逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt các ngươi sẽ chứng kiến những việc này, và lúc ấy, các ngươi sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ được tôn sùng tán tụng đến tận bên ngoài biên giới Ít-ra-ên.’”
- 新标点和合本 - 你们必亲眼看见,也必说:“愿耶和华在以色列境界之外被尊为大!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必亲眼看见,你们要说:“耶和华在以色列疆界之外必尊为大!”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们必亲眼看见,你们要说:“耶和华在以色列疆界之外必尊为大!”
- 当代译本 - 以色列人啊,你们必亲眼看见这事,也必说:“耶和华在以色列境外大受尊崇!”
- 圣经新译本 - 你们要亲眼看见,也要亲自说:“耶和华在以色列的境地以外,必被尊为大。”
- 中文标准译本 - 你们必亲眼看见,你们也必说:“愿耶和华在以色列地界之外被尊为大!”
- 现代标点和合本 - 你们必亲眼看见,也必说:‘愿耶和华在以色列境界之外被尊为大!’”
- 和合本(拼音版) - 你们必亲眼看见,也必说:“愿耶和华在以色列境界之外被尊为大。”
- New International Version - You will see it with your own eyes and say, ‘Great is the Lord—even beyond the borders of Israel!’
- New International Reader's Version - You will see it with your own eyes. You will say, ‘The Lord is great! He rules even beyond the borders of Israel!’
- English Standard Version - Your own eyes shall see this, and you shall say, “Great is the Lord beyond the border of Israel!”
- New Living Translation - When you see the destruction for yourselves, you will say, ‘Truly, the Lord’s greatness reaches far beyond Israel’s borders!’”
- The Message - “Yes, take a good look. Then you’ll see how faithfully I’ve loved you and you’ll want even more, saying, ‘May God be even greater, beyond the borders of Israel!’ * * *
- Christian Standard Bible - Your own eyes will see this, and you yourselves will say, ‘The Lord is great, even beyond the borders of Israel.’
- New American Standard Bible - And your eyes will see this, and you will say, “The Lord be exalted beyond the border of Israel!”
- New King James Version - Your eyes shall see, And you shall say, ‘The Lord is magnified beyond the border of Israel.’
- Amplified Bible - Your own eyes will see this and you will say, “The Lord is great and shall be magnified beyond the border of Israel!”
- American Standard Version - And your eyes shall see, and ye shall say, Jehovah be magnified beyond the border of Israel.
- King James Version - And your eyes shall see, and ye shall say, The Lord will be magnified from the border of Israel.
- New English Translation - Your eyes will see it, and then you will say, ‘May the Lord be magnified even beyond the border of Israel!’”
- World English Bible - Your eyes will see, and you will say, “Yahweh is great—even beyond the border of Israel!”
- 新標點和合本 - 你們必親眼看見,也必說:「願耶和華在以色列境界之外被尊為大!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必親眼看見,你們要說:「耶和華在以色列疆界之外必尊為大!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們必親眼看見,你們要說:「耶和華在以色列疆界之外必尊為大!」
- 當代譯本 - 以色列人啊,你們必親眼看見這事,也必說:「耶和華在以色列境外大受尊崇!」
- 聖經新譯本 - 你們要親眼看見,也要親自說:“耶和華在以色列的境地以外,必被尊為大。”
- 呂振中譯本 - 你們必親眼看見,而親自說出:『永恆主在 以色列 境地之上被尊為至大。』
- 中文標準譯本 - 你們必親眼看見,你們也必說:「願耶和華在以色列地界之外被尊為大!」
- 現代標點和合本 - 你們必親眼看見,也必說:『願耶和華在以色列境界之外被尊為大!』」
- 文理和合譯本 - 爾必目睹之、曰、願耶和華為大於以色列境之外、○
- 文理委辦譯本 - 惟爾處於以色列族之境、目睹此事、必曰、願耶和華永獲揄揚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必得目睹 斯事 、爾曹必將言、在 以色列 境外、主大顯其威、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes lo verán con sus propios ojos y dirán: “¡Se ha engrandecido el Señor aun más allá de las fronteras de Israel!”
- 현대인의 성경 - 그리고 너희는 그것을 목격하고 ‘여호와께서는 이스라엘 지역 밖에서까지 위대하시다!’ 하고 말할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Вы сами увидите это и скажете: „Господь велик и за пределами Израиля!“»
- Восточный перевод - Вы сами увидите это и скажете: „Вечный велик и за пределами Исраила!“»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы сами увидите это и скажете: „Вечный велик и за пределами Исраила!“»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы сами увидите это и скажете: „Вечный велик и за пределами Исроила!“»
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous le verrez de vos yeux, et vous direz : « L’Eternel est très grand, même au-delà du territoire d’Israël. »
- リビングバイブル - さあ、イスラエルよ、目を上げて、 神が世界中でしていることを見なさい。 その時、あなたがたはこう言うようになります。 「ほんとうに神の大いなる御力は、 私たちの国境をはるかに越えている。」
- Nova Versão Internacional - Vocês verão isso com os seus próprios olhos e exclamarão: ‘Grande é o Senhor, até mesmo além das fronteiras de Israel! ’
- Hoffnung für alle - Ihr werdet mit eigenen Augen sehen, wie dies geschieht, und dann werdet ihr Israeliten bekennen: ›Der Herr zeigt seine Macht weit über Israels Grenzen hinaus!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเห็นกับตาและกล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยิ่งใหญ่นัก แม้กระทั่งนอกเขตแดนอิสราเอล!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจะเห็นด้วยตาเอง และจะพูดว่า ‘พระผู้เป็นเจ้ายิ่งใหญ่แม้กระทั่งนอกเขตแดนอิสราเอล’”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
- 1 Sa-mu-ên 12:16 - Bây giờ, mọi người đứng yên để xem việc kỳ diệu Chúa Hằng Hữu sắp thực hiện.
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:7 - Những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm đó, anh em đã chứng kiến tận mắt rồi!”
- Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
- Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”