Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • 新标点和合本 - 你们又说:‘这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭。我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们又说:‘看哪,这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻 。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中悦纳它呢?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们又说:‘看哪,这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻 。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中悦纳它呢?这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你们说,‘这些事真麻烦!’你们对此嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的献给我,我岂能悦纳?这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你们又说:‘唉,真麻烦!’你们就嗤之以鼻。”耶和华说:“你们把抢来的、瘸腿的和有病的带来作礼物,我怎能从你们的手中收受呢?”
  • 中文标准译本 - 你们不但说:‘看,真烦哪!’而且对主的桌子嗤之以鼻。你们把抢来的、瘸腿的、患病的动物 带来——竟然带来作供物!难道我会从你们的手中悦纳它们吗?”这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 你们又说这些事何等烦琐,并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你们又说:‘这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭。我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • New International Version - And you say, ‘What a burden!’ and you sniff at it contemptuously,” says the Lord Almighty. “When you bring injured, lame or diseased animals and offer them as sacrifices, should I accept them from your hands?” says the Lord.
  • New International Reader's Version - You say, ‘What a heavy load our work is!’ And you turn up your nose. You act as if you hate working for me,” says the Lord who rules over all. “You bring animals that have been hurt. Or you bring disabled or sick animals. Then you dare to offer them to me as sacrifices! Should I accept them from you?” says the Lord.
  • English Standard Version - But you say, ‘What a weariness this is,’ and you snort at it, says the Lord of hosts. You bring what has been taken by violence or is lame or sick, and this you bring as your offering! Shall I accept that from your hand? says the Lord.
  • New Living Translation - You say, ‘It’s too hard to serve the Lord,’ and you turn up your noses at my commands,” says the Lord of Heaven’s Armies. “Think of it! Animals that are stolen and crippled and sick are being presented as offerings! Should I accept from you such offerings as these?” asks the Lord.
  • Christian Standard Bible - You also say, ‘Look, what a nuisance! ’ And you scorn it,” says the Lord of Armies. “You bring stolen, lame, or sick animals. You bring this as an offering! Am I to accept that from your hands?” asks the Lord.
  • New American Standard Bible - You also say, ‘See, how tiresome it is!’ And you view it as trivial,” says the Lord of armies, “and you bring what was taken by robbery and what is lame or sick; so you bring the offering! Should I accept it from your hand?” says the Lord.
  • New King James Version - You also say, ‘Oh, what a weariness!’ And you sneer at it,” Says the Lord of hosts. “And you bring the stolen, the lame, and the sick; Thus you bring an offering! Should I accept this from your hand?” Says the Lord.
  • Amplified Bible - You also say, ‘How tiresome this is!’ And you disdainfully sniff at it,” says the Lord of hosts, “and you bring what was taken by robbery, and the lame or the sick [animals]; this you bring as an offering! Should I receive it with pleasure from your hand?” says the Lord.
  • American Standard Version - Ye say also, Behold, what a weariness is it! and ye have snuffed at it, saith Jehovah of hosts; and ye have brought that which was taken by violence, and the lame, and the sick; thus ye bring the offering: should I accept this at your hand? saith Jehovah.
  • King James Version - Ye said also, Behold, what a weariness is it! and ye have snuffed at it, saith the Lord of hosts; and ye brought that which was torn, and the lame, and the sick; thus ye brought an offering: should I accept this of your hand? saith the Lord.
  • New English Translation - You also say, ‘How tiresome it is.’ You turn up your nose at it,” says the Lord who rules over all, “and instead bring what is stolen, lame, or sick. You bring these things for an offering! Should I accept this from you?” asks the Lord.
  • World English Bible - You say also, ‘Behold, what a weariness it is!’ and you have sniffed at it”, says Yahweh of Armies; “and you have brought that which was taken by violence, the lame, and the sick; thus you bring the offering. Should I accept this at your hand?” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們又說:『這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶奪的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭。我豈能從你們手中收納呢?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們又說:『看哪,這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻 。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中悅納它呢?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們又說:『看哪,這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻 。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中悅納它呢?這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你們說,『這些事真麻煩!』你們對此嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的獻給我,我豈能悅納?這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你們又說:‘唉,真麻煩!’你們就嗤之以鼻。”耶和華說:“你們把搶來的、瘸腿的和有病的帶來作禮物,我怎能從你們的手中收受呢?”
  • 呂振中譯本 - 你們還 心裏 說:「哼,多麼膩啊!」遂嗤之以鼻!萬軍之永恆主說。你們將被搶奪過的、瘸腿的、有病的帶來,獻為供物,我哪能從你們手中收納這個呢?永恆主說。
  • 中文標準譯本 - 你們不但說:『看,真煩哪!』而且對主的桌子嗤之以鼻。你們把搶來的、瘸腿的、患病的動物 帶來——竟然帶來作供物!難道我會從你們的手中悅納牠們嗎?」這是耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 你們又說這些事何等煩瑣,並嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶奪的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中收納呢?這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、爾謂行此諸事、何其煩勞、遂輕慢之、耶和華曰、爾以所強奪者、及跛牲病牲、獻之為祭、我豈由爾手而納之乎、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾曰、供饌徒勞、何益之有、遂以跛疾斷傷之牲、獻之為祭、我耶和華豈悅納爾哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、爾屢言獻祭勞煩、遂加輕慢、更以搶奪跛足有疾之牲、獻之為祭、我豈納之於爾手乎、主已言之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Y exclaman: “¡Qué hastío!” Y me tratan con desdén —dice el Señor Todopoderoso—. ¿Y creen que voy a aceptar de sus manos los animales lesionados, cojos o enfermos que ustedes me traen como sacrificio? —dice el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너희는 또 ‘이 일이 얼마나 번거로운 일인가!’ 하며 코웃음을 치고 있다. 너희가 훔친 것과 저는 것과 병든 것을 가져왔으니 내가 그것을 받겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Господь Сил. Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Господь. –
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - « Quel fardeau ! », dites-vous, et vous me dédaignez, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Vous apportez ici des bêtes dérobées, boiteuses ou malades ; ce sont là vos offrandes. Croyez-vous que je vais les agréer de votre part ? demande l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「『ああ、神に仕え、 神の言うとおりにしなければならないとは、 なんとやっかいなことだろう』とあなたがたは言う。 そして神が与え、守るように言われた規則を 気にもかけない。 どういうことなのか。 盗んだ動物や、足の悪い動物や病気の動物を 神へのささげ物とするとは。 わたしはそのようなささげ物を 受け入れなければならないというのか。」 主は問います。
  • Nova Versão Internacional - E ainda dizem: ‘Que canseira!’ e riem dela com desprezo”, diz o Senhor dos Exércitos. “Quando vocês trazem animais roubados, aleijados e doentes e os oferecem em sacrifício, deveria eu aceitá-los de suas mãos?”, pergunta o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Und dann jammert ihr auch noch über euren Dienst im Tempel, nur widerwillig facht ihr die Glut auf dem Altar an ! Lahme und kranke, ja sogar gestohlene Tiere bringt ihr als Opfer herbei. Soll ich, der Herr, mich etwa darüber auch noch freuen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจ้ากล่าวว่า ‘ภาระน่าเบื่อ!’ แล้วทำเสียงฮึดฮัดอย่างเหยียดหยาม” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เมื่อเจ้านำสัตว์บาดเจ็บ พิการ หรือเป็นโรคมาถวายเป็นเครื่องบูชา เราควรจะรับของพวกนั้นจากมือของเจ้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​พูด​ว่า ‘เป็น​ภาระ​เสีย​จริง’ และ​พวก​เจ้า​เหยียด​หยาม​เชิด​หน้า​ใส่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น “เมื่อ​พวก​เจ้า​นำ​สิ่ง​ที่​เอา​มา​ได้​ด้วย​การ​กระทำ​ผิด หรือ​สิ่ง​ที่​พิการ หรือ​เป็น​โรค พวก​เจ้า​นำ​มา​ให้​เป็น​ของ​ถวาย เรา​ควร​จะ​รับ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จาก​มือ​ของ​พวก​เจ้า​หรือ
交叉引用
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:21 - Nếu con vật đầu lòng này bị què, mù, hoặc có tật nguyền gì khác, thì không được dâng nó cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Mác 14:4 - Có người trông thấy, tức giận bảo: “Thật phí của! Bình dầu thơm này rất quý giá!
  • Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • 新标点和合本 - 你们又说:‘这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭。我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们又说:‘看哪,这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻 。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中悦纳它呢?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们又说:‘看哪,这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻 。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中悦纳它呢?这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你们说,‘这些事真麻烦!’你们对此嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢来的、瘸腿的、有病的献给我,我岂能悦纳?这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你们又说:‘唉,真麻烦!’你们就嗤之以鼻。”耶和华说:“你们把抢来的、瘸腿的和有病的带来作礼物,我怎能从你们的手中收受呢?”
  • 中文标准译本 - 你们不但说:‘看,真烦哪!’而且对主的桌子嗤之以鼻。你们把抢来的、瘸腿的、患病的动物 带来——竟然带来作供物!难道我会从你们的手中悦纳它们吗?”这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 你们又说这些事何等烦琐,并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭,我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你们又说:‘这些事何等烦琐!’并嗤之以鼻。这是万军之耶和华说的。你们把抢夺的、瘸腿的、有病的拿来献上为祭。我岂能从你们手中收纳呢?这是耶和华说的。
  • New International Version - And you say, ‘What a burden!’ and you sniff at it contemptuously,” says the Lord Almighty. “When you bring injured, lame or diseased animals and offer them as sacrifices, should I accept them from your hands?” says the Lord.
  • New International Reader's Version - You say, ‘What a heavy load our work is!’ And you turn up your nose. You act as if you hate working for me,” says the Lord who rules over all. “You bring animals that have been hurt. Or you bring disabled or sick animals. Then you dare to offer them to me as sacrifices! Should I accept them from you?” says the Lord.
  • English Standard Version - But you say, ‘What a weariness this is,’ and you snort at it, says the Lord of hosts. You bring what has been taken by violence or is lame or sick, and this you bring as your offering! Shall I accept that from your hand? says the Lord.
  • New Living Translation - You say, ‘It’s too hard to serve the Lord,’ and you turn up your noses at my commands,” says the Lord of Heaven’s Armies. “Think of it! Animals that are stolen and crippled and sick are being presented as offerings! Should I accept from you such offerings as these?” asks the Lord.
  • Christian Standard Bible - You also say, ‘Look, what a nuisance! ’ And you scorn it,” says the Lord of Armies. “You bring stolen, lame, or sick animals. You bring this as an offering! Am I to accept that from your hands?” asks the Lord.
  • New American Standard Bible - You also say, ‘See, how tiresome it is!’ And you view it as trivial,” says the Lord of armies, “and you bring what was taken by robbery and what is lame or sick; so you bring the offering! Should I accept it from your hand?” says the Lord.
  • New King James Version - You also say, ‘Oh, what a weariness!’ And you sneer at it,” Says the Lord of hosts. “And you bring the stolen, the lame, and the sick; Thus you bring an offering! Should I accept this from your hand?” Says the Lord.
  • Amplified Bible - You also say, ‘How tiresome this is!’ And you disdainfully sniff at it,” says the Lord of hosts, “and you bring what was taken by robbery, and the lame or the sick [animals]; this you bring as an offering! Should I receive it with pleasure from your hand?” says the Lord.
  • American Standard Version - Ye say also, Behold, what a weariness is it! and ye have snuffed at it, saith Jehovah of hosts; and ye have brought that which was taken by violence, and the lame, and the sick; thus ye bring the offering: should I accept this at your hand? saith Jehovah.
  • King James Version - Ye said also, Behold, what a weariness is it! and ye have snuffed at it, saith the Lord of hosts; and ye brought that which was torn, and the lame, and the sick; thus ye brought an offering: should I accept this of your hand? saith the Lord.
  • New English Translation - You also say, ‘How tiresome it is.’ You turn up your nose at it,” says the Lord who rules over all, “and instead bring what is stolen, lame, or sick. You bring these things for an offering! Should I accept this from you?” asks the Lord.
  • World English Bible - You say also, ‘Behold, what a weariness it is!’ and you have sniffed at it”, says Yahweh of Armies; “and you have brought that which was taken by violence, the lame, and the sick; thus you bring the offering. Should I accept this at your hand?” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們又說:『這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶奪的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭。我豈能從你們手中收納呢?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們又說:『看哪,這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻 。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中悅納它呢?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們又說:『看哪,這些事何等煩瑣!』並嗤之以鼻 。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中悅納它呢?這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你們說,『這些事真麻煩!』你們對此嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶來的、瘸腿的、有病的獻給我,我豈能悅納?這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你們又說:‘唉,真麻煩!’你們就嗤之以鼻。”耶和華說:“你們把搶來的、瘸腿的和有病的帶來作禮物,我怎能從你們的手中收受呢?”
  • 呂振中譯本 - 你們還 心裏 說:「哼,多麼膩啊!」遂嗤之以鼻!萬軍之永恆主說。你們將被搶奪過的、瘸腿的、有病的帶來,獻為供物,我哪能從你們手中收納這個呢?永恆主說。
  • 中文標準譯本 - 你們不但說:『看,真煩哪!』而且對主的桌子嗤之以鼻。你們把搶來的、瘸腿的、患病的動物 帶來——竟然帶來作供物!難道我會從你們的手中悅納牠們嗎?」這是耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 你們又說這些事何等煩瑣,並嗤之以鼻。這是萬軍之耶和華說的。你們把搶奪的、瘸腿的、有病的拿來獻上為祭,我豈能從你們手中收納呢?這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、爾謂行此諸事、何其煩勞、遂輕慢之、耶和華曰、爾以所強奪者、及跛牲病牲、獻之為祭、我豈由爾手而納之乎、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾曰、供饌徒勞、何益之有、遂以跛疾斷傷之牲、獻之為祭、我耶和華豈悅納爾哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、爾屢言獻祭勞煩、遂加輕慢、更以搶奪跛足有疾之牲、獻之為祭、我豈納之於爾手乎、主已言之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Y exclaman: “¡Qué hastío!” Y me tratan con desdén —dice el Señor Todopoderoso—. ¿Y creen que voy a aceptar de sus manos los animales lesionados, cojos o enfermos que ustedes me traen como sacrificio? —dice el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너희는 또 ‘이 일이 얼마나 번거로운 일인가!’ 하며 코웃음을 치고 있다. 너희가 훔친 것과 저는 것과 병든 것을 가져왔으니 내가 그것을 받겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Господь Сил. Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Господь. –
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Какое бремя!» – и воротите от него нос, – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Когда вы приводите краденый, хромой или больной скот и приносите его в жертву, почему Я должен принимать такую жертву из ваших рук? – говорит Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - « Quel fardeau ! », dites-vous, et vous me dédaignez, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Vous apportez ici des bêtes dérobées, boiteuses ou malades ; ce sont là vos offrandes. Croyez-vous que je vais les agréer de votre part ? demande l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「『ああ、神に仕え、 神の言うとおりにしなければならないとは、 なんとやっかいなことだろう』とあなたがたは言う。 そして神が与え、守るように言われた規則を 気にもかけない。 どういうことなのか。 盗んだ動物や、足の悪い動物や病気の動物を 神へのささげ物とするとは。 わたしはそのようなささげ物を 受け入れなければならないというのか。」 主は問います。
  • Nova Versão Internacional - E ainda dizem: ‘Que canseira!’ e riem dela com desprezo”, diz o Senhor dos Exércitos. “Quando vocês trazem animais roubados, aleijados e doentes e os oferecem em sacrifício, deveria eu aceitá-los de suas mãos?”, pergunta o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Und dann jammert ihr auch noch über euren Dienst im Tempel, nur widerwillig facht ihr die Glut auf dem Altar an ! Lahme und kranke, ja sogar gestohlene Tiere bringt ihr als Opfer herbei. Soll ich, der Herr, mich etwa darüber auch noch freuen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจ้ากล่าวว่า ‘ภาระน่าเบื่อ!’ แล้วทำเสียงฮึดฮัดอย่างเหยียดหยาม” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เมื่อเจ้านำสัตว์บาดเจ็บ พิการ หรือเป็นโรคมาถวายเป็นเครื่องบูชา เราควรจะรับของพวกนั้นจากมือของเจ้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​พูด​ว่า ‘เป็น​ภาระ​เสีย​จริง’ และ​พวก​เจ้า​เหยียด​หยาม​เชิด​หน้า​ใส่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น “เมื่อ​พวก​เจ้า​นำ​สิ่ง​ที่​เอา​มา​ได้​ด้วย​การ​กระทำ​ผิด หรือ​สิ่ง​ที่​พิการ หรือ​เป็น​โรค พวก​เจ้า​นำ​มา​ให้​เป็น​ของ​ถวาย เรา​ควร​จะ​รับ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​จาก​มือ​ของ​พวก​เจ้า​หรือ
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:21 - Nếu con vật đầu lòng này bị què, mù, hoặc có tật nguyền gì khác, thì không được dâng nó cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Mác 14:4 - Có người trông thấy, tức giận bảo: “Thật phí của! Bình dầu thơm này rất quý giá!
  • Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
圣经
资源
计划
奉献