Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 新标点和合本 - 以东人说:“我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们的地为‘罪恶之境’;称他们的民为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以东若说:“我们虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们为‘邪恶之境’,为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以东若说:“我们虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们为‘邪恶之境’,为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 当代译本 - 以东人会说:“我们虽被摧毁,却要重建废墟。”万军之耶和华却说:“他们尽管建造,但我必拆毁。他们的土地要被称为‘罪恶之地’,他们要被称为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 圣经新译本 - 如果以东说:“我们虽然遭破坏,但仍要把废墟重建起来。”万军之耶和华这样说:“他们只管建造,我却要拆毁。人要称他们为罪恶的境地,为耶和华永远恼怒的子民。”
  • 中文标准译本 - 尽管以东说:“我们虽遭毁坏,但我们要回去,重建废墟之处。”万军之耶和华却如此说:“他们就算重建了,我还要拆毁。人们必称呼以东为‘邪恶的地界’、‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 现代标点和合本 - 以东人说:‘我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。’万军之耶和华如此说:任他们建造,我必拆毁。人必称他们的地为罪恶之境,称他们的民为耶和华永远恼怒之民。
  • 和合本(拼音版) - 以东人说:“我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁。人必称他们的地为罪恶之境;称他们的民为耶和华永远恼怒之民。”
  • New International Version - Edom may say, “Though we have been crushed, we will rebuild the ruins.” But this is what the Lord Almighty says: “They may build, but I will demolish. They will be called the Wicked Land, a people always under the wrath of the Lord.
  • New International Reader's Version - Edom might say, “We have been crushed. But we’ll rebuild our cities.” The Lord who rules over all says, “They might rebuild their cities. But I will destroy them. They will be called the Evil Land. My anger will always remain on them.
  • English Standard Version - If Edom says, “We are shattered but we will rebuild the ruins,” the Lord of hosts says, “They may build, but I will tear down, and they will be called ‘the wicked country,’ and ‘the people with whom the Lord is angry forever.’”
  • New Living Translation - Esau’s descendants in Edom may say, “We have been shattered, but we will rebuild the ruins.” But the Lord of Heaven’s Armies replies, “They may try to rebuild, but I will demolish them again. Their country will be known as ‘The Land of Wickedness,’ and their people will be called ‘The People with Whom the Lord Is Forever Angry.’
  • The Message - When Edom (Esau) said, “We’ve been knocked down, but we’ll get up and start over, good as new,” God-of-the-Angel-Armies said, “Just try it and see how far you get. When I knock you down, you stay down. People will take one look at you and say, ‘Land of Evil!’ and ‘the God-cursed tribe!’
  • Christian Standard Bible - Though Edom says, “We have been devastated, but we will rebuild the ruins,” the Lord of Armies says this: “They may build, but I will demolish. They will be called a wicked country and the people the Lord has cursed forever.
  • New American Standard Bible - Though Edom says, “We have been beaten down, but we will return and build up the ruins”; this is what the Lord of armies says: “They may build, but I will tear down; and people will call them the territory of wickedness, and the people with whom the Lord is indignant forever.”
  • New King James Version - Even though Edom has said, “We have been impoverished, But we will return and build the desolate places,” Thus says the Lord of hosts: “They may build, but I will throw down; They shall be called the Territory of Wickedness, And the people against whom the Lord will have indignation forever.
  • Amplified Bible - Though [impoverished] Edom says, “We have been beaten down, but we will return and build up the ruins.” Thus says the Lord of hosts, “They may build, but I will tear down; and men will call them the Wicked Territory, the people against whom the Lord is indignant forever.”
  • American Standard Version - Whereas Edom saith, We are beaten down, but we will return and build the waste places; thus saith Jehovah of hosts, They shall build, but I will throw down; and men shall call them The border of wickedness, and The people against whom Jehovah hath indignation for ever.
  • King James Version - Whereas Edom saith, We are impoverished, but we will return and build the desolate places; thus saith the Lord of hosts, They shall build, but I will throw down; and they shall call them, The border of wickedness, and, The people against whom the Lord hath indignation for ever.
  • New English Translation - Edom says, “Though we are devastated, we will once again build the ruined places.” So the Lord who rules over all responds, “They indeed may build, but I will overthrow. They will be known as the land of evil, the people with whom the Lord is permanently displeased.
  • World English Bible - Whereas Edom says, “We are beaten down, but we will return and build the waste places;” Yahweh of Armies says, “They shall build, but I will throw down; and men will call them ‘The Wicked Land,’ even the people against whom Yahweh shows wrath forever.”
  • 新標點和合本 - 以東人說:「我們現在雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們的地為『罪惡之境』;稱他們的民為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東若說:「我們雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們為『邪惡之境』,為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以東若說:「我們雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們為『邪惡之境』,為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 當代譯本 - 以東人會說:「我們雖被摧毀,卻要重建廢墟。」萬軍之耶和華卻說:「他們儘管建造,但我必拆毀。他們的土地要被稱為『罪惡之地』,他們要被稱為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 聖經新譯本 - 如果以東說:“我們雖然遭破壞,但仍要把廢墟重建起來。”萬軍之耶和華這樣說:“他們只管建造,我卻要拆毀。人要稱他們為罪惡的境地,為耶和華永遠惱怒的子民。”
  • 呂振中譯本 - 以東 若說:『我們現在雖被毁壞,卻必重建廢墟』,萬軍之永恆主卻這麼說:『他們儘管建造,我卻必拆毁,直到他們被叫做邪惡之境地、永恆主永遠惱怒的人民。』
  • 中文標準譯本 - 儘管以東說:「我們雖遭毀壞,但我們要回去,重建廢墟之處。」萬軍之耶和華卻如此說:「他們就算重建了,我還要拆毀。人們必稱呼以東為『邪惡的地界』、『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 現代標點和合本 - 以東人說:『我們現在雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。』萬軍之耶和華如此說:任他們建造,我必拆毀。人必稱他們的地為罪惡之境,稱他們的民為耶和華永遠惱怒之民。
  • 文理和合譯本 - 以東曰、我雖傾覆、必復建荒墟之處、萬軍之耶和華云、彼將建之、我必毀之、人將稱之為惡境、其人為耶和華恆怒之民、
  • 文理委辦譯本 - 以東曰、予雖貧乏、傾圮之宅、必復建造、萬有之主耶和華曰、彼雖興版築、必為我所毀、人稱之為惡土、耶和華震怒斯民、恆久不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 人若曰、我雖遭傾毀、 我雖遭傾毀或作我雖貧乏 傾圮之邑、必復建造、萬有之主如是云、任彼建造、我必毀之、人必稱其土為惡境、稱其民為主所永怒之民、
  • Nueva Versión Internacional - Edom dice: «Aunque nos han hecho pedazos, reconstruiremos sobre las ruinas». Pero el Señor Todopoderoso dice: «Ustedes podrán reconstruir, pero yo derribaré. Serán llamados territorio malvado, pueblo contra el cual siempre estará indignado el Señor.
  • 현대인의 성경 - 에돔이 “비록 우리 성들이 파괴되었으나 폐허가 된 곳을 우리가 다시 재건할 것이다” 하고 말하지만 전능하신 여호와께서는 이렇게 말씀하신다. “그들이 건설할지라도 나는 파괴할 것이다. 사람들은 그들의 땅을 ‘악의 고장’ 이라 부를 것이며 그들을 ‘영원히 여호와의 진노를 받는 백성’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Господь Сил говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Господь прогневался навеки.
  • Восточный перевод - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Edom peut bien dire : « Nous avons été démolis, mais nous rebâtirons ce qui n’est plus que ruines. » Mais le Seigneur des armées célestes déclare : Eux, ils rebâtiront, moi, je démolirai. On appellera leur pays : « le territoire de la méchanceté, le peuple contre qui, toujours, l’Eternel sera en colère ».
  • リビングバイブル - エサウの子孫が、『廃墟を建て直そう』と言うなら、 全能の主はこう言う。 『建て直したいのなら、建て直すがいい。 わたしは再びそれを打ち壊す。』 彼らの国は『悪の地』と呼ばれ、 彼ら住民も 『神に赦されない者たち』と呼ばれるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Embora Edom afirme: “Fomos esmagados, mas reconstruiremos as ruínas”, assim diz o Senhor dos Exércitos: “Podem construir, mas eu demolirei. Eles serão chamados Terra Perversa, povo contra quem o Senhor está irado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Edomiter sagen: ›Unsere Städte liegen in Trümmern, aber wir bauen sie wieder auf‹, dann entgegne ich, der Herr, der allmächtige Gott: ›Baut nur – ich werde alles wieder einreißen!‹ Ja, man wird ihr Gebiet ›Land der Gottlosigkeit‹ nennen und sie selbst ›Volk, auf dem für alle Zeiten Gottes Fluch lastet‹.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโดมอาจกล่าวว่า “ถึงเราถูกบดขยี้ แต่เราก็จะสร้างส่วนที่หักพังขึ้นมาใหม่” แต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “พวกเขาจะสร้างขึ้นก็ได้ แต่เราจะบดขยี้มันลงมาอีก เขาจะได้ชื่อว่า ‘ดินแดนที่ชั่วร้าย’ ชนชาติที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอยู่เนืองนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เอโดม​พูด​ว่า “พวก​เรา​ถูก​เหยียบ​ย่ำ แต่​เรา​ก็​จะ​สร้าง​สิ่ง​ปรัก​หักพัง​ขึ้น​ใหม่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “พวก​เขา​จะ​สร้าง​ก็​ได้ แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​พัง​ทลาย​ลง และ​พวก​เขา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ‘ดินแดน​ชั่วร้าย’ และ ‘ประชาชน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กริ้ว​ตลอด​ไป’
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
  • Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
  • Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 新标点和合本 - 以东人说:“我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们的地为‘罪恶之境’;称他们的民为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以东若说:“我们虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们为‘邪恶之境’,为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以东若说:“我们虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁;人必称他们为‘邪恶之境’,为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 当代译本 - 以东人会说:“我们虽被摧毁,却要重建废墟。”万军之耶和华却说:“他们尽管建造,但我必拆毁。他们的土地要被称为‘罪恶之地’,他们要被称为‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 圣经新译本 - 如果以东说:“我们虽然遭破坏,但仍要把废墟重建起来。”万军之耶和华这样说:“他们只管建造,我却要拆毁。人要称他们为罪恶的境地,为耶和华永远恼怒的子民。”
  • 中文标准译本 - 尽管以东说:“我们虽遭毁坏,但我们要回去,重建废墟之处。”万军之耶和华却如此说:“他们就算重建了,我还要拆毁。人们必称呼以东为‘邪恶的地界’、‘耶和华永远恼怒之民’。”
  • 现代标点和合本 - 以东人说:‘我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。’万军之耶和华如此说:任他们建造,我必拆毁。人必称他们的地为罪恶之境,称他们的民为耶和华永远恼怒之民。
  • 和合本(拼音版) - 以东人说:“我们现在虽被毁坏,却要重建荒废之处。”万军之耶和华如此说:“任他们建造,我必拆毁。人必称他们的地为罪恶之境;称他们的民为耶和华永远恼怒之民。”
  • New International Version - Edom may say, “Though we have been crushed, we will rebuild the ruins.” But this is what the Lord Almighty says: “They may build, but I will demolish. They will be called the Wicked Land, a people always under the wrath of the Lord.
  • New International Reader's Version - Edom might say, “We have been crushed. But we’ll rebuild our cities.” The Lord who rules over all says, “They might rebuild their cities. But I will destroy them. They will be called the Evil Land. My anger will always remain on them.
  • English Standard Version - If Edom says, “We are shattered but we will rebuild the ruins,” the Lord of hosts says, “They may build, but I will tear down, and they will be called ‘the wicked country,’ and ‘the people with whom the Lord is angry forever.’”
  • New Living Translation - Esau’s descendants in Edom may say, “We have been shattered, but we will rebuild the ruins.” But the Lord of Heaven’s Armies replies, “They may try to rebuild, but I will demolish them again. Their country will be known as ‘The Land of Wickedness,’ and their people will be called ‘The People with Whom the Lord Is Forever Angry.’
  • The Message - When Edom (Esau) said, “We’ve been knocked down, but we’ll get up and start over, good as new,” God-of-the-Angel-Armies said, “Just try it and see how far you get. When I knock you down, you stay down. People will take one look at you and say, ‘Land of Evil!’ and ‘the God-cursed tribe!’
  • Christian Standard Bible - Though Edom says, “We have been devastated, but we will rebuild the ruins,” the Lord of Armies says this: “They may build, but I will demolish. They will be called a wicked country and the people the Lord has cursed forever.
  • New American Standard Bible - Though Edom says, “We have been beaten down, but we will return and build up the ruins”; this is what the Lord of armies says: “They may build, but I will tear down; and people will call them the territory of wickedness, and the people with whom the Lord is indignant forever.”
  • New King James Version - Even though Edom has said, “We have been impoverished, But we will return and build the desolate places,” Thus says the Lord of hosts: “They may build, but I will throw down; They shall be called the Territory of Wickedness, And the people against whom the Lord will have indignation forever.
  • Amplified Bible - Though [impoverished] Edom says, “We have been beaten down, but we will return and build up the ruins.” Thus says the Lord of hosts, “They may build, but I will tear down; and men will call them the Wicked Territory, the people against whom the Lord is indignant forever.”
  • American Standard Version - Whereas Edom saith, We are beaten down, but we will return and build the waste places; thus saith Jehovah of hosts, They shall build, but I will throw down; and men shall call them The border of wickedness, and The people against whom Jehovah hath indignation for ever.
  • King James Version - Whereas Edom saith, We are impoverished, but we will return and build the desolate places; thus saith the Lord of hosts, They shall build, but I will throw down; and they shall call them, The border of wickedness, and, The people against whom the Lord hath indignation for ever.
  • New English Translation - Edom says, “Though we are devastated, we will once again build the ruined places.” So the Lord who rules over all responds, “They indeed may build, but I will overthrow. They will be known as the land of evil, the people with whom the Lord is permanently displeased.
  • World English Bible - Whereas Edom says, “We are beaten down, but we will return and build the waste places;” Yahweh of Armies says, “They shall build, but I will throw down; and men will call them ‘The Wicked Land,’ even the people against whom Yahweh shows wrath forever.”
  • 新標點和合本 - 以東人說:「我們現在雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們的地為『罪惡之境』;稱他們的民為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東若說:「我們雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們為『邪惡之境』,為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以東若說:「我們雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。」萬軍之耶和華如此說:「任他們建造,我必拆毀;人必稱他們為『邪惡之境』,為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 當代譯本 - 以東人會說:「我們雖被摧毀,卻要重建廢墟。」萬軍之耶和華卻說:「他們儘管建造,但我必拆毀。他們的土地要被稱為『罪惡之地』,他們要被稱為『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 聖經新譯本 - 如果以東說:“我們雖然遭破壞,但仍要把廢墟重建起來。”萬軍之耶和華這樣說:“他們只管建造,我卻要拆毀。人要稱他們為罪惡的境地,為耶和華永遠惱怒的子民。”
  • 呂振中譯本 - 以東 若說:『我們現在雖被毁壞,卻必重建廢墟』,萬軍之永恆主卻這麼說:『他們儘管建造,我卻必拆毁,直到他們被叫做邪惡之境地、永恆主永遠惱怒的人民。』
  • 中文標準譯本 - 儘管以東說:「我們雖遭毀壞,但我們要回去,重建廢墟之處。」萬軍之耶和華卻如此說:「他們就算重建了,我還要拆毀。人們必稱呼以東為『邪惡的地界』、『耶和華永遠惱怒之民』。」
  • 現代標點和合本 - 以東人說:『我們現在雖被毀壞,卻要重建荒廢之處。』萬軍之耶和華如此說:任他們建造,我必拆毀。人必稱他們的地為罪惡之境,稱他們的民為耶和華永遠惱怒之民。
  • 文理和合譯本 - 以東曰、我雖傾覆、必復建荒墟之處、萬軍之耶和華云、彼將建之、我必毀之、人將稱之為惡境、其人為耶和華恆怒之民、
  • 文理委辦譯本 - 以東曰、予雖貧乏、傾圮之宅、必復建造、萬有之主耶和華曰、彼雖興版築、必為我所毀、人稱之為惡土、耶和華震怒斯民、恆久不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 人若曰、我雖遭傾毀、 我雖遭傾毀或作我雖貧乏 傾圮之邑、必復建造、萬有之主如是云、任彼建造、我必毀之、人必稱其土為惡境、稱其民為主所永怒之民、
  • Nueva Versión Internacional - Edom dice: «Aunque nos han hecho pedazos, reconstruiremos sobre las ruinas». Pero el Señor Todopoderoso dice: «Ustedes podrán reconstruir, pero yo derribaré. Serán llamados territorio malvado, pueblo contra el cual siempre estará indignado el Señor.
  • 현대인의 성경 - 에돔이 “비록 우리 성들이 파괴되었으나 폐허가 된 곳을 우리가 다시 재건할 것이다” 하고 말하지만 전능하신 여호와께서는 이렇게 말씀하신다. “그들이 건설할지라도 나는 파괴할 것이다. 사람들은 그들의 땅을 ‘악의 고장’ 이라 부를 것이며 그들을 ‘영원히 여호와의 진노를 받는 백성’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Господь Сил говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Господь прогневался навеки.
  • Восточный перевод - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Эдом говорит: «Мы разгромлены, но отстроим разрушенное», то Вечный, Повелитель Сил, говорит: «Они отстроят, а Я разрушу. Их назовут Нечестивым Краем, народом, на который Вечный прогневался навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Edom peut bien dire : « Nous avons été démolis, mais nous rebâtirons ce qui n’est plus que ruines. » Mais le Seigneur des armées célestes déclare : Eux, ils rebâtiront, moi, je démolirai. On appellera leur pays : « le territoire de la méchanceté, le peuple contre qui, toujours, l’Eternel sera en colère ».
  • リビングバイブル - エサウの子孫が、『廃墟を建て直そう』と言うなら、 全能の主はこう言う。 『建て直したいのなら、建て直すがいい。 わたしは再びそれを打ち壊す。』 彼らの国は『悪の地』と呼ばれ、 彼ら住民も 『神に赦されない者たち』と呼ばれるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Embora Edom afirme: “Fomos esmagados, mas reconstruiremos as ruínas”, assim diz o Senhor dos Exércitos: “Podem construir, mas eu demolirei. Eles serão chamados Terra Perversa, povo contra quem o Senhor está irado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Edomiter sagen: ›Unsere Städte liegen in Trümmern, aber wir bauen sie wieder auf‹, dann entgegne ich, der Herr, der allmächtige Gott: ›Baut nur – ich werde alles wieder einreißen!‹ Ja, man wird ihr Gebiet ›Land der Gottlosigkeit‹ nennen und sie selbst ›Volk, auf dem für alle Zeiten Gottes Fluch lastet‹.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโดมอาจกล่าวว่า “ถึงเราถูกบดขยี้ แต่เราก็จะสร้างส่วนที่หักพังขึ้นมาใหม่” แต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “พวกเขาจะสร้างขึ้นก็ได้ แต่เราจะบดขยี้มันลงมาอีก เขาจะได้ชื่อว่า ‘ดินแดนที่ชั่วร้าย’ ชนชาติที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอยู่เนืองนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เอโดม​พูด​ว่า “พวก​เรา​ถูก​เหยียบ​ย่ำ แต่​เรา​ก็​จะ​สร้าง​สิ่ง​ปรัก​หักพัง​ขึ้น​ใหม่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “พวก​เขา​จะ​สร้าง​ก็​ได้ แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​พัง​ทลาย​ลง และ​พวก​เขา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ‘ดินแดน​ชั่วร้าย’ และ ‘ประชาชน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กริ้ว​ตลอด​ไป’
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
  • Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
  • Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献