Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu đến nơi vắng vẻ. Dân chúng đi tìm Ngài khắp nơi. Tìm gặp Chúa, họ nài xin Ngài ở lại, đừng rời khỏi xứ họ.
  • 新标点和合本 - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天亮的时候,耶稣出来,走到荒野的地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不让他离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天亮的时候,耶稣出来,走到荒野的地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不让他离开他们。
  • 当代译本 - 黎明时,耶稣出去到一处荒僻的地方。众人四处寻找祂,找到后想留住祂,不让祂离开。
  • 圣经新译本 - 天一亮,耶稣出来,到旷野地方去。众人寻找他,一直找到他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 中文标准译本 - 天亮的时候,耶稣出去,走到一个荒僻的地方。众人寻找他,来到他那里,想留住他,不让他离开。
  • 现代标点和合本 - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 和合本(拼音版) - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • New International Version - At daybreak, Jesus went out to a solitary place. The people were looking for him and when they came to where he was, they tried to keep him from leaving them.
  • New International Reader's Version - At dawn, Jesus went out to a place where he could be by himself. The people went to look for him. When they found him, they tried to keep him from leaving them.
  • English Standard Version - And when it was day, he departed and went into a desolate place. And the people sought him and came to him, and would have kept him from leaving them,
  • New Living Translation - Early the next morning Jesus went out to an isolated place. The crowds searched everywhere for him, and when they finally found him, they begged him not to leave them.
  • The Message - He left the next day for open country. But the crowds went looking and, when they found him, clung to him so he couldn’t go on. He told them, “Don’t you realize that there are yet other villages where I have to tell the Message of God’s kingdom, that this is the work God sent me to do?” Meanwhile he continued preaching in the meeting places of Galilee.
  • Christian Standard Bible - When it was day, he went out and made his way to a deserted place. But the crowds were searching for him. They came to him and tried to keep him from leaving them.
  • New American Standard Bible - Now when day came, Jesus left and went to a secluded place; and the crowds were searching for Him, and they came to Him and tried to keep Him from leaving them.
  • New King James Version - Now when it was day, He departed and went into a deserted place. And the crowd sought Him and came to Him, and tried to keep Him from leaving them;
  • Amplified Bible - When daybreak came, Jesus left [Simon Peter’s house] and went to a secluded place; and the crowds were searching for Him, and [they] came to Him and tried to keep Him from leaving them.
  • American Standard Version - And when it was day, he came out and went into a desert place: and the multitudes sought after him, and came unto him, and would have stayed him, that he should not go from them.
  • King James Version - And when it was day, he departed and went into a desert place: and the people sought him, and came unto him, and stayed him, that he should not depart from them.
  • New English Translation - The next morning Jesus departed and went to a deserted place. Yet the crowds were seeking him, and they came to him and tried to keep him from leaving them.
  • World English Bible - When it was day, he departed and went into an uninhabited place, and the multitudes looked for him, and came to him, and held on to him, so that he wouldn’t go away from them.
  • 新標點和合本 - 天亮的時候,耶穌出來,走到曠野地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不要他離開他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天亮的時候,耶穌出來,走到荒野的地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不讓他離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天亮的時候,耶穌出來,走到荒野的地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不讓他離開他們。
  • 當代譯本 - 黎明時,耶穌出去到一處荒僻的地方。眾人四處尋找祂,找到後想留住祂,不讓祂離開。
  • 聖經新譯本 - 天一亮,耶穌出來,到曠野地方去。眾人尋找他,一直找到他那裡,要留住他,不要他離開他們。
  • 呂振中譯本 - 到了天亮、耶穌出去,走到荒野地方;羣眾迫切地尋找他、直到來到他那裏、要留住他,不讓他離開他們。
  • 中文標準譯本 - 天亮的時候,耶穌出去,走到一個荒僻的地方。眾人尋找他,來到他那裡,想留住他,不讓他離開。
  • 現代標點和合本 - 天亮的時候,耶穌出來,走到曠野地方。眾人去找他,到了他那裡,要留住他,不要他離開他們。
  • 文理和合譯本 - 平旦耶穌出、適野、眾尋而就之、欲止之俾勿去、
  • 文理委辦譯本 - 平旦、耶穌出野、眾尋就之、不欲其去、援而止焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平旦、耶穌出、往野處、眾尋就之、且強留之、不欲其去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昧爽、耶穌出、赴荒野、眾人追路相尋、既遇、攀留之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando amaneció, Jesús salió y se fue a un lugar solitario. La gente andaba buscándolo y, cuando llegaron adonde él estaba, procuraban detenerlo para que no se fuera.
  • 현대인의 성경 - 날이 밝자 예수님은 마을을 떠나 외딴 곳으로 가셨다. 한편 사람들은 예수님을 찾다가 만나자 자기들에게서 떠나지 못하게 하려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - На рассвете Иисус вышел из города и пошел в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод - На рассвете Иса вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На рассвете Иса вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На рассвете Исо вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il fit jour, Jésus sortit de la maison et se rendit dans un lieu désert. Les foules se mirent à sa recherche et, après l’avoir rejoint, voulurent le retenir pour qu’il ne les quitte pas.
  • リビングバイブル - 翌朝早く、イエスはただ一人、人気のない寂しい所へ行かれました。人々はあちこち捜し回り、やっとのことでイエスを見つけ出すと、もうどこへも行かないように頼みました。
  • Nestle Aland 28 - Γενομένης δὲ ἡμέρας ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἔρημον τόπον· καὶ οἱ ὄχλοι ἐπεζήτουν αὐτὸν καὶ ἦλθον ἕως αὐτοῦ καὶ κατεῖχον αὐτὸν τοῦ μὴ πορεύεσθαι ἀπ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γενομένης δὲ ἡμέρας, ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἔρημον τόπον, καὶ οἱ ὄχλοι ἐπεζήτουν αὐτόν, καὶ ἦλθον ἕως αὐτοῦ, καὶ κατεῖχον αὐτὸν τοῦ μὴ πορεύεσθαι ἀπ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Ao romper do dia, Jesus foi para um lugar solitário. As multidões o procuravam e, quando chegaram até onde ele estava, insistiram que não as deixasse.
  • Hoffnung für alle - Bei Tagesanbruch verließ Jesus das Haus und zog sich an eine einsam gelegene Stelle zurück. Aber die Leute suchten ihn überall, und als sie ihn endlich gefunden hatten, wollten sie ihn festhalten. Er sollte bei ihnen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอรุ่งเช้าพระเยซูเสด็จไปยังที่สงบเงียบ ประชาชนเที่ยวตามหาพระองค์ เมื่อพบแล้วก็พยายามหน่วงเหนี่ยวไม่ให้เสด็จไปจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฟ้า​สาง​พระ​องค์​ก็​ไป​ยัง​ที่​ร้าง แต่​ฝูง​ชน​ก็​ตาม​หา​จน​พบ และ​พยายาม​ที่​จะ​หน่วงเหนี่ยว​ให้​พระ​องค์​อยู่​กับ​พวก​เขา​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 14:13 - Hay tin ấy, Chúa Giê-xu xuống thuyền đến nơi thanh vắng. Nhưng dân chúng biết được, liền từ nhiều thành phố, làng mạc, theo đường bộ kéo nhau chạy trước đến chỗ Chúa định đi.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Giăng 6:24 - Thấy bên bờ này không có Chúa Giê-xu, các môn đệ Chúa cũng đã đi rồi, đoàn dân xuống thuyền qua Ca-bê-na-um tìm Ngài.
  • Mác 6:33 - Thấy thuyền rời bến, dân chúng đoán biết chỗ Ngài định đi, nên tìm đường tắt, kéo nhau chạy bộ đến trước.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Mác 1:36 - Si-môn và các môn đệ khác đi tìm Chúa.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu đến nơi vắng vẻ. Dân chúng đi tìm Ngài khắp nơi. Tìm gặp Chúa, họ nài xin Ngài ở lại, đừng rời khỏi xứ họ.
  • 新标点和合本 - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天亮的时候,耶稣出来,走到荒野的地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不让他离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天亮的时候,耶稣出来,走到荒野的地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不让他离开他们。
  • 当代译本 - 黎明时,耶稣出去到一处荒僻的地方。众人四处寻找祂,找到后想留住祂,不让祂离开。
  • 圣经新译本 - 天一亮,耶稣出来,到旷野地方去。众人寻找他,一直找到他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 中文标准译本 - 天亮的时候,耶稣出去,走到一个荒僻的地方。众人寻找他,来到他那里,想留住他,不让他离开。
  • 现代标点和合本 - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • 和合本(拼音版) - 天亮的时候,耶稣出来,走到旷野地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不要他离开他们。
  • New International Version - At daybreak, Jesus went out to a solitary place. The people were looking for him and when they came to where he was, they tried to keep him from leaving them.
  • New International Reader's Version - At dawn, Jesus went out to a place where he could be by himself. The people went to look for him. When they found him, they tried to keep him from leaving them.
  • English Standard Version - And when it was day, he departed and went into a desolate place. And the people sought him and came to him, and would have kept him from leaving them,
  • New Living Translation - Early the next morning Jesus went out to an isolated place. The crowds searched everywhere for him, and when they finally found him, they begged him not to leave them.
  • The Message - He left the next day for open country. But the crowds went looking and, when they found him, clung to him so he couldn’t go on. He told them, “Don’t you realize that there are yet other villages where I have to tell the Message of God’s kingdom, that this is the work God sent me to do?” Meanwhile he continued preaching in the meeting places of Galilee.
  • Christian Standard Bible - When it was day, he went out and made his way to a deserted place. But the crowds were searching for him. They came to him and tried to keep him from leaving them.
  • New American Standard Bible - Now when day came, Jesus left and went to a secluded place; and the crowds were searching for Him, and they came to Him and tried to keep Him from leaving them.
  • New King James Version - Now when it was day, He departed and went into a deserted place. And the crowd sought Him and came to Him, and tried to keep Him from leaving them;
  • Amplified Bible - When daybreak came, Jesus left [Simon Peter’s house] and went to a secluded place; and the crowds were searching for Him, and [they] came to Him and tried to keep Him from leaving them.
  • American Standard Version - And when it was day, he came out and went into a desert place: and the multitudes sought after him, and came unto him, and would have stayed him, that he should not go from them.
  • King James Version - And when it was day, he departed and went into a desert place: and the people sought him, and came unto him, and stayed him, that he should not depart from them.
  • New English Translation - The next morning Jesus departed and went to a deserted place. Yet the crowds were seeking him, and they came to him and tried to keep him from leaving them.
  • World English Bible - When it was day, he departed and went into an uninhabited place, and the multitudes looked for him, and came to him, and held on to him, so that he wouldn’t go away from them.
  • 新標點和合本 - 天亮的時候,耶穌出來,走到曠野地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不要他離開他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天亮的時候,耶穌出來,走到荒野的地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不讓他離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天亮的時候,耶穌出來,走到荒野的地方。眾人去找他,到了他那裏,要留住他,不讓他離開他們。
  • 當代譯本 - 黎明時,耶穌出去到一處荒僻的地方。眾人四處尋找祂,找到後想留住祂,不讓祂離開。
  • 聖經新譯本 - 天一亮,耶穌出來,到曠野地方去。眾人尋找他,一直找到他那裡,要留住他,不要他離開他們。
  • 呂振中譯本 - 到了天亮、耶穌出去,走到荒野地方;羣眾迫切地尋找他、直到來到他那裏、要留住他,不讓他離開他們。
  • 中文標準譯本 - 天亮的時候,耶穌出去,走到一個荒僻的地方。眾人尋找他,來到他那裡,想留住他,不讓他離開。
  • 現代標點和合本 - 天亮的時候,耶穌出來,走到曠野地方。眾人去找他,到了他那裡,要留住他,不要他離開他們。
  • 文理和合譯本 - 平旦耶穌出、適野、眾尋而就之、欲止之俾勿去、
  • 文理委辦譯本 - 平旦、耶穌出野、眾尋就之、不欲其去、援而止焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平旦、耶穌出、往野處、眾尋就之、且強留之、不欲其去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昧爽、耶穌出、赴荒野、眾人追路相尋、既遇、攀留之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando amaneció, Jesús salió y se fue a un lugar solitario. La gente andaba buscándolo y, cuando llegaron adonde él estaba, procuraban detenerlo para que no se fuera.
  • 현대인의 성경 - 날이 밝자 예수님은 마을을 떠나 외딴 곳으로 가셨다. 한편 사람들은 예수님을 찾다가 만나자 자기들에게서 떠나지 못하게 하려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - На рассвете Иисус вышел из города и пошел в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод - На рассвете Иса вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На рассвете Иса вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На рассвете Исо вышел из города и пошёл в безлюдное место. Люди стали искать Его, и когда нашли, то уговаривали остаться у них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il fit jour, Jésus sortit de la maison et se rendit dans un lieu désert. Les foules se mirent à sa recherche et, après l’avoir rejoint, voulurent le retenir pour qu’il ne les quitte pas.
  • リビングバイブル - 翌朝早く、イエスはただ一人、人気のない寂しい所へ行かれました。人々はあちこち捜し回り、やっとのことでイエスを見つけ出すと、もうどこへも行かないように頼みました。
  • Nestle Aland 28 - Γενομένης δὲ ἡμέρας ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἔρημον τόπον· καὶ οἱ ὄχλοι ἐπεζήτουν αὐτὸν καὶ ἦλθον ἕως αὐτοῦ καὶ κατεῖχον αὐτὸν τοῦ μὴ πορεύεσθαι ἀπ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γενομένης δὲ ἡμέρας, ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἔρημον τόπον, καὶ οἱ ὄχλοι ἐπεζήτουν αὐτόν, καὶ ἦλθον ἕως αὐτοῦ, καὶ κατεῖχον αὐτὸν τοῦ μὴ πορεύεσθαι ἀπ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Ao romper do dia, Jesus foi para um lugar solitário. As multidões o procuravam e, quando chegaram até onde ele estava, insistiram que não as deixasse.
  • Hoffnung für alle - Bei Tagesanbruch verließ Jesus das Haus und zog sich an eine einsam gelegene Stelle zurück. Aber die Leute suchten ihn überall, und als sie ihn endlich gefunden hatten, wollten sie ihn festhalten. Er sollte bei ihnen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอรุ่งเช้าพระเยซูเสด็จไปยังที่สงบเงียบ ประชาชนเที่ยวตามหาพระองค์ เมื่อพบแล้วก็พยายามหน่วงเหนี่ยวไม่ให้เสด็จไปจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฟ้า​สาง​พระ​องค์​ก็​ไป​ยัง​ที่​ร้าง แต่​ฝูง​ชน​ก็​ตาม​หา​จน​พบ และ​พยายาม​ที่​จะ​หน่วงเหนี่ยว​ให้​พระ​องค์​อยู่​กับ​พวก​เขา​ต่อ​ไป
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 14:13 - Hay tin ấy, Chúa Giê-xu xuống thuyền đến nơi thanh vắng. Nhưng dân chúng biết được, liền từ nhiều thành phố, làng mạc, theo đường bộ kéo nhau chạy trước đến chỗ Chúa định đi.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Giăng 6:24 - Thấy bên bờ này không có Chúa Giê-xu, các môn đệ Chúa cũng đã đi rồi, đoàn dân xuống thuyền qua Ca-bê-na-um tìm Ngài.
  • Mác 6:33 - Thấy thuyền rời bến, dân chúng đoán biết chỗ Ngài định đi, nên tìm đường tắt, kéo nhau chạy bộ đến trước.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Mác 1:36 - Si-môn và các môn đệ khác đi tìm Chúa.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
圣经
资源
计划
奉献