Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 新标点和合本 - 你们饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们喜笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们现在饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们现在欢笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们现在饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们现在欢笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 当代译本 - 现在饱足的人有祸了, 因为你们将要挨饿! 现在欢笑的人有祸了, 因为你们将要哀哭!
  • 圣经新译本 - 你们饱足的人有祸了, 因为你们将要饥饿。 你们喜乐的人有祸了, 因为你们将要痛哭。
  • 中文标准译本 - 如今 饱足的人,你们有祸了, 因为你们将要饥饿。 如今欢笑的人,你们有祸了, 因为你们将要悲伤、哭泣。
  • 现代标点和合本 - 你们饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们喜笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本(拼音版) - 你们饱足的人有祸了, 因为你们将要饥饿; 你们喜笑的人有祸了, 因为你们将要哀恸哭泣;
  • New International Version - Woe to you who are well fed now, for you will go hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • New International Reader's Version - How terrible for you who are well fed now! You will go hungry. How terrible for you who laugh now! You will cry and be sad.
  • English Standard Version - “Woe to you who are full now, for you shall be hungry. “Woe to you who laugh now, for you shall mourn and weep.
  • New Living Translation - What sorrow awaits you who are fat and prosperous now, for a time of awful hunger awaits you. What sorrow awaits you who laugh now, for your laughing will turn to mourning and sorrow.
  • The Message - And it’s trouble ahead if you’re satisfied with yourself. Your self will not satisfy you for long. And it’s trouble ahead if you think life’s all fun and games. There’s suffering to be met, and you’re going to meet it.
  • Christian Standard Bible - Woe to you who are now full, for you will be hungry. Woe to you who are now laughing, for you will mourn and weep.
  • New American Standard Bible - Woe to you who are well-fed now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • New King James Version - Woe to you who are full, For you shall hunger. Woe to you who laugh now, For you shall mourn and weep.
  • Amplified Bible - Woe to you who are well-fed (gorged, satiated) now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now [enjoying a life of self-indulgence], for you will mourn and weep [and deeply long for God].
  • American Standard Version - Woe unto you, ye that are full now! for ye shall hunger. Woe unto you, ye that laugh now! for ye shall mourn and weep.
  • King James Version - Woe unto you that are full! for ye shall hunger. Woe unto you that laugh now! for ye shall mourn and weep.
  • New English Translation - “Woe to you who are well satisfied with food now, for you will be hungry. “Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • World English Bible - Woe to you, you who are full now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • 新標點和合本 - 你們飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們喜笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們現在飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們現在歡笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們現在飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們現在歡笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 當代譯本 - 現在飽足的人有禍了, 因為你們將要挨餓! 現在歡笑的人有禍了, 因為你們將要哀哭!
  • 聖經新譯本 - 你們飽足的人有禍了, 因為你們將要飢餓。 你們喜樂的人有禍了, 因為你們將要痛哭。
  • 呂振中譯本 - 你們現今飽足的人有禍啊!因為你們必饑餓。 現今喜笑的人有禍啊!因為你們必哀慟哭泣。
  • 中文標準譯本 - 如今 飽足的人,你們有禍了, 因為你們將要飢餓。 如今歡笑的人,你們有禍了, 因為你們將要悲傷、哭泣。
  • 現代標點和合本 - 你們飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們喜笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 文理和合譯本 - 爾今飽者禍矣、以爾將飢也、爾今笑者禍矣、以爾將哀而哭也、
  • 文理委辦譯本 - 飽者禍矣、以爾將饑也、笑者禍矣、以爾將哀哭也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾今飽者禍矣、以爾將饑也、爾今笑者禍矣、以爾將悲哀哭泣也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉爾飽飫、終當成空腹。 哀哉爾歡笑、先笑後悲哭。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de ustedes los que ahora están saciados, porque sabrán lo que es pasar hambre! ¡Ay de ustedes los que ahora ríen, porque sabrán lo que es derramar lágrimas!
  • 현대인의 성경 - 지금 배부르게 먹고 지내는 자들아, 불행하게도 너희는 굶주리게 될 것이다. 지금 웃는 자들아, 불행하게도 너희는 슬퍼하며 울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеется, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous qui, maintenant, avez tout à satiété, car vous aurez faim ! Malheur à vous qui maintenant riez, car vous connaîtrez le deuil et les larmes.
  • リビングバイブル - 肥え太り、今は栄えていても、やがて飢え渇く日が来れば、彼らの笑いは一瞬にして悲しみに変わるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - οὐαὶ ὑμῖν, οἱ ἐμπεπλησμένοι νῦν, ὅτι πεινάσετε. οὐαί, οἱ γελῶντες νῦν, ὅτι πενθήσετε καὶ κλαύσετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ ὑμῖν, οἱ ἐμπεπλησμένοι νῦν, ὅτι πεινάσετε. οὐαί, οἱ γελῶντες νῦν, ὅτι πενθήσετε καὶ κλαύσετε.
  • Nova Versão Internacional - Ai de vocês que agora têm fartura, porque passarão fome. Ai de vocês que agora riem, pois haverão de se lamentar e chorar.
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, die ihr jetzt satt seid! Ihr werdet Hunger leiden. Wehe euch, die ihr jetzt sorglos lacht! Ihr werdet trauern und weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่เจ้าผู้อิ่มหมีพีมันอยู่ในขณะนี้ เพราะเจ้าจะหิวโหย วิบัติแก่เจ้าผู้หัวเราะอยู่ในเวลานี้ เพราะเจ้าจะโศกเศร้าและร่ำไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ผู้​ที่​อิ่มหนำ​เวลา​นี้ เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​มี​ความ​อดอยาก วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ผู้​ที่​หัวเราะ​เวลา​นี้ เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​มี​ความ​เศร้าโศก​และ​ร้องไห้
交叉引用
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 新标点和合本 - 你们饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们喜笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们现在饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们现在欢笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们现在饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们现在欢笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 当代译本 - 现在饱足的人有祸了, 因为你们将要挨饿! 现在欢笑的人有祸了, 因为你们将要哀哭!
  • 圣经新译本 - 你们饱足的人有祸了, 因为你们将要饥饿。 你们喜乐的人有祸了, 因为你们将要痛哭。
  • 中文标准译本 - 如今 饱足的人,你们有祸了, 因为你们将要饥饿。 如今欢笑的人,你们有祸了, 因为你们将要悲伤、哭泣。
  • 现代标点和合本 - 你们饱足的人有祸了! 因为你们将要饥饿。 你们喜笑的人有祸了! 因为你们将要哀恸哭泣。
  • 和合本(拼音版) - 你们饱足的人有祸了, 因为你们将要饥饿; 你们喜笑的人有祸了, 因为你们将要哀恸哭泣;
  • New International Version - Woe to you who are well fed now, for you will go hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • New International Reader's Version - How terrible for you who are well fed now! You will go hungry. How terrible for you who laugh now! You will cry and be sad.
  • English Standard Version - “Woe to you who are full now, for you shall be hungry. “Woe to you who laugh now, for you shall mourn and weep.
  • New Living Translation - What sorrow awaits you who are fat and prosperous now, for a time of awful hunger awaits you. What sorrow awaits you who laugh now, for your laughing will turn to mourning and sorrow.
  • The Message - And it’s trouble ahead if you’re satisfied with yourself. Your self will not satisfy you for long. And it’s trouble ahead if you think life’s all fun and games. There’s suffering to be met, and you’re going to meet it.
  • Christian Standard Bible - Woe to you who are now full, for you will be hungry. Woe to you who are now laughing, for you will mourn and weep.
  • New American Standard Bible - Woe to you who are well-fed now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • New King James Version - Woe to you who are full, For you shall hunger. Woe to you who laugh now, For you shall mourn and weep.
  • Amplified Bible - Woe to you who are well-fed (gorged, satiated) now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now [enjoying a life of self-indulgence], for you will mourn and weep [and deeply long for God].
  • American Standard Version - Woe unto you, ye that are full now! for ye shall hunger. Woe unto you, ye that laugh now! for ye shall mourn and weep.
  • King James Version - Woe unto you that are full! for ye shall hunger. Woe unto you that laugh now! for ye shall mourn and weep.
  • New English Translation - “Woe to you who are well satisfied with food now, for you will be hungry. “Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • World English Bible - Woe to you, you who are full now, for you will be hungry. Woe to you who laugh now, for you will mourn and weep.
  • 新標點和合本 - 你們飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們喜笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們現在飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們現在歡笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們現在飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們現在歡笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 當代譯本 - 現在飽足的人有禍了, 因為你們將要挨餓! 現在歡笑的人有禍了, 因為你們將要哀哭!
  • 聖經新譯本 - 你們飽足的人有禍了, 因為你們將要飢餓。 你們喜樂的人有禍了, 因為你們將要痛哭。
  • 呂振中譯本 - 你們現今飽足的人有禍啊!因為你們必饑餓。 現今喜笑的人有禍啊!因為你們必哀慟哭泣。
  • 中文標準譯本 - 如今 飽足的人,你們有禍了, 因為你們將要飢餓。 如今歡笑的人,你們有禍了, 因為你們將要悲傷、哭泣。
  • 現代標點和合本 - 你們飽足的人有禍了! 因為你們將要飢餓。 你們喜笑的人有禍了! 因為你們將要哀慟哭泣。
  • 文理和合譯本 - 爾今飽者禍矣、以爾將飢也、爾今笑者禍矣、以爾將哀而哭也、
  • 文理委辦譯本 - 飽者禍矣、以爾將饑也、笑者禍矣、以爾將哀哭也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾今飽者禍矣、以爾將饑也、爾今笑者禍矣、以爾將悲哀哭泣也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉爾飽飫、終當成空腹。 哀哉爾歡笑、先笑後悲哭。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de ustedes los que ahora están saciados, porque sabrán lo que es pasar hambre! ¡Ay de ustedes los que ahora ríen, porque sabrán lo que es derramar lágrimas!
  • 현대인의 성경 - 지금 배부르게 먹고 지내는 자들아, 불행하게도 너희는 굶주리게 될 것이다. 지금 웃는 자들아, 불행하게도 너희는 슬퍼하며 울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеется, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе вам, кто сейчас сыт, потому что вы будете голодать. Горе вам, кто сейчас смеётся, потому что вы будете рыдать и плакать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous qui, maintenant, avez tout à satiété, car vous aurez faim ! Malheur à vous qui maintenant riez, car vous connaîtrez le deuil et les larmes.
  • リビングバイブル - 肥え太り、今は栄えていても、やがて飢え渇く日が来れば、彼らの笑いは一瞬にして悲しみに変わるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - οὐαὶ ὑμῖν, οἱ ἐμπεπλησμένοι νῦν, ὅτι πεινάσετε. οὐαί, οἱ γελῶντες νῦν, ὅτι πενθήσετε καὶ κλαύσετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ ὑμῖν, οἱ ἐμπεπλησμένοι νῦν, ὅτι πεινάσετε. οὐαί, οἱ γελῶντες νῦν, ὅτι πενθήσετε καὶ κλαύσετε.
  • Nova Versão Internacional - Ai de vocês que agora têm fartura, porque passarão fome. Ai de vocês que agora riem, pois haverão de se lamentar e chorar.
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, die ihr jetzt satt seid! Ihr werdet Hunger leiden. Wehe euch, die ihr jetzt sorglos lacht! Ihr werdet trauern und weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่เจ้าผู้อิ่มหมีพีมันอยู่ในขณะนี้ เพราะเจ้าจะหิวโหย วิบัติแก่เจ้าผู้หัวเราะอยู่ในเวลานี้ เพราะเจ้าจะโศกเศร้าและร่ำไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ผู้​ที่​อิ่มหนำ​เวลา​นี้ เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​มี​ความ​อดอยาก วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ผู้​ที่​หัวเราะ​เวลา​นี้ เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​มี​ความ​เศร้าโศก​และ​ร้องไห้
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
圣经
资源
计划
奉献