Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
  • 新标点和合本 - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡到我这里来,听了我的话又去做的,我要告诉你们他像什么人:
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡到我这里来,听了我的话又去做的,我要告诉你们他像什么人:
  • 当代译本 - 我要告诉你们那到我这里来,听了我的话又去遵行的人是什么样。
  • 圣经新译本 - 每一个到我跟前,听我的话并且去行的,我要指示你们他像什么人。
  • 中文标准译本 - 我要指示你们,凡是到我这里来听了我的话而实行的人是什么样的人:
  • 现代标点和合本 - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人。
  • 和合本(拼音版) - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人。
  • New International Version - As for everyone who comes to me and hears my words and puts them into practice, I will show you what they are like.
  • New International Reader's Version - Some people come and listen to me and do what I say. I will show you what they are like.
  • English Standard Version - Everyone who comes to me and hears my words and does them, I will show you what he is like:
  • New Living Translation - I will show you what it’s like when someone comes to me, listens to my teaching, and then follows it.
  • Christian Standard Bible - I will show you what someone is like who comes to me, hears my words, and acts on them:
  • New American Standard Bible - Everyone who comes to Me and hears My words and acts on them, I will show you whom he is like:
  • New King James Version - Whoever comes to Me, and hears My sayings and does them, I will show you whom he is like:
  • Amplified Bible - Everyone who comes to Me and listens to My words and obeys them, I will show you whom he is like:
  • American Standard Version - Every one that cometh unto me, and heareth my words, and doeth them, I will show you to whom he is like:
  • King James Version - Whosoever cometh to me, and heareth my sayings, and doeth them, I will shew you to whom he is like:
  • New English Translation - “Everyone who comes to me and listens to my words and puts them into practice – I will show you what he is like:
  • World English Bible - Everyone who comes to me, and hears my words, and does them, I will show you who he is like.
  • 新標點和合本 - 凡到我這裏來,聽見我的話就去行的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡到我這裏來,聽了我的話又去做的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡到我這裏來,聽了我的話又去做的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 當代譯本 - 我要告訴你們那到我這裡來,聽了我的話又去遵行的人是什麼樣。
  • 聖經新譯本 - 每一個到我跟前,聽我的話並且去行的,我要指示你們他像甚麼人。
  • 呂振中譯本 - 凡來找我,聽我的話而實行的,我要指示你們、他像甚麼。
  • 中文標準譯本 - 我要指示你們,凡是到我這裡來聽了我的話而實行的人是什麼樣的人:
  • 現代標點和合本 - 凡到我這裡來,聽見我的話就去行的,我要告訴你們他像什麼人。
  • 文理和合譯本 - 凡就我、聞我言而行之者、我示爾其人何似、
  • 文理委辦譯本 - 我示爾、凡就我、聞我言、而行之者、將何以比之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡就我聞我言而行之者、我示爾將何以譬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人來從我、聞吾道而踐履之者、若斯之人、果何所似乎?吾實語爾、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a decirles a quién se parece todo el que viene a mí, y oye mis palabras y las pone en práctica:
  • 현대인의 성경 - 나에게 와서 내 말을 듣고 실천하는 사람은 바로 이런 사람과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Savez-vous à qui ressemble celui qui vient à moi, qui écoute mes paroles et les applique ? C’est ce que je vais vous montrer.
  • リビングバイブル - そばに来て、わたしの教えを聞き、そのとおり実行する人はみな、
  • Nestle Aland 28 - Πᾶς ὁ ἐρχόμενος πρός με καὶ ἀκούων μου τῶν λόγων καὶ ποιῶν αὐτούς, ὑποδείξω ὑμῖν τίνι ἐστὶν ὅμοιος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ ἐρχόμενος πρός με, καὶ ἀκούων μου τῶν λόγων καὶ ποιῶν αὐτούς, ὑποδείξω ὑμῖν τίνι ἐστὶν ὅμοιος:
  • Nova Versão Internacional - Eu mostrarei com quem se compara aquele que vem a mim, ouve as minhas palavras e as pratica.
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr, mit wem ich einen Menschen vergleiche, der zu mir kommt, meine Worte hört und danach handelt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแสดงให้ท่านเห็นว่าผู้ที่มาหาเรา ฟังคำของเรา แล้วนำไปปฏิบัตินั้นเป็นเช่นไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ชี้แจง​ให้​ท่าน​เข้าใจ​ว่า ทุก​คน​ที่​มา​หา​เรา ได้ยิน​คำ​ของ​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม เขา​จะ​เป็น​เช่นไร
交叉引用
  • Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
  • 新标点和合本 - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡到我这里来,听了我的话又去做的,我要告诉你们他像什么人:
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡到我这里来,听了我的话又去做的,我要告诉你们他像什么人:
  • 当代译本 - 我要告诉你们那到我这里来,听了我的话又去遵行的人是什么样。
  • 圣经新译本 - 每一个到我跟前,听我的话并且去行的,我要指示你们他像什么人。
  • 中文标准译本 - 我要指示你们,凡是到我这里来听了我的话而实行的人是什么样的人:
  • 现代标点和合本 - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人。
  • 和合本(拼音版) - 凡到我这里来,听见我的话就去行的,我要告诉你们他像什么人。
  • New International Version - As for everyone who comes to me and hears my words and puts them into practice, I will show you what they are like.
  • New International Reader's Version - Some people come and listen to me and do what I say. I will show you what they are like.
  • English Standard Version - Everyone who comes to me and hears my words and does them, I will show you what he is like:
  • New Living Translation - I will show you what it’s like when someone comes to me, listens to my teaching, and then follows it.
  • Christian Standard Bible - I will show you what someone is like who comes to me, hears my words, and acts on them:
  • New American Standard Bible - Everyone who comes to Me and hears My words and acts on them, I will show you whom he is like:
  • New King James Version - Whoever comes to Me, and hears My sayings and does them, I will show you whom he is like:
  • Amplified Bible - Everyone who comes to Me and listens to My words and obeys them, I will show you whom he is like:
  • American Standard Version - Every one that cometh unto me, and heareth my words, and doeth them, I will show you to whom he is like:
  • King James Version - Whosoever cometh to me, and heareth my sayings, and doeth them, I will shew you to whom he is like:
  • New English Translation - “Everyone who comes to me and listens to my words and puts them into practice – I will show you what he is like:
  • World English Bible - Everyone who comes to me, and hears my words, and does them, I will show you who he is like.
  • 新標點和合本 - 凡到我這裏來,聽見我的話就去行的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡到我這裏來,聽了我的話又去做的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡到我這裏來,聽了我的話又去做的,我要告訴你們他像甚麼人:
  • 當代譯本 - 我要告訴你們那到我這裡來,聽了我的話又去遵行的人是什麼樣。
  • 聖經新譯本 - 每一個到我跟前,聽我的話並且去行的,我要指示你們他像甚麼人。
  • 呂振中譯本 - 凡來找我,聽我的話而實行的,我要指示你們、他像甚麼。
  • 中文標準譯本 - 我要指示你們,凡是到我這裡來聽了我的話而實行的人是什麼樣的人:
  • 現代標點和合本 - 凡到我這裡來,聽見我的話就去行的,我要告訴你們他像什麼人。
  • 文理和合譯本 - 凡就我、聞我言而行之者、我示爾其人何似、
  • 文理委辦譯本 - 我示爾、凡就我、聞我言、而行之者、將何以比之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡就我聞我言而行之者、我示爾將何以譬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人來從我、聞吾道而踐履之者、若斯之人、果何所似乎?吾實語爾、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a decirles a quién se parece todo el que viene a mí, y oye mis palabras y las pone en práctica:
  • 현대인의 성경 - 나에게 와서 내 말을 듣고 실천하는 사람은 바로 이런 사람과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я скажу вам, с кем можно сравнить того, кто приходит ко Мне, слушает Мои слова и исполняет их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Savez-vous à qui ressemble celui qui vient à moi, qui écoute mes paroles et les applique ? C’est ce que je vais vous montrer.
  • リビングバイブル - そばに来て、わたしの教えを聞き、そのとおり実行する人はみな、
  • Nestle Aland 28 - Πᾶς ὁ ἐρχόμενος πρός με καὶ ἀκούων μου τῶν λόγων καὶ ποιῶν αὐτούς, ὑποδείξω ὑμῖν τίνι ἐστὶν ὅμοιος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ ἐρχόμενος πρός με, καὶ ἀκούων μου τῶν λόγων καὶ ποιῶν αὐτούς, ὑποδείξω ὑμῖν τίνι ἐστὶν ὅμοιος:
  • Nova Versão Internacional - Eu mostrarei com quem se compara aquele que vem a mim, ouve as minhas palavras e as pratica.
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr, mit wem ich einen Menschen vergleiche, der zu mir kommt, meine Worte hört und danach handelt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแสดงให้ท่านเห็นว่าผู้ที่มาหาเรา ฟังคำของเรา แล้วนำไปปฏิบัตินั้นเป็นเช่นไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ชี้แจง​ให้​ท่าน​เข้าใจ​ว่า ทุก​คน​ที่​มา​หา​เรา ได้ยิน​คำ​ของ​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม เขา​จะ​เป็น​เช่นไร
  • Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
圣经
资源
计划
奉献