Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • 新标点和合本 - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都惊讶,彼此对问:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力命令污灵,污灵就出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都惊讶,彼此对问:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力命令污灵,污灵就出来。”
  • 当代译本 - 众人都很惊讶,彼此议论说:“这是怎么回事?祂的话有权柄和能力,祂一发命令,污鬼就出来了!”
  • 圣经新译本 - 众人都惊骇,彼此谈论说:“这是怎么回事?他用权柄能力吩咐污灵,污灵竟出来了。”
  • 中文标准译本 - 大家都惊讶不已,彼此谈论说:“这是什么事呢?他带着权柄和能力命令那些污灵,它们就出来了!”
  • 现代标点和合本 - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • 和合本(拼音版) - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • New International Version - All the people were amazed and said to each other, “What words these are! With authority and power he gives orders to impure spirits and they come out!”
  • New International Reader's Version - All the people were amazed. They said to each other, “What he says is amazing! With authority and power he gives orders to evil spirits. And they come out!”
  • English Standard Version - And they were all amazed and said to one another, “What is this word? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • New Living Translation - Amazed, the people exclaimed, “What authority and power this man’s words possess! Even evil spirits obey him, and they flee at his command!”
  • The Message - That knocked the wind out of everyone and got them whispering and wondering, “What’s going on here? Someone whose words make things happen? Someone who orders demonic spirits to get out and they go?” Jesus was the talk of the town.
  • Christian Standard Bible - Amazement came over them all, and they were saying to one another, “What is this message? For he commands the unclean spirits with authority and power, and they come out!”
  • New American Standard Bible - And amazement came upon them all, and they began talking with one another, saying, “What is this message? For with authority and power He commands the unclean spirits, and they come out!”
  • New King James Version - Then they were all amazed and spoke among themselves, saying, “What a word this is! For with authority and power He commands the unclean spirits, and they come out.”
  • Amplified Bible - They were all astonished and in awe, and began saying to one another, “What is this message? For with authority and power He commands the unclean spirits and they come out!”
  • American Standard Version - And amazement came upon all, and they spake together, one with another, saying, What is this word? for with authority and power he commandeth the unclean spirits, and they come out.
  • King James Version - And they were all amazed, and spake among themselves, saying, What a word is this! for with authority and power he commandeth the unclean spirits, and they come out.
  • New English Translation - They were all amazed and began to say to one another, “What’s happening here? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • World English Bible - Amazement came on all, and they spoke together, one with another, saying, “What is this word? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • 新標點和合本 - 眾人都驚訝,彼此對問說:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力吩咐污鬼,污鬼就出來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都驚訝,彼此對問:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力命令污靈,污靈就出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都驚訝,彼此對問:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力命令污靈,污靈就出來。」
  • 當代譯本 - 眾人都很驚訝,彼此議論說:「這是怎麼回事?祂的話有權柄和能力,祂一發命令,污鬼就出來了!」
  • 聖經新譯本 - 眾人都驚駭,彼此談論說:“這是怎麼回事?他用權柄能力吩咐污靈,污靈竟出來了。”
  • 呂振中譯本 - 眾人都驚訝,彼此談論說:『這是甚麼話呀?他用權柄和能力吩咐污靈,污靈竟出來了!』
  • 中文標準譯本 - 大家都驚訝不已,彼此談論說:「這是什麼事呢?他帶著權柄和能力命令那些汙靈,它們就出來了!」
  • 現代標點和合本 - 眾人都驚訝,彼此對問說:「這是什麼道理呢?因為他用權柄能力吩咐汙鬼,汙鬼就出來。」
  • 文理和合譯本 - 眾駭異相語曰、此何言耶、蓋彼以權以能命邪鬼、而鬼出矣、
  • 文理委辦譯本 - 眾異之、相告曰、是何道耶、蓋以權能命邪神、而神出矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾駭異、相告曰、此何道耶、蓋彼以權能命邪魔、魔即出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆愕然相顧曰:『斯何道歟?言具威權、諭魔即出。』
  • Nueva Versión Internacional - Todos se asustaron y se decían unos a otros: «¿Qué clase de palabra es esta? ¡Con autoridad y poder les da órdenes a los espíritus malignos, y salen!»
  • 현대인의 성경 - 사람들이 이 광경을 보고 모두 놀라 “이게 도대체 어떻게 된 일이냐? 권위와 능력으로 명령하니 귀신들이 당장 쫓겨 나가는군!” 하며 수군거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, и они выходят!
  • Восточный перевод - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous furent saisis de stupeur ; ils se disaient tous, les uns aux autres : Quelle est cette parole ? Il donne des ordres aux esprits mauvais, avec autorité et puissance, et ils sortent !
  • リビングバイブル - あっけにとられた人々は、口々に言いました。「悪霊までが言うことを聞くとは、この方のことばにはなんと力があるのだろう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο θάμβος ἐπὶ πάντας καὶ συνελάλουν πρὸς ἀλλήλους λέγοντες· τίς ὁ λόγος οὗτος ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ καὶ δυνάμει ἐπιτάσσει τοῖς ἀκαθάρτοις πνεύμασιν καὶ ἐξέρχονται;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο θάμβος ἐπὶ πάντας, καὶ συνελάλουν πρὸς ἀλλήλους λέγοντες, τίς ὁ λόγος οὗτος, ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ καὶ δυνάμει ἐπιτάσσει τοῖς ἀκαθάρτοις πνεύμασιν, καὶ ἐξέρχονται?
  • Nova Versão Internacional - Todos ficaram admirados e diziam uns aos outros: “Que palavra é esta? Até aos espíritos imundos ele dá ordens com autoridade e poder, e eles saem!”
  • Hoffnung für alle - Darüber erschraken alle in der Synagoge, und erstaunt fragte einer den anderen: »Mit welch einer Vollmacht redet denn dieser Mann? In der Kraft Gottes befiehlt er den bösen Geistern, und sie müssen weichen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนล้วนประหลาดใจและพูดกันว่า “คำสอนอะไรกันนี่? ท่านผู้นี้สั่งวิญญาณชั่วด้วยสิทธิอำนาจและฤทธิ์เดช มันก็ออกมา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ผู้​คน​ก็​พา​กัน​แปลกใจ​นัก​จึง​เริ่ม​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ช่าง​เป็น​คำ​พูด​ที่​มี​สิทธิ​อำนาจ​และ​อานุภาพ​ยิ่ง​นัก​จึง​ทำ​ให้​พวก​วิญญาณ​ร้าย​ออก​มา​ได้”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • 新标点和合本 - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都惊讶,彼此对问:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力命令污灵,污灵就出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都惊讶,彼此对问:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力命令污灵,污灵就出来。”
  • 当代译本 - 众人都很惊讶,彼此议论说:“这是怎么回事?祂的话有权柄和能力,祂一发命令,污鬼就出来了!”
  • 圣经新译本 - 众人都惊骇,彼此谈论说:“这是怎么回事?他用权柄能力吩咐污灵,污灵竟出来了。”
  • 中文标准译本 - 大家都惊讶不已,彼此谈论说:“这是什么事呢?他带着权柄和能力命令那些污灵,它们就出来了!”
  • 现代标点和合本 - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • 和合本(拼音版) - 众人都惊讶,彼此对问说:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力吩咐污鬼,污鬼就出来。”
  • New International Version - All the people were amazed and said to each other, “What words these are! With authority and power he gives orders to impure spirits and they come out!”
  • New International Reader's Version - All the people were amazed. They said to each other, “What he says is amazing! With authority and power he gives orders to evil spirits. And they come out!”
  • English Standard Version - And they were all amazed and said to one another, “What is this word? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • New Living Translation - Amazed, the people exclaimed, “What authority and power this man’s words possess! Even evil spirits obey him, and they flee at his command!”
  • The Message - That knocked the wind out of everyone and got them whispering and wondering, “What’s going on here? Someone whose words make things happen? Someone who orders demonic spirits to get out and they go?” Jesus was the talk of the town.
  • Christian Standard Bible - Amazement came over them all, and they were saying to one another, “What is this message? For he commands the unclean spirits with authority and power, and they come out!”
  • New American Standard Bible - And amazement came upon them all, and they began talking with one another, saying, “What is this message? For with authority and power He commands the unclean spirits, and they come out!”
  • New King James Version - Then they were all amazed and spoke among themselves, saying, “What a word this is! For with authority and power He commands the unclean spirits, and they come out.”
  • Amplified Bible - They were all astonished and in awe, and began saying to one another, “What is this message? For with authority and power He commands the unclean spirits and they come out!”
  • American Standard Version - And amazement came upon all, and they spake together, one with another, saying, What is this word? for with authority and power he commandeth the unclean spirits, and they come out.
  • King James Version - And they were all amazed, and spake among themselves, saying, What a word is this! for with authority and power he commandeth the unclean spirits, and they come out.
  • New English Translation - They were all amazed and began to say to one another, “What’s happening here? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • World English Bible - Amazement came on all, and they spoke together, one with another, saying, “What is this word? For with authority and power he commands the unclean spirits, and they come out!”
  • 新標點和合本 - 眾人都驚訝,彼此對問說:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力吩咐污鬼,污鬼就出來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都驚訝,彼此對問:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力命令污靈,污靈就出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都驚訝,彼此對問:「這是甚麼道理呢?因為他用權柄能力命令污靈,污靈就出來。」
  • 當代譯本 - 眾人都很驚訝,彼此議論說:「這是怎麼回事?祂的話有權柄和能力,祂一發命令,污鬼就出來了!」
  • 聖經新譯本 - 眾人都驚駭,彼此談論說:“這是怎麼回事?他用權柄能力吩咐污靈,污靈竟出來了。”
  • 呂振中譯本 - 眾人都驚訝,彼此談論說:『這是甚麼話呀?他用權柄和能力吩咐污靈,污靈竟出來了!』
  • 中文標準譯本 - 大家都驚訝不已,彼此談論說:「這是什麼事呢?他帶著權柄和能力命令那些汙靈,它們就出來了!」
  • 現代標點和合本 - 眾人都驚訝,彼此對問說:「這是什麼道理呢?因為他用權柄能力吩咐汙鬼,汙鬼就出來。」
  • 文理和合譯本 - 眾駭異相語曰、此何言耶、蓋彼以權以能命邪鬼、而鬼出矣、
  • 文理委辦譯本 - 眾異之、相告曰、是何道耶、蓋以權能命邪神、而神出矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾駭異、相告曰、此何道耶、蓋彼以權能命邪魔、魔即出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆愕然相顧曰:『斯何道歟?言具威權、諭魔即出。』
  • Nueva Versión Internacional - Todos se asustaron y se decían unos a otros: «¿Qué clase de palabra es esta? ¡Con autoridad y poder les da órdenes a los espíritus malignos, y salen!»
  • 현대인의 성경 - 사람들이 이 광경을 보고 모두 놀라 “이게 도대체 어떻게 된 일이냐? 권위와 능력으로 명령하니 귀신들이 당장 쫓겨 나가는군!” 하며 수군거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, и они выходят!
  • Восточный перевод - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все изумлялись и говорили друг другу: – Что это такое? С такой властью и силой Он приказывает нечистым духам, что они выходят!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous furent saisis de stupeur ; ils se disaient tous, les uns aux autres : Quelle est cette parole ? Il donne des ordres aux esprits mauvais, avec autorité et puissance, et ils sortent !
  • リビングバイブル - あっけにとられた人々は、口々に言いました。「悪霊までが言うことを聞くとは、この方のことばにはなんと力があるのだろう。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο θάμβος ἐπὶ πάντας καὶ συνελάλουν πρὸς ἀλλήλους λέγοντες· τίς ὁ λόγος οὗτος ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ καὶ δυνάμει ἐπιτάσσει τοῖς ἀκαθάρτοις πνεύμασιν καὶ ἐξέρχονται;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο θάμβος ἐπὶ πάντας, καὶ συνελάλουν πρὸς ἀλλήλους λέγοντες, τίς ὁ λόγος οὗτος, ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ καὶ δυνάμει ἐπιτάσσει τοῖς ἀκαθάρτοις πνεύμασιν, καὶ ἐξέρχονται?
  • Nova Versão Internacional - Todos ficaram admirados e diziam uns aos outros: “Que palavra é esta? Até aos espíritos imundos ele dá ordens com autoridade e poder, e eles saem!”
  • Hoffnung für alle - Darüber erschraken alle in der Synagoge, und erstaunt fragte einer den anderen: »Mit welch einer Vollmacht redet denn dieser Mann? In der Kraft Gottes befiehlt er den bösen Geistern, und sie müssen weichen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนล้วนประหลาดใจและพูดกันว่า “คำสอนอะไรกันนี่? ท่านผู้นี้สั่งวิญญาณชั่วด้วยสิทธิอำนาจและฤทธิ์เดช มันก็ออกมา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ผู้​คน​ก็​พา​กัน​แปลกใจ​นัก​จึง​เริ่ม​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ช่าง​เป็น​คำ​พูด​ที่​มี​สิทธิ​อำนาจ​และ​อานุภาพ​ยิ่ง​นัก​จึง​ทำ​ให้​พวก​วิญญาณ​ร้าย​ออก​มา​ได้”
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
圣经
资源
计划
奉献