蝗蟲 ,不容牠毀壞你們的土產,你們田間的葡萄樹在未熟之先也不掉果子。」
  • 文理和合譯本 - 我將為爾責吞噬者、俾不壞爾土產、爾田間之葡萄、不先期而隕、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我必因爾之故、責彼蝗蟲、不壤爾之土產、不使爾之葡萄、果實零落、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我必因爾之故、責彼蝗蟲、 蝗蟲原文作吞噬者 使不壞爾之土產、亦使爾田之葡萄樹、不先期落果、
  • Nueva Versión Internacional - Exterminaré a la langosta, para que no arruine sus cultivos y las vides en los campos no pierdan su fruto —dice el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 농산물을 황충이 먹지 못하게 하고 너희 밭의 포도가 익기 전에 떨어지는 법이 없게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не дам вредителям пожирать ваш урожай, и с виноградных лоз на ваших полях не опадут плоды, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour vous, je réprimerai l’insecte qui dévore . Il ne détruira plus les produits de vos terres, et vos vignes, dans vos campagnes, ne manqueront plus de donner leurs fruits, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - わたしが穀物を害虫や病害から守るから、 あなたがたの収穫は多くなる。 ぶどうが熟す前にしぼんでしまうこともない。」 主は語ります。
  • Nova Versão Internacional - Impedirei que pragas devorem suas colheitas, e as videiras nos campos não perderão o seu fruto”, diz o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse es nicht mehr zu, dass Heuschreckenschwärme eure Felder und Weinberge kahl fressen und euch die Ernte verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “เราจะป้องกันไม่ให้แมลงมากัดกินพืชพันธุ์ของเจ้า และผลองุ่นในสวนของเจ้าจะไม่ร่วงก่อนสุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ป้องกัน​แมลง​กิน​พืช​ให้​พวก​เจ้า เพื่อ​ไม่​ให้​ทำลาย​พืช​ผล​บน​พื้น​ดิน และ​เถา​องุ่น​ใน​ไร่​จะ​ติด​ดอก​ออก​ผล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giê-rê-mi 8:13 - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献