Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • 新标点和合本 - “你回家去,传说 神为你做了何等大的事。”他就去,满城里传扬耶稣为他做了何等大的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你回家去,传讲上帝为你做了多么大的事。”他就走遍全城,传扬耶稣为他做了多么大的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你回家去,传讲 神为你做了多么大的事。”他就走遍全城,传扬耶稣为他做了多么大的事。
  • 当代译本 - “你回家吧,把上帝为你所行的奇事告诉别人。”他就回去,走遍全城,四处传扬耶稣为他所行的奇事。
  • 圣经新译本 - “你回家去,述说 神为你作了怎样的事。”他就走遍全城,传讲耶稣为他作了怎样的事。
  • 中文标准译本 - “你回家去吧,述说神为你做了什么。”于是他就离开了,在全城里传扬耶稣为他做了什么样的事 。
  • 现代标点和合本 - “你回家去,传说神为你做了何等大的事。”他就去,满城里传扬耶稣为他做了何等大的事。
  • 和合本(拼音版) - “你回家去,传说上帝为你作了何等大的事。”他就去满城里传扬耶稣为他作了何等大的事。
  • New International Version - “Return home and tell how much God has done for you.” So the man went away and told all over town how much Jesus had done for him.
  • New International Reader's Version - “Return home and tell how much God has done for you.” So the man went away. He told people all over town how much Jesus had done for him.
  • English Standard Version - “Return to your home, and declare how much God has done for you.” And he went away, proclaiming throughout the whole city how much Jesus had done for him.
  • New Living Translation - “No, go back to your family, and tell them everything God has done for you.” So he went all through the town proclaiming the great things Jesus had done for him.
  • Christian Standard Bible - “Go back to your home, and tell all that God has done for you.” And off he went, proclaiming throughout the town how much Jesus had done for him.
  • New American Standard Bible - “Return to your home and describe what great things God has done for you.” So he went away, proclaiming throughout the city what great things Jesus had done for him.
  • New King James Version - “Return to your own house, and tell what great things God has done for you.” And he went his way and proclaimed throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • Amplified Bible - “Return home and tell [about] all the great things God has done for you.” So the man went away, proclaiming throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • American Standard Version - Return to thy house, and declare how great things God hath done for thee. And he went his way, publishing throughout the whole city how great things Jesus had done for him.
  • King James Version - Return to thine own house, and shew how great things God hath done unto thee. And he went his way, and published throughout the whole city how great things Jesus had done unto him.
  • New English Translation - “Return to your home, and declare what God has done for you.” So he went away, proclaiming throughout the whole town what Jesus had done for him.
  • World English Bible - “Return to your house, and declare what great things God has done for you.” He went his way, proclaiming throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • 新標點和合本 - 「你回家去,傳說神為你做了何等大的事。」他就去,滿城裏傳揚耶穌為他做了何等大的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你回家去,傳講上帝為你做了多麼大的事。」他就走遍全城,傳揚耶穌為他做了多麼大的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你回家去,傳講 神為你做了多麼大的事。」他就走遍全城,傳揚耶穌為他做了多麼大的事。
  • 當代譯本 - 「你回家吧,把上帝為你所行的奇事告訴別人。」他就回去,走遍全城,四處傳揚耶穌為他所行的奇事。
  • 聖經新譯本 - “你回家去,述說 神為你作了怎樣的事。”他就走遍全城,傳講耶穌為他作了怎樣的事。
  • 呂振中譯本 - 『回你家去,敘說上帝為你作了多麼大的事。』那人就去,在全城裏各處宣傳耶穌為他作了多麼大的事。
  • 中文標準譯本 - 「你回家去吧,述說神為你做了什麼。」於是他就離開了,在全城裡傳揚耶穌為他做了什麼樣的事 。
  • 現代標點和合本 - 「你回家去,傳說神為你做了何等大的事。」他就去,滿城裡傳揚耶穌為他做了何等大的事。
  • 文理和合譯本 - 歸爾家、以上帝為爾所行之大事告人、彼遂往、徧邑宣言耶穌為己所行之大事、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、可歸、以上帝為爾所為者告人、其人遂往遍邑、言耶穌為己所為之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歸爾家、以天主為爾所行者告人、其人遂往、遍邑播揚耶穌為己所行之事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屬曰:『且回家以傳揚天主施汝之洪恩。』其人往、徧歷城厢、廣傳耶穌所行神迹。
  • Nueva Versión Internacional - —Vuelve a tu casa y cuenta todo lo que Dios ha hecho por ti. Así que el hombre se fue y proclamó por todo el pueblo lo mucho que Jesús había hecho por él.
  • 현대인의 성경 - “집으로 돌아가 하나님께서 너에게 행하신 큰 일을 이야기해 주어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 곧 가서 예수님이 자기에게 행하신 큰 일을 온 마을에 알렸다.
  • Новый Русский Перевод - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Бог. Тот пошел, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иисус. ( Мат. 9:18-26 ; Мк. 5:22-43 )
  • Восточный перевод - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Всевышний. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Аллах. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Всевышний. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rentre chez toi, et raconte tout ce que Dieu a fait pour toi ! Alors cet homme partit proclamer dans la ville entière tout ce que Jésus avait fait pour lui.
  • リビングバイブル - 「家族のところへ帰りなさい。神がどんなにすばらしいことをしてくださったかを、話してあげるのです。」こう言われて、男は町中の人に、イエスのすばらしい奇跡を話して回りました。
  • Nestle Aland 28 - ὑπόστρεφε εἰς τὸν οἶκόν σου καὶ διηγοῦ ὅσα σοι ἐποίησεν ὁ θεός. καὶ ἀπῆλθεν καθ’ ὅλην τὴν πόλιν κηρύσσων ὅσα ἐποίησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπόστρεφε εἰς τὸν οἶκόν σου, καὶ διηγοῦ ὅσα σοι ἐποίησεν ὁ Θεός. καὶ ἀπῆλθεν καθ’ ὅλην τὴν πόλιν, κηρύσσων ὅσα ἐποίησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς.
  • Nova Versão Internacional - “Volte para casa e conte o quanto Deus fez a você”. Assim, o homem se foi e anunciou na cidade inteira o quanto Jesus tinha feito por ele. ( Mt 9.18-26 ; Mc 5.21-43 )
  • Hoffnung für alle - »Geh nach Hause und berichte, welches große Wunder Gott an dir getan hat.« Da ging der Mann weg und erzählte in der ganzen Stadt, was Jesus für ihn getan hatte. ( Matthäus 9,18‒26 ; Markus 5,21‒43 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกลับไปบ้านและเล่าให้ใครๆ ฟังว่าพระเจ้าทรงกระทำการเพื่อท่านมากเพียงใด” คนนั้นจึงไปเล่าให้คนทั่วเมืองฟังว่าพระเยซูทรงกระทำการเพื่อเขามากเพียงใด ( มธ.9:18-26 ; มก.5:22-43 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​กลับ​ไป​บ้าน และ​บอก​ผู้​อื่น​ว่า​พระ​เจ้า​ได้​ช่วย​เจ้า​มาก​เพียง​ไร” ดังนั้น​ชาย​คน​นั้น​จึง​จาก​ไป​เพื่อ​เล่า​เรื่อง​ให้​คน​ทั่ว​เมือง​ทราบ​ว่า พระ​เยซู​ได้​ช่วย​เขา​มากมาย​เพียง​ไร
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • 新标点和合本 - “你回家去,传说 神为你做了何等大的事。”他就去,满城里传扬耶稣为他做了何等大的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你回家去,传讲上帝为你做了多么大的事。”他就走遍全城,传扬耶稣为他做了多么大的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你回家去,传讲 神为你做了多么大的事。”他就走遍全城,传扬耶稣为他做了多么大的事。
  • 当代译本 - “你回家吧,把上帝为你所行的奇事告诉别人。”他就回去,走遍全城,四处传扬耶稣为他所行的奇事。
  • 圣经新译本 - “你回家去,述说 神为你作了怎样的事。”他就走遍全城,传讲耶稣为他作了怎样的事。
  • 中文标准译本 - “你回家去吧,述说神为你做了什么。”于是他就离开了,在全城里传扬耶稣为他做了什么样的事 。
  • 现代标点和合本 - “你回家去,传说神为你做了何等大的事。”他就去,满城里传扬耶稣为他做了何等大的事。
  • 和合本(拼音版) - “你回家去,传说上帝为你作了何等大的事。”他就去满城里传扬耶稣为他作了何等大的事。
  • New International Version - “Return home and tell how much God has done for you.” So the man went away and told all over town how much Jesus had done for him.
  • New International Reader's Version - “Return home and tell how much God has done for you.” So the man went away. He told people all over town how much Jesus had done for him.
  • English Standard Version - “Return to your home, and declare how much God has done for you.” And he went away, proclaiming throughout the whole city how much Jesus had done for him.
  • New Living Translation - “No, go back to your family, and tell them everything God has done for you.” So he went all through the town proclaiming the great things Jesus had done for him.
  • Christian Standard Bible - “Go back to your home, and tell all that God has done for you.” And off he went, proclaiming throughout the town how much Jesus had done for him.
  • New American Standard Bible - “Return to your home and describe what great things God has done for you.” So he went away, proclaiming throughout the city what great things Jesus had done for him.
  • New King James Version - “Return to your own house, and tell what great things God has done for you.” And he went his way and proclaimed throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • Amplified Bible - “Return home and tell [about] all the great things God has done for you.” So the man went away, proclaiming throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • American Standard Version - Return to thy house, and declare how great things God hath done for thee. And he went his way, publishing throughout the whole city how great things Jesus had done for him.
  • King James Version - Return to thine own house, and shew how great things God hath done unto thee. And he went his way, and published throughout the whole city how great things Jesus had done unto him.
  • New English Translation - “Return to your home, and declare what God has done for you.” So he went away, proclaiming throughout the whole town what Jesus had done for him.
  • World English Bible - “Return to your house, and declare what great things God has done for you.” He went his way, proclaiming throughout the whole city what great things Jesus had done for him.
  • 新標點和合本 - 「你回家去,傳說神為你做了何等大的事。」他就去,滿城裏傳揚耶穌為他做了何等大的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你回家去,傳講上帝為你做了多麼大的事。」他就走遍全城,傳揚耶穌為他做了多麼大的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你回家去,傳講 神為你做了多麼大的事。」他就走遍全城,傳揚耶穌為他做了多麼大的事。
  • 當代譯本 - 「你回家吧,把上帝為你所行的奇事告訴別人。」他就回去,走遍全城,四處傳揚耶穌為他所行的奇事。
  • 聖經新譯本 - “你回家去,述說 神為你作了怎樣的事。”他就走遍全城,傳講耶穌為他作了怎樣的事。
  • 呂振中譯本 - 『回你家去,敘說上帝為你作了多麼大的事。』那人就去,在全城裏各處宣傳耶穌為他作了多麼大的事。
  • 中文標準譯本 - 「你回家去吧,述說神為你做了什麼。」於是他就離開了,在全城裡傳揚耶穌為他做了什麼樣的事 。
  • 現代標點和合本 - 「你回家去,傳說神為你做了何等大的事。」他就去,滿城裡傳揚耶穌為他做了何等大的事。
  • 文理和合譯本 - 歸爾家、以上帝為爾所行之大事告人、彼遂往、徧邑宣言耶穌為己所行之大事、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、可歸、以上帝為爾所為者告人、其人遂往遍邑、言耶穌為己所為之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歸爾家、以天主為爾所行者告人、其人遂往、遍邑播揚耶穌為己所行之事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屬曰:『且回家以傳揚天主施汝之洪恩。』其人往、徧歷城厢、廣傳耶穌所行神迹。
  • Nueva Versión Internacional - —Vuelve a tu casa y cuenta todo lo que Dios ha hecho por ti. Así que el hombre se fue y proclamó por todo el pueblo lo mucho que Jesús había hecho por él.
  • 현대인의 성경 - “집으로 돌아가 하나님께서 너에게 행하신 큰 일을 이야기해 주어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 곧 가서 예수님이 자기에게 행하신 큰 일을 온 마을에 알렸다.
  • Новый Русский Перевод - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Бог. Тот пошел, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иисус. ( Мат. 9:18-26 ; Мк. 5:22-43 )
  • Восточный перевод - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Всевышний. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Аллах. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возвращайся домой и расскажи, что сделал для тебя Всевышний. Тот пошёл, рассказывая по всему городу о том, что сделал для него Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rentre chez toi, et raconte tout ce que Dieu a fait pour toi ! Alors cet homme partit proclamer dans la ville entière tout ce que Jésus avait fait pour lui.
  • リビングバイブル - 「家族のところへ帰りなさい。神がどんなにすばらしいことをしてくださったかを、話してあげるのです。」こう言われて、男は町中の人に、イエスのすばらしい奇跡を話して回りました。
  • Nestle Aland 28 - ὑπόστρεφε εἰς τὸν οἶκόν σου καὶ διηγοῦ ὅσα σοι ἐποίησεν ὁ θεός. καὶ ἀπῆλθεν καθ’ ὅλην τὴν πόλιν κηρύσσων ὅσα ἐποίησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπόστρεφε εἰς τὸν οἶκόν σου, καὶ διηγοῦ ὅσα σοι ἐποίησεν ὁ Θεός. καὶ ἀπῆλθεν καθ’ ὅλην τὴν πόλιν, κηρύσσων ὅσα ἐποίησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς.
  • Nova Versão Internacional - “Volte para casa e conte o quanto Deus fez a você”. Assim, o homem se foi e anunciou na cidade inteira o quanto Jesus tinha feito por ele. ( Mt 9.18-26 ; Mc 5.21-43 )
  • Hoffnung für alle - »Geh nach Hause und berichte, welches große Wunder Gott an dir getan hat.« Da ging der Mann weg und erzählte in der ganzen Stadt, was Jesus für ihn getan hatte. ( Matthäus 9,18‒26 ; Markus 5,21‒43 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกลับไปบ้านและเล่าให้ใครๆ ฟังว่าพระเจ้าทรงกระทำการเพื่อท่านมากเพียงใด” คนนั้นจึงไปเล่าให้คนทั่วเมืองฟังว่าพระเยซูทรงกระทำการเพื่อเขามากเพียงใด ( มธ.9:18-26 ; มก.5:22-43 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​กลับ​ไป​บ้าน และ​บอก​ผู้​อื่น​ว่า​พระ​เจ้า​ได้​ช่วย​เจ้า​มาก​เพียง​ไร” ดังนั้น​ชาย​คน​นั้น​จึง​จาก​ไป​เพื่อ​เล่า​เรื่อง​ให้​คน​ทั่ว​เมือง​ทราบ​ว่า พระ​เยซู​ได้​ช่วย​เขา​มากมาย​เพียง​ไร
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
圣经
资源
计划
奉献