Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và hứa: “Tôi sẽ cho Thầy tất cả uy quyền và vinh quang của các nước đó. Vì tất cả đã giao cho tôi, tôi muốn cho ai tùy ý.
  • 新标点和合本 - 对他说:“这一切权柄、荣华,我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“这一切权柄和荣华我都要给你,因为这原是交给我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“这一切权柄和荣华我都要给你,因为这原是交给我的,我愿意给谁就给谁。
  • 当代译本 - 说:“我要把这一切权势和荣耀都给你,因为这一切全交给我了,我想给谁就给谁。
  • 圣经新译本 - 对他说:“这一切权柄、荣华,我都可以给你;因为这些都交给了我,我愿意给谁就给谁。
  • 中文标准译本 - 对他说 :“这一切权柄和荣耀我都将给你,因为这已经交给了我,我愿意给谁就给谁。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“这一切权柄、荣华我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“这一切权柄、荣华我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • New International Version - And he said to him, “I will give you all their authority and splendor; it has been given to me, and I can give it to anyone I want to.
  • New International Reader's Version - He said to Jesus, “I will give you all their authority and glory. It has been given to me, and I can give it to anyone I want to.
  • English Standard Version - and said to him, “To you I will give all this authority and their glory, for it has been delivered to me, and I give it to whom I will.
  • New Living Translation - “I will give you the glory of these kingdoms and authority over them,” the devil said, “because they are mine to give to anyone I please.
  • Christian Standard Bible - The devil said to him, “I will give you their splendor and all this authority, because it has been given over to me, and I can give it to anyone I want.
  • New American Standard Bible - And the devil said to Him, “I will give You all this domain and its glory, for it has been handed over to me, and I give it to whomever I want.
  • New King James Version - And the devil said to Him, “All this authority I will give You, and their glory; for this has been delivered to me, and I give it to whomever I wish.
  • Amplified Bible - And the devil said to Him, “I will give You all this realm and its glory [its power, its renown]; because it has been handed over to me, and I give it to whomever I wish.
  • American Standard Version - And the devil said unto him, To thee will I give all this authority, and the glory of them: for it hath been delivered unto me; and to whomsoever I will I give it.
  • King James Version - And the devil said unto him, All this power will I give thee, and the glory of them: for that is delivered unto me; and to whomsoever I will I give it.
  • New English Translation - And he said to him, “To you I will grant this whole realm – and the glory that goes along with it, for it has been relinquished to me, and I can give it to anyone I wish.
  • World English Bible - The devil said to him, “I will give you all this authority, and their glory, for it has been delivered to me; and I give it to whomever I want.
  • 新標點和合本 - 對他說:「這一切權柄、榮華,我都要給你,因為這原是交付我的,我願意給誰就給誰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「這一切權柄和榮華我都要給你,因為這原是交給我的,我願意給誰就給誰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「這一切權柄和榮華我都要給你,因為這原是交給我的,我願意給誰就給誰。
  • 當代譯本 - 說:「我要把這一切權勢和榮耀都給你,因為這一切全交給我了,我想給誰就給誰。
  • 聖經新譯本 - 對他說:“這一切權柄、榮華,我都可以給你;因為這些都交給了我,我願意給誰就給誰。
  • 呂振中譯本 - 對他說:『這一切權柄與其榮華,我都要給你;因為這是交付給我的,我願意給誰、就給誰。
  • 中文標準譯本 - 對他說 :「這一切權柄和榮耀我都將給你,因為這已經交給了我,我願意給誰就給誰。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「這一切權柄、榮華我都要給你,因為這原是交付我的,我願意給誰就給誰。
  • 文理和合譯本 - 曰、此諸權及榮、我將予爾、蓋此已付我、所欲予者則予之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我將以諸權及榮予爾、蓋此已委我、惟所欲與、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 魔謂之曰、此一切權及榮、我將予爾、因此皆已付我、隨我所欲以予之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而謂之曰:『吾願以此權爵尊榮、悉以畀汝;蓋凡此皆委於我、惟所欲賜。
  • Nueva Versión Internacional - —Sobre estos reinos y todo su esplendor —le dijo—, te daré la autoridad, porque a mí me ha sido entregada, y puedo dársela a quien yo quiera.
  • 현대인의 성경 - 말하였다. “내가 이 모든 나라의 권세와 영광을 너에게 주겠다. 이것은 나에게 주어진 것이므로 내가 주고 싶은 사람에게 줄 수 있는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • La Bible du Semeur 2015 - lui montra en un instant tous les royaumes de la terre et lui dit : Je te donnerai la domination universelle ainsi que les richesses et la gloire de ces royaumes. Car tout cela a été remis entre mes mains et je le donne à qui je veux.
  • リビングバイブル - 「さあ、ここにひれ伏して、この私を拝みなさい。そうすれば、これらの国々とその栄光とを、全部あなたにやろう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ διάβολος· σοὶ δώσω τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἅπασαν καὶ τὴν δόξαν αὐτῶν, ὅτι ἐμοὶ παραδέδοται καὶ ᾧ ἐὰν θέλω δίδωμι αὐτήν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ διάβολος, σοὶ δώσω τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἅπασαν καὶ τὴν δόξαν αὐτῶν, ὅτι ἐμοὶ παραδέδοται καὶ ᾧ ἐὰν θέλω, δίδωμι αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - E lhe disse: “Eu te darei toda a autoridade sobre eles e todo o seu esplendor, porque me foram dados e posso dá-los a quem eu quiser.
  • Hoffnung für alle - und bot sie Jesus an: »Alle Macht über diese Welt und ihre ganze Pracht will ich dir verleihen; denn mir ist sie übergeben, und ich schenke sie, wem ich will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลพระองค์ว่า “สิทธิอำนาจและความโอ่อ่าตระการทั้งหมดนี้เราจะยกให้ท่าน เพราะสิ่งเหล่านี้ได้ถูกมอบไว้แก่เราแล้วและเราจะยกให้ใครก็ได้ตามใจชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​จะ​ยก​สิทธิ​อำนาจ​และ​ความ​รุ่งเรือง​ของ​อาณาจักร​เหล่า​นั้น​ให้​แก่​ท่าน เพราะ​เรา​ได้​รับ​มอบ​มา​แล้ว และ​เรา​จะ​ยก​ให้​ใคร​ก็​ได้
交叉引用
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • 1 Giăng 5:19 - Chúng ta biết mình là con cái Đức Chúa Trời, còn cả thế giới đều ở dưới quyền thống trị của quỷ vương.
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và hứa: “Tôi sẽ cho Thầy tất cả uy quyền và vinh quang của các nước đó. Vì tất cả đã giao cho tôi, tôi muốn cho ai tùy ý.
  • 新标点和合本 - 对他说:“这一切权柄、荣华,我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“这一切权柄和荣华我都要给你,因为这原是交给我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“这一切权柄和荣华我都要给你,因为这原是交给我的,我愿意给谁就给谁。
  • 当代译本 - 说:“我要把这一切权势和荣耀都给你,因为这一切全交给我了,我想给谁就给谁。
  • 圣经新译本 - 对他说:“这一切权柄、荣华,我都可以给你;因为这些都交给了我,我愿意给谁就给谁。
  • 中文标准译本 - 对他说 :“这一切权柄和荣耀我都将给你,因为这已经交给了我,我愿意给谁就给谁。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“这一切权柄、荣华我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“这一切权柄、荣华我都要给你,因为这原是交付我的,我愿意给谁就给谁。
  • New International Version - And he said to him, “I will give you all their authority and splendor; it has been given to me, and I can give it to anyone I want to.
  • New International Reader's Version - He said to Jesus, “I will give you all their authority and glory. It has been given to me, and I can give it to anyone I want to.
  • English Standard Version - and said to him, “To you I will give all this authority and their glory, for it has been delivered to me, and I give it to whom I will.
  • New Living Translation - “I will give you the glory of these kingdoms and authority over them,” the devil said, “because they are mine to give to anyone I please.
  • Christian Standard Bible - The devil said to him, “I will give you their splendor and all this authority, because it has been given over to me, and I can give it to anyone I want.
  • New American Standard Bible - And the devil said to Him, “I will give You all this domain and its glory, for it has been handed over to me, and I give it to whomever I want.
  • New King James Version - And the devil said to Him, “All this authority I will give You, and their glory; for this has been delivered to me, and I give it to whomever I wish.
  • Amplified Bible - And the devil said to Him, “I will give You all this realm and its glory [its power, its renown]; because it has been handed over to me, and I give it to whomever I wish.
  • American Standard Version - And the devil said unto him, To thee will I give all this authority, and the glory of them: for it hath been delivered unto me; and to whomsoever I will I give it.
  • King James Version - And the devil said unto him, All this power will I give thee, and the glory of them: for that is delivered unto me; and to whomsoever I will I give it.
  • New English Translation - And he said to him, “To you I will grant this whole realm – and the glory that goes along with it, for it has been relinquished to me, and I can give it to anyone I wish.
  • World English Bible - The devil said to him, “I will give you all this authority, and their glory, for it has been delivered to me; and I give it to whomever I want.
  • 新標點和合本 - 對他說:「這一切權柄、榮華,我都要給你,因為這原是交付我的,我願意給誰就給誰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「這一切權柄和榮華我都要給你,因為這原是交給我的,我願意給誰就給誰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「這一切權柄和榮華我都要給你,因為這原是交給我的,我願意給誰就給誰。
  • 當代譯本 - 說:「我要把這一切權勢和榮耀都給你,因為這一切全交給我了,我想給誰就給誰。
  • 聖經新譯本 - 對他說:“這一切權柄、榮華,我都可以給你;因為這些都交給了我,我願意給誰就給誰。
  • 呂振中譯本 - 對他說:『這一切權柄與其榮華,我都要給你;因為這是交付給我的,我願意給誰、就給誰。
  • 中文標準譯本 - 對他說 :「這一切權柄和榮耀我都將給你,因為這已經交給了我,我願意給誰就給誰。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「這一切權柄、榮華我都要給你,因為這原是交付我的,我願意給誰就給誰。
  • 文理和合譯本 - 曰、此諸權及榮、我將予爾、蓋此已付我、所欲予者則予之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我將以諸權及榮予爾、蓋此已委我、惟所欲與、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 魔謂之曰、此一切權及榮、我將予爾、因此皆已付我、隨我所欲以予之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而謂之曰:『吾願以此權爵尊榮、悉以畀汝;蓋凡此皆委於我、惟所欲賜。
  • Nueva Versión Internacional - —Sobre estos reinos y todo su esplendor —le dijo—, te daré la autoridad, porque a mí me ha sido entregada, y puedo dársela a quien yo quiera.
  • 현대인의 성경 - 말하였다. “내가 이 모든 나라의 권세와 영광을 너에게 주겠다. 이것은 나에게 주어진 것이므로 내가 주고 싶은 사람에게 줄 수 있는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Ему: – Я передам Тебе всю их власть и славу, потому что они отданы мне, и я даю их кому захочу.
  • La Bible du Semeur 2015 - lui montra en un instant tous les royaumes de la terre et lui dit : Je te donnerai la domination universelle ainsi que les richesses et la gloire de ces royaumes. Car tout cela a été remis entre mes mains et je le donne à qui je veux.
  • リビングバイブル - 「さあ、ここにひれ伏して、この私を拝みなさい。そうすれば、これらの国々とその栄光とを、全部あなたにやろう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ διάβολος· σοὶ δώσω τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἅπασαν καὶ τὴν δόξαν αὐτῶν, ὅτι ἐμοὶ παραδέδοται καὶ ᾧ ἐὰν θέλω δίδωμι αὐτήν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ διάβολος, σοὶ δώσω τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἅπασαν καὶ τὴν δόξαν αὐτῶν, ὅτι ἐμοὶ παραδέδοται καὶ ᾧ ἐὰν θέλω, δίδωμι αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - E lhe disse: “Eu te darei toda a autoridade sobre eles e todo o seu esplendor, porque me foram dados e posso dá-los a quem eu quiser.
  • Hoffnung für alle - und bot sie Jesus an: »Alle Macht über diese Welt und ihre ganze Pracht will ich dir verleihen; denn mir ist sie übergeben, und ich schenke sie, wem ich will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลพระองค์ว่า “สิทธิอำนาจและความโอ่อ่าตระการทั้งหมดนี้เราจะยกให้ท่าน เพราะสิ่งเหล่านี้ได้ถูกมอบไว้แก่เราแล้วและเราจะยกให้ใครก็ได้ตามใจชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​จะ​ยก​สิทธิ​อำนาจ​และ​ความ​รุ่งเรือง​ของ​อาณาจักร​เหล่า​นั้น​ให้​แก่​ท่าน เพราะ​เรา​ได้​รับ​มอบ​มา​แล้ว และ​เรา​จะ​ยก​ให้​ใคร​ก็​ได้
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • 1 Giăng 5:19 - Chúng ta biết mình là con cái Đức Chúa Trời, còn cả thế giới đều ở dưới quyền thống trị của quỷ vương.
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
圣经
资源
计划
奉献