Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • 新标点和合本 - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 当代译本 - 厌恶以扫。我使以扫的山岭荒凉,把他的地业留给旷野的豺狼。”
  • 圣经新译本 - 恶以扫。我使以扫的山地荒凉,把他的产业给了旷野的豺狼。”
  • 中文标准译本 - 恨以扫;我使以扫的山地变得荒凉,把他的继业给旷野的豺狗。”
  • 现代标点和合本 - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。
  • 和合本(拼音版) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • New International Version - but Esau I have hated, and I have turned his hill country into a wasteland and left his inheritance to the desert jackals.”
  • New International Reader's Version - instead of Esau. I have turned Esau’s hill country into a dry and empty land. I left that land of Edom to the wild dogs in the desert.”
  • English Standard Version - but Esau I have hated. I have laid waste his hill country and left his heritage to jackals of the desert.”
  • New Living Translation - but I rejected his brother, Esau, and devastated his hill country. I turned Esau’s inheritance into a desert for jackals.”
  • Christian Standard Bible - but I hated Esau. I turned his mountains into a wasteland, and gave his inheritance to the desert jackals.”
  • New American Standard Bible - but I have hated Esau, and I have made his mountains a desolation and given his inheritance to the jackals of the wilderness.”
  • New King James Version - But Esau I have hated, And laid waste his mountains and his heritage For the jackals of the wilderness.”
  • Amplified Bible - but [in comparison with My love for Jacob] I have hated Esau (Edom), and I have made his mountains a wasteland, and have given his inheritance to the jackals of the wilderness.”
  • American Standard Version - but Esau I hated, and made his mountains a desolation, and gave his heritage to the jackals of the wilderness.
  • King James Version - And I hated Esau, and laid his mountains and his heritage waste for the dragons of the wilderness.
  • New English Translation - and rejected Esau. I turned Esau’s mountains into a deserted wasteland and gave his territory to the wild jackals.”
  • World English Bible - but Esau I hated, and made his mountains a desolation, and gave his heritage to the jackals of the wilderness.”
  • 新標點和合本 - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 當代譯本 - 厭惡以掃。我使以掃的山嶺荒涼,把他的地業留給曠野的豺狼。」
  • 聖經新譯本 - 惡以掃。我使以掃的山地荒涼,把他的產業給了曠野的豺狼。”
  • 呂振中譯本 - 而不愛 以掃 :我使 以掃 的山地荒涼,將他的地業 交給 曠野的野狗。
  • 中文標準譯本 - 恨以掃;我使以掃的山地變得荒涼,把他的繼業給曠野的豺狗。」
  • 現代標點和合本 - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。
  • 文理和合譯本 - 惡以掃、使其山荒蕪、以其業畀野犬、
  • 文理委辦譯本 - 不愛以掃、使其山荒蕪、為野犬藪穴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不愛 不愛或作而惡 以掃 、使其諸山荒蕪、使其地業為豺狼 豺狼或作野犬 之洞穴、
  • Nueva Versión Internacional - pero aborrecí a Esaú, y convertí sus montañas en desolación y entregué su heredad a los chacales del desierto».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 야곱은 사랑하였고 에서는 미워하여 그의 산들을 황폐하게 하였으며 유산으로 물려받은 그 땅을 광야의 들짐승에게 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - а Исава возненавидел. Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод - а не Есава . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а не Есава . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а не Эсова . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • La Bible du Semeur 2015 - et j’ai écarté Esaü  : j’ai fait de ses montagnes un pays désolé, et j’ai livré son patrimoine aux chacals du désert.
  • Nova Versão Internacional - mas rejeitei Esaú. Transformei suas montanhas em terra devastada e as terras de sua herança em morada de chacais do deserto.”
  • Hoffnung für alle - aber Esau von mir gestoßen. Das Bergland von Edom, die Heimat von Esaus Nachkommen, machte ich zur Wüste, und jetzt hausen dort die Schakale.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเอซาวเราชัง และเราได้ทำให้เทือกเขาของเขากลายเป็นที่รกร้าง เราได้ทำให้มรดกตกทอดของเขากลายเป็นถิ่นกันดารให้เหล่าหมาใน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ชัง​เอซาว และ​เรา​ได้​ทำ​ให้​ดินแดน​เนินเขา​ของ​เขา​กลาย​เป็น​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น และ​ยก​มรดก​ของ​เขา​ให้​แก่​หมาใน​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • 新标点和合本 - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • 当代译本 - 厌恶以扫。我使以扫的山岭荒凉,把他的地业留给旷野的豺狼。”
  • 圣经新译本 - 恶以扫。我使以扫的山地荒凉,把他的产业给了旷野的豺狼。”
  • 中文标准译本 - 恨以扫;我使以扫的山地变得荒凉,把他的继业给旷野的豺狗。”
  • 现代标点和合本 - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。
  • 和合本(拼音版) - 恶以扫,使他的山岭荒凉,把他的地业交给旷野的野狗。”
  • New International Version - but Esau I have hated, and I have turned his hill country into a wasteland and left his inheritance to the desert jackals.”
  • New International Reader's Version - instead of Esau. I have turned Esau’s hill country into a dry and empty land. I left that land of Edom to the wild dogs in the desert.”
  • English Standard Version - but Esau I have hated. I have laid waste his hill country and left his heritage to jackals of the desert.”
  • New Living Translation - but I rejected his brother, Esau, and devastated his hill country. I turned Esau’s inheritance into a desert for jackals.”
  • Christian Standard Bible - but I hated Esau. I turned his mountains into a wasteland, and gave his inheritance to the desert jackals.”
  • New American Standard Bible - but I have hated Esau, and I have made his mountains a desolation and given his inheritance to the jackals of the wilderness.”
  • New King James Version - But Esau I have hated, And laid waste his mountains and his heritage For the jackals of the wilderness.”
  • Amplified Bible - but [in comparison with My love for Jacob] I have hated Esau (Edom), and I have made his mountains a wasteland, and have given his inheritance to the jackals of the wilderness.”
  • American Standard Version - but Esau I hated, and made his mountains a desolation, and gave his heritage to the jackals of the wilderness.
  • King James Version - And I hated Esau, and laid his mountains and his heritage waste for the dragons of the wilderness.
  • New English Translation - and rejected Esau. I turned Esau’s mountains into a deserted wasteland and gave his territory to the wild jackals.”
  • World English Bible - but Esau I hated, and made his mountains a desolation, and gave his heritage to the jackals of the wilderness.”
  • 新標點和合本 - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。」
  • 當代譯本 - 厭惡以掃。我使以掃的山嶺荒涼,把他的地業留給曠野的豺狼。」
  • 聖經新譯本 - 惡以掃。我使以掃的山地荒涼,把他的產業給了曠野的豺狼。”
  • 呂振中譯本 - 而不愛 以掃 :我使 以掃 的山地荒涼,將他的地業 交給 曠野的野狗。
  • 中文標準譯本 - 恨以掃;我使以掃的山地變得荒涼,把他的繼業給曠野的豺狗。」
  • 現代標點和合本 - 惡以掃,使他的山嶺荒涼,把他的地業交給曠野的野狗。
  • 文理和合譯本 - 惡以掃、使其山荒蕪、以其業畀野犬、
  • 文理委辦譯本 - 不愛以掃、使其山荒蕪、為野犬藪穴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不愛 不愛或作而惡 以掃 、使其諸山荒蕪、使其地業為豺狼 豺狼或作野犬 之洞穴、
  • Nueva Versión Internacional - pero aborrecí a Esaú, y convertí sus montañas en desolación y entregué su heredad a los chacales del desierto».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 야곱은 사랑하였고 에서는 미워하여 그의 산들을 황폐하게 하였으며 유산으로 물려받은 그 땅을 광야의 들짐승에게 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - а Исава возненавидел. Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод - а не Есава . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а не Есава . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а не Эсова . Я предал его нагорья опустошению и бросил его надел шакалам пустыни.
  • La Bible du Semeur 2015 - et j’ai écarté Esaü  : j’ai fait de ses montagnes un pays désolé, et j’ai livré son patrimoine aux chacals du désert.
  • Nova Versão Internacional - mas rejeitei Esaú. Transformei suas montanhas em terra devastada e as terras de sua herança em morada de chacais do deserto.”
  • Hoffnung für alle - aber Esau von mir gestoßen. Das Bergland von Edom, die Heimat von Esaus Nachkommen, machte ich zur Wüste, und jetzt hausen dort die Schakale.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเอซาวเราชัง และเราได้ทำให้เทือกเขาของเขากลายเป็นที่รกร้าง เราได้ทำให้มรดกตกทอดของเขากลายเป็นถิ่นกันดารให้เหล่าหมาใน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ชัง​เอซาว และ​เรา​ได้​ทำ​ให้​ดินแดน​เนินเขา​ของ​เขา​กลาย​เป็น​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น และ​ยก​มรดก​ของ​เขา​ให้​แก่​หมาใน​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร”
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献