逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
- 新标点和合本 - 正行的时候,耶稣睡着了。湖上忽然起了暴风,船将满了水,甚是危险。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 船行的时候,耶稣睡着了。湖上忽然起了狂风,船将灌满了水,很危险。
- 和合本2010(神版-简体) - 船行的时候,耶稣睡着了。湖上忽然起了狂风,船将灌满了水,很危险。
- 当代译本 - 耶稣途中睡着了。湖面上忽然狂风大作,船灌满了水,非常危险。
- 圣经新译本 - 船行的时候,他睡着了。海上忽然起了狂风,他们全身湿透,非常危险。
- 中文标准译本 - 船行的时候,耶稣睡着了。这时候,暴风降临到湖上,他们不断地被水浸灌,情况危险。
- 现代标点和合本 - 正行的时候,耶稣睡着了。湖上忽然起了暴风,船将满了水,甚是危险。
- 和合本(拼音版) - 正行的时候,耶稣睡着了。湖上忽然起了暴风,船将满了水,甚是危险。
- New International Version - As they sailed, he fell asleep. A squall came down on the lake, so that the boat was being swamped, and they were in great danger.
- New International Reader's Version - As they sailed, Jesus fell asleep. A storm came down on the lake. It was so bad that the boat was about to sink. They were in great danger.
- English Standard Version - and as they sailed he fell asleep. And a windstorm came down on the lake, and they were filling with water and were in danger.
- New Living Translation - As they sailed across, Jesus settled down for a nap. But soon a fierce storm came down on the lake. The boat was filling with water, and they were in real danger.
- Christian Standard Bible - and as they were sailing he fell asleep. Then a fierce windstorm came down on the lake; they were being swamped and were in danger.
- New American Standard Bible - But as they were sailing along He fell asleep; and a fierce gale of wind descended on the lake, and they began to be swamped and to be in danger.
- New King James Version - But as they sailed He fell asleep. And a windstorm came down on the lake, and they were filling with water, and were in jeopardy.
- Amplified Bible - But as they were sailing, He fell asleep. And a fierce gale of wind swept down [as if through a wind tunnel] on the lake, and they began to be swamped, and were in great danger.
- American Standard Version - But as they sailed he fell asleep: and there came down a storm of wind on the lake; and they were filling with water, and were in jeopardy.
- King James Version - But as they sailed he fell asleep: and there came down a storm of wind on the lake; and they were filled with water, and were in jeopardy.
- New English Translation - and as they sailed he fell asleep. Now a violent windstorm came down on the lake, and the boat started filling up with water, and they were in danger.
- World English Bible - But as they sailed, he fell asleep. A wind storm came down on the lake, and they were taking on dangerous amounts of water.
- 新標點和合本 - 正行的時候,耶穌睡着了。湖上忽然起了暴風,船將滿了水,甚是危險。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 船行的時候,耶穌睡着了。湖上忽然起了狂風,船將灌滿了水,很危險。
- 和合本2010(神版-繁體) - 船行的時候,耶穌睡着了。湖上忽然起了狂風,船將灌滿了水,很危險。
- 當代譯本 - 耶穌途中睡著了。湖面上忽然狂風大作,船灌滿了水,非常危險。
- 聖經新譯本 - 船行的時候,他睡著了。海上忽然起了狂風,他們全身濕透,非常危險。
- 呂振中譯本 - 正行的時候、耶穌睡着了。有一陣暴風下到湖上來了;他們滿了 水 ,危險着呢!
- 中文標準譯本 - 船行的時候,耶穌睡著了。這時候,暴風降臨到湖上,他們不斷地被水浸灌,情況危險。
- 現代標點和合本 - 正行的時候,耶穌睡著了。湖上忽然起了暴風,船將滿了水,甚是危險。
- 文理和合譯本 - 行時、耶穌寢、湖上颶風驟起、水幾盈舟、危甚、
- 文理委辦譯本 - 行時、耶穌寢、湖中颶風驟下、舟中水滿、危甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟行時、耶穌寢、湖中颶風驟作、舟中水滿、甚危、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃起椗而駛、耶穌寢焉、湖上風波忽作、水盈舟、勢危急;
- Nueva Versión Internacional - y mientras navegaban, él se durmió. Entonces se desató una tormenta sobre el lago, de modo que la barca comenzó a inundarse y corrían gran peligro.
- 현대인의 성경 - 가는 도중에 예수님은 잠이 드셨다. 그때 갑자기 큰 폭풍이 휘몰아쳐서 배가 침몰하게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Пока они плыли, Иисус заснул. Внезапно на озере начался шторм, и лодку стало заливать, так что они оказались в опасности.
- Восточный перевод - Пока они плыли, Иса заснул. Внезапно на озере начался шторм, и лодку стало заливать, так что они оказались в опасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока они плыли, Иса заснул. Внезапно на озере начался шторм, и лодку стало заливать, так что они оказались в опасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока они плыли, Исо заснул. Внезапно на озере начался шторм, и лодку стало заливать, так что они оказались в опасности.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant la traversée, Jésus s’assoupit. Soudain, un vent violent se leva sur le lac. L’eau envahit le bateau. La situation devenait périlleuse.
- リビングバイブル - 途中、イエスが横になり、眠っておられると、風が出てきました。風はだんだん強くなります。恐ろしい嵐になり、舟は水をかぶって、今にも沈みそうになりました。もう一刻の猶予もありません。
- Nestle Aland 28 - πλεόντων δὲ αὐτῶν ἀφύπνωσεν. καὶ κατέβη λαῖλαψ ἀνέμου εἰς τὴν λίμνην καὶ συνεπληροῦντο καὶ ἐκινδύνευον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πλεόντων δὲ αὐτῶν, ἀφύπνωσεν. καὶ κατέβη λαῖλαψ ἀνέμου εἰς τὴν λίμνην, καὶ συνεπληροῦντο καὶ ἐκινδύνευον.
- Nova Versão Internacional - Enquanto navegavam, ele adormeceu. Abateu-se sobre o lago um forte vendaval, de modo que o barco estava sendo inundado, e eles corriam grande perigo.
- Hoffnung für alle - Unterwegs schlief Jesus ein. Mitten auf dem See brach plötzlich ein gewaltiger Sturm los, und das Boot drohte vollzulaufen. In höchster Not
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขาแล่นเรือไปพระเยซูบรรทมหลับ เกิดพายุใหญ่กลางทะเลสาบ น้ำซัดเข้าเรือ และพวกเขาตกอยู่ในอันตรายใหญ่หลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่แล่นใบออกไป พระองค์นอนหลับอยู่ และเกิดพายุกระหน่ำในทะเลสาบ น้ำก็ท่วมลำเรือจนเข้าขั้นอันตราย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
- Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Lu-ca 8:22 - Một hôm, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta hãy qua bên kia bờ hồ.” Vậy, họ bước vào thuyền và chèo đi.
- Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
- Thi Thiên 107:24 - Đều nhận ra năng quyền Chúa Hằng Hữu, các việc diệu kỳ Ngài thực hiện tại biển sâu.
- Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
- Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
- Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
- Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
- Thi Thiên 107:30 - Họ vui mừng vì tai qua nạn khỏi, Chúa dẫn họ về đến bến bờ ước mong.