Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火。万军之耶和华说:“我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:“甚愿你们中间有人把殿的门 关上,免得你们徒然在我坛上烧火。我不喜欢你们,也不从你们手中悦纳供物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:“甚愿你们中间有人把殿的门 关上,免得你们徒然在我坛上烧火。我不喜欢你们,也不从你们手中悦纳供物。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“唯愿你们当中有人把殿门关上,免得你们在我祭坛上枉然点火。因为我不喜悦你们,也不悦纳你们的祭物。”
  • 圣经新译本 - “真愿你们当中有人把殿门关上,免得你们在我的坛上徒然点火。”万军之耶和华说:“我不喜欢你们,也不从你们手中收纳礼物。”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“真希望你们中间有人关上殿 门,以免你们在我祭坛上徒然点火!我不喜悦你们,也不从你们的手中悦纳供物。
  • 现代标点和合本 - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火!万军之耶和华说:我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。
  • 和合本(拼音版) - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火。万军之耶和华说:“我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。”
  • New International Version - “Oh, that one of you would shut the temple doors, so that you would not light useless fires on my altar! I am not pleased with you,” says the Lord Almighty, “and I will accept no offering from your hands.
  • New International Reader's Version - “You might as well shut the temple doors! Then you would not light useless fires on my altar. I am not pleased with you,” says the Lord. “I will not accept any of the offerings you bring.
  • English Standard Version - Oh that there were one among you who would shut the doors, that you might not kindle fire on my altar in vain! I have no pleasure in you, says the Lord of hosts, and I will not accept an offering from your hand.
  • New Living Translation - “How I wish one of you would shut the Temple doors so that these worthless sacrifices could not be offered! I am not pleased with you,” says the Lord of Heaven’s Armies, “and I will not accept your offerings.
  • The Message - “Why doesn’t one of you just shut the Temple doors and lock them? Then none of you can get in and play at religion with this silly, empty-headed worship. I am not pleased. The God-of-the-Angel-Armies is not pleased. And I don’t want any more of this so-called worship!
  • Christian Standard Bible - “I wish one of you would shut the temple doors, so that you would no longer kindle a useless fire on my altar! I am not pleased with you,” says the Lord of Armies, “and I will accept no offering from your hands.
  • New American Standard Bible - “If only there were one among you who would shut the gates, so that you would not kindle fire on My altar for nothing! I am not pleased with you,” says the Lord of armies, “nor will I accept an offering from your hand.
  • New King James Version - “Who is there even among you who would shut the doors, So that you would not kindle fire on My altar in vain? I have no pleasure in you,” Says the Lord of hosts, “Nor will I accept an offering from your hands.
  • Amplified Bible - “Oh, that there were even one among you [whose duty it is to minister to Me] who would shut the gates, so that you would not kindle fire on My altar uselessly [with an empty, worthless pretense]! I am not pleased with you,” says the Lord of hosts, “nor will I accept an offering from your hand.
  • American Standard Version - Oh that there were one among you that would shut the doors, that ye might not kindle fire on mine altar in vain! I have no pleasure in you, saith Jehovah of hosts, neither will I accept an offering at your hand.
  • King James Version - Who is there even among you that would shut the doors for nought? neither do ye kindle fire on mine altar for nought. I have no pleasure in you, saith the Lord of hosts, neither will I accept an offering at your hand.
  • New English Translation - “I wish that one of you would close the temple doors, so that you no longer would light useless fires on my altar. I am not pleased with you,” says the Lord who rules over all, “and I will no longer accept an offering from you.
  • World English Bible - “Oh that there were one among you who would shut the doors, that you might not kindle fire on my altar in vain! I have no pleasure in you,” says Yahweh of Armies, “neither will I accept an offering at your hand.
  • 新標點和合本 - 甚願你們中間有一人關上殿門,免得你們徒然在我壇上燒火。萬軍之耶和華說:我不喜悅你們,也不從你們手中收納供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「甚願你們中間有人把殿的門 關上,免得你們徒然在我壇上燒火。我不喜歡你們,也不從你們手中悅納供物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「甚願你們中間有人把殿的門 關上,免得你們徒然在我壇上燒火。我不喜歡你們,也不從你們手中悅納供物。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「唯願你們當中有人把殿門關上,免得你們在我祭壇上枉然點火。因為我不喜悅你們,也不悅納你們的祭物。」
  • 聖經新譯本 - “真願你們當中有人把殿門關上,免得你們在我的壇上徒然點火。”萬軍之耶和華說:“我不喜歡你們,也不從你們手中收納禮物。”
  • 呂振中譯本 - 哦、巴不得你們中間有人把殿 門 關上,免得你們在我祭壇上白燒了 火 ,萬軍之永恆主說:我不喜愛你們,我不從你們手中收納供物。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「真希望你們中間有人關上殿 門,以免你們在我祭壇上徒然點火!我不喜悅你們,也不從你們的手中悅納供物。
  • 現代標點和合本 - 甚願你們中間有一人關上殿門,免得你們徒然在我壇上燒火!萬軍之耶和華說:我不喜悅你們,也不從你們手中收納供物。
  • 文理和合譯本 - 深願爾中有人閉門、免徒爇火於我壇、萬軍之耶和華曰、我不悅爾、不納爾手所獻之物、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾中有誰、閉我殿門、燃火於我壇、而肯徒為之乎、故我不以爾為悅、不納爾禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、願爾中有人閉 我殿之 門、使爾不徒燃火於我祭臺、我不悅爾、不納禮物於爾手、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cómo quisiera que alguno de ustedes clausurara el templo, para que no encendieran en vano el fuego de mi altar! No estoy nada contento con ustedes —dice el Señor Todopoderoso—, y no voy a aceptar ni una sola ofrenda de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 내 단에 쓸데없이 불을 놓지 않도록 너희 중 하나가 성전 문을 닫았으면 좋겠다. 나는 너희를 좋아하지 않는다. 그러므로 너희가 드리는 것을 받지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моем жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Господь Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui enfin, parmi vous, se décidera à fermer les portes de mon temple, pour que vous n’allumiez plus inutilement le feu sur mon autel ? Je n’ai aucun plaisir en vous, dit l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Je n’agrée pas l’offrande de vos mains.
  • リビングバイブル - ああ、あなたがたの中に、神殿の扉を閉ざして、 このようないけにえを拒絶する祭司が、 一人でもいればいいのだが。 わたしはあなたがたに喜びを感じない。 あなたがたのささげ物は受け取らない。」 主は言います。
  • Nova Versão Internacional - “Ah, se um de vocês fechasse as portas do templo! Assim ao menos não acenderiam o fogo do meu altar inutilmente. Não tenho prazer em vocês”, diz o Senhor dos Exércitos, “e não aceitarei as suas ofertas.
  • Hoffnung für alle - Wenn doch nur einer von euch die Tempeltore zuschließen würde! Dann könntet ihr nicht mehr hineingehen und auf meinem Altar Opfer verbrennen, die ich sowieso nicht annehme. Ich habe genug von euch, und mit euren Gaben tut ihr mir keinen Gefallen! Das sage ich, der Herr, der allmächtige Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “โอ อยากให้พวกเจ้าสักคนปิดประตูวิหารเสีย เพื่อเจ้าจะได้ไม่มาจุดไฟอันเปล่าประโยชน์บนแท่นบูชาของเรา! เราไม่ได้พอใจเจ้าเลย และเราจะไม่รับของถวายใดๆ จากมือของเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ปิด​ประตู เพื่อ​จะ​ได้​ไม่​จุด​ไฟ​ที่​แท่น​บูชา​โดย​ไร้​ประโยชน์ เรา​ไม่​พอใจ​ใน​ตัว​พวก​เจ้า และ​เรา​จะ​ไม่​รับ​ของ​ถวาย​จาก​มือ​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Gióp 1:9 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Đúng, nhưng Gióp kính sợ Đức Chúa Trời không phải là vô cớ?
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火。万军之耶和华说:“我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:“甚愿你们中间有人把殿的门 关上,免得你们徒然在我坛上烧火。我不喜欢你们,也不从你们手中悦纳供物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:“甚愿你们中间有人把殿的门 关上,免得你们徒然在我坛上烧火。我不喜欢你们,也不从你们手中悦纳供物。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“唯愿你们当中有人把殿门关上,免得你们在我祭坛上枉然点火。因为我不喜悦你们,也不悦纳你们的祭物。”
  • 圣经新译本 - “真愿你们当中有人把殿门关上,免得你们在我的坛上徒然点火。”万军之耶和华说:“我不喜欢你们,也不从你们手中收纳礼物。”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“真希望你们中间有人关上殿 门,以免你们在我祭坛上徒然点火!我不喜悦你们,也不从你们的手中悦纳供物。
  • 现代标点和合本 - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火!万军之耶和华说:我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。
  • 和合本(拼音版) - 甚愿你们中间有一人关上殿门,免得你们徒然在我坛上烧火。万军之耶和华说:“我不喜悦你们,也不从你们手中收纳供物。”
  • New International Version - “Oh, that one of you would shut the temple doors, so that you would not light useless fires on my altar! I am not pleased with you,” says the Lord Almighty, “and I will accept no offering from your hands.
  • New International Reader's Version - “You might as well shut the temple doors! Then you would not light useless fires on my altar. I am not pleased with you,” says the Lord. “I will not accept any of the offerings you bring.
  • English Standard Version - Oh that there were one among you who would shut the doors, that you might not kindle fire on my altar in vain! I have no pleasure in you, says the Lord of hosts, and I will not accept an offering from your hand.
  • New Living Translation - “How I wish one of you would shut the Temple doors so that these worthless sacrifices could not be offered! I am not pleased with you,” says the Lord of Heaven’s Armies, “and I will not accept your offerings.
  • The Message - “Why doesn’t one of you just shut the Temple doors and lock them? Then none of you can get in and play at religion with this silly, empty-headed worship. I am not pleased. The God-of-the-Angel-Armies is not pleased. And I don’t want any more of this so-called worship!
  • Christian Standard Bible - “I wish one of you would shut the temple doors, so that you would no longer kindle a useless fire on my altar! I am not pleased with you,” says the Lord of Armies, “and I will accept no offering from your hands.
  • New American Standard Bible - “If only there were one among you who would shut the gates, so that you would not kindle fire on My altar for nothing! I am not pleased with you,” says the Lord of armies, “nor will I accept an offering from your hand.
  • New King James Version - “Who is there even among you who would shut the doors, So that you would not kindle fire on My altar in vain? I have no pleasure in you,” Says the Lord of hosts, “Nor will I accept an offering from your hands.
  • Amplified Bible - “Oh, that there were even one among you [whose duty it is to minister to Me] who would shut the gates, so that you would not kindle fire on My altar uselessly [with an empty, worthless pretense]! I am not pleased with you,” says the Lord of hosts, “nor will I accept an offering from your hand.
  • American Standard Version - Oh that there were one among you that would shut the doors, that ye might not kindle fire on mine altar in vain! I have no pleasure in you, saith Jehovah of hosts, neither will I accept an offering at your hand.
  • King James Version - Who is there even among you that would shut the doors for nought? neither do ye kindle fire on mine altar for nought. I have no pleasure in you, saith the Lord of hosts, neither will I accept an offering at your hand.
  • New English Translation - “I wish that one of you would close the temple doors, so that you no longer would light useless fires on my altar. I am not pleased with you,” says the Lord who rules over all, “and I will no longer accept an offering from you.
  • World English Bible - “Oh that there were one among you who would shut the doors, that you might not kindle fire on my altar in vain! I have no pleasure in you,” says Yahweh of Armies, “neither will I accept an offering at your hand.
  • 新標點和合本 - 甚願你們中間有一人關上殿門,免得你們徒然在我壇上燒火。萬軍之耶和華說:我不喜悅你們,也不從你們手中收納供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「甚願你們中間有人把殿的門 關上,免得你們徒然在我壇上燒火。我不喜歡你們,也不從你們手中悅納供物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「甚願你們中間有人把殿的門 關上,免得你們徒然在我壇上燒火。我不喜歡你們,也不從你們手中悅納供物。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「唯願你們當中有人把殿門關上,免得你們在我祭壇上枉然點火。因為我不喜悅你們,也不悅納你們的祭物。」
  • 聖經新譯本 - “真願你們當中有人把殿門關上,免得你們在我的壇上徒然點火。”萬軍之耶和華說:“我不喜歡你們,也不從你們手中收納禮物。”
  • 呂振中譯本 - 哦、巴不得你們中間有人把殿 門 關上,免得你們在我祭壇上白燒了 火 ,萬軍之永恆主說:我不喜愛你們,我不從你們手中收納供物。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「真希望你們中間有人關上殿 門,以免你們在我祭壇上徒然點火!我不喜悅你們,也不從你們的手中悅納供物。
  • 現代標點和合本 - 甚願你們中間有一人關上殿門,免得你們徒然在我壇上燒火!萬軍之耶和華說:我不喜悅你們,也不從你們手中收納供物。
  • 文理和合譯本 - 深願爾中有人閉門、免徒爇火於我壇、萬軍之耶和華曰、我不悅爾、不納爾手所獻之物、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾中有誰、閉我殿門、燃火於我壇、而肯徒為之乎、故我不以爾為悅、不納爾禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、願爾中有人閉 我殿之 門、使爾不徒燃火於我祭臺、我不悅爾、不納禮物於爾手、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cómo quisiera que alguno de ustedes clausurara el templo, para que no encendieran en vano el fuego de mi altar! No estoy nada contento con ustedes —dice el Señor Todopoderoso—, y no voy a aceptar ni una sola ofrenda de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 내 단에 쓸데없이 불을 놓지 않도록 너희 중 하나가 성전 문을 닫았으면 좋겠다. 나는 너희를 좋아하지 않는다. 그러므로 너희가 드리는 것을 받지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моем жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Господь Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запер бы лучше кто-либо из вас двери храма, чтобы вы не жгли напрасно на Моём жертвеннике огня! Вы Мне неугодны, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Я не приму дар из ваших рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui enfin, parmi vous, se décidera à fermer les portes de mon temple, pour que vous n’allumiez plus inutilement le feu sur mon autel ? Je n’ai aucun plaisir en vous, dit l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Je n’agrée pas l’offrande de vos mains.
  • リビングバイブル - ああ、あなたがたの中に、神殿の扉を閉ざして、 このようないけにえを拒絶する祭司が、 一人でもいればいいのだが。 わたしはあなたがたに喜びを感じない。 あなたがたのささげ物は受け取らない。」 主は言います。
  • Nova Versão Internacional - “Ah, se um de vocês fechasse as portas do templo! Assim ao menos não acenderiam o fogo do meu altar inutilmente. Não tenho prazer em vocês”, diz o Senhor dos Exércitos, “e não aceitarei as suas ofertas.
  • Hoffnung für alle - Wenn doch nur einer von euch die Tempeltore zuschließen würde! Dann könntet ihr nicht mehr hineingehen und auf meinem Altar Opfer verbrennen, die ich sowieso nicht annehme. Ich habe genug von euch, und mit euren Gaben tut ihr mir keinen Gefallen! Das sage ich, der Herr, der allmächtige Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “โอ อยากให้พวกเจ้าสักคนปิดประตูวิหารเสีย เพื่อเจ้าจะได้ไม่มาจุดไฟอันเปล่าประโยชน์บนแท่นบูชาของเรา! เราไม่ได้พอใจเจ้าเลย และเราจะไม่รับของถวายใดๆ จากมือของเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ปิด​ประตู เพื่อ​จะ​ได้​ไม่​จุด​ไฟ​ที่​แท่น​บูชา​โดย​ไร้​ประโยชน์ เรา​ไม่​พอใจ​ใน​ตัว​พวก​เจ้า และ​เรา​จะ​ไม่​รับ​ของ​ถวาย​จาก​มือ​ของ​พวก​เจ้า
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Gióp 1:9 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Đúng, nhưng Gióp kính sợ Đức Chúa Trời không phải là vô cớ?
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
圣经
资源
计划
奉献