Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • 新标点和合本 - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚并没有奉差往她们中任何一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚并没有奉差往她们中任何一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 当代译本 - 但以利亚并没有奉命去帮助她们任何人,只奉命去帮助住在西顿地区撒勒法的一个寡妇。
  • 圣经新译本 - 以利亚没有奉差遣往他们中间任何一个那里去,只到西顿撒勒法的一个寡妇那里。
  • 中文标准译本 - 可是以利亚并没有被派遣到她们中的任何一个人那里,只被派遣到西顿的撒勒法一个寡妇那里。
  • 现代标点和合本 - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本(拼音版) - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • New International Version - Yet Elijah was not sent to any of them, but to a widow in Zarephath in the region of Sidon.
  • New International Reader's Version - But Elijah was not sent to any of those widows. Instead, he was sent to a widow in Zarephath near Sidon.
  • English Standard Version - and Elijah was sent to none of them but only to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • New Living Translation - Yet Elijah was not sent to any of them. He was sent instead to a foreigner—a widow of Zarephath in the land of Sidon.
  • Christian Standard Bible - Yet Elijah was not sent to any of them except a widow at Zarephath in Sidon.
  • New American Standard Bible - and yet Elijah was sent to none of them, but only to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • New King James Version - but to none of them was Elijah sent except to Zarephath, in the region of Sidon, to a woman who was a widow.
  • Amplified Bible - and yet Elijah was not sent [by the Lord] to a single one of them, but only to Zarephath in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • American Standard Version - and unto none of them was Elijah sent, but only to Zarephath, in the land of Sidon, unto a woman that was a widow.
  • King James Version - But unto none of them was Elias sent, save unto Sarepta, a city of Sidon, unto a woman that was a widow.
  • New English Translation - Yet Elijah was sent to none of them, but only to a woman who was a widow at Zarephath in Sidon.
  • World English Bible - Elijah was sent to none of them, except to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • 新標點和合本 - 以利亞並沒有奉差往她們一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞並沒有奉差往她們中任何一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞並沒有奉差往她們中任何一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 當代譯本 - 但以利亞並沒有奉命去幫助她們任何人,只奉命去幫助住在西頓地區撒勒法的一個寡婦。
  • 聖經新譯本 - 以利亞沒有奉差遣往他們中間任何一個那裡去,只到西頓撒勒法的一個寡婦那裡。
  • 呂振中譯本 - 以利亞 並沒有奉差去找他們一個人,只找 西頓 的 撒勒法 一個守寡的婦人。
  • 中文標準譯本 - 可是以利亞並沒有被派遣到她們中的任何一個人那裡,只被派遣到西頓的撒勒法一個寡婦那裡。
  • 現代標點和合本 - 以利亞並沒有奉差往她們一個人那裡去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裡去。
  • 文理和合譯本 - 以利亞未奉遣往見一人、惟往見西頓 撒勒法之一嫠、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞奉使、未嘗往見一人、惟就西頓 撒勒大一嫠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 而 以利亞 未嘗奉遣往就其一、惟往就 西頓 之 撒勒大 一嫠婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 伊理藹 未曾奉命往視一婦、獨往視 西同沙萊達 之一嫠、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Elías no fue enviado a ninguna de ellas, sino a una viuda de Sarepta, en los alrededores de Sidón.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 오직 시돈의 사렙다에 사는 한 과부에게만 엘리야를 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - однако Илия не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод - однако Ильяс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - однако Ильяс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - однако Ильёс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Elie n’a été envoyé vers aucune d’entre elles, mais vers une veuve qui vivait à Sarepta, dans le pays de Sidon .
  • Nestle Aland 28 - καὶ πρὸς οὐδεμίαν αὐτῶν ἐπέμφθη Ἠλίας εἰ μὴ εἰς Σάρεπτα τῆς Σιδωνίας πρὸς γυναῖκα χήραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πρὸς οὐδεμίαν αὐτῶν ἐπέμφθη Ἠλείας, εἰ μὴ εἰς Σάρεπτα τῆς Σιδωνίας, πρὸς γυναῖκα χήραν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Elias não foi enviado a nenhuma delas, senão a uma viúva de Sarepta, na região de Sidom.
  • Hoffnung für alle - Aber nicht zu ihnen wurde Elia geschickt, sondern zu einer nichtjüdischen Witwe in Zarpat bei Sidon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นเอลียาห์ก็ไม่ได้ถูกส่งไปหาใครยกเว้นหญิงม่ายที่ศาเรฟัทในเขตไซดอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ก็​ไม่​ได้​ส่ง​เอลียาห์​ไป​ช่วย​หญิง​ม่าย​เหล่า​นั้น แต่​ไป​เพื่อ​ช่วย​หญิง​ม่าย​เพียง​คน​เดียว​ใน​เมือง​ศาเรฟัท​แขวง​ไซดอน
交叉引用
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • 1 Các Vua 17:17 - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
  • 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • 新标点和合本 - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚并没有奉差往她们中任何一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚并没有奉差往她们中任何一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 当代译本 - 但以利亚并没有奉命去帮助她们任何人,只奉命去帮助住在西顿地区撒勒法的一个寡妇。
  • 圣经新译本 - 以利亚没有奉差遣往他们中间任何一个那里去,只到西顿撒勒法的一个寡妇那里。
  • 中文标准译本 - 可是以利亚并没有被派遣到她们中的任何一个人那里,只被派遣到西顿的撒勒法一个寡妇那里。
  • 现代标点和合本 - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • 和合本(拼音版) - 以利亚并没有奉差往她们一个人那里去,只奉差往西顿的撒勒法一个寡妇那里去。
  • New International Version - Yet Elijah was not sent to any of them, but to a widow in Zarephath in the region of Sidon.
  • New International Reader's Version - But Elijah was not sent to any of those widows. Instead, he was sent to a widow in Zarephath near Sidon.
  • English Standard Version - and Elijah was sent to none of them but only to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • New Living Translation - Yet Elijah was not sent to any of them. He was sent instead to a foreigner—a widow of Zarephath in the land of Sidon.
  • Christian Standard Bible - Yet Elijah was not sent to any of them except a widow at Zarephath in Sidon.
  • New American Standard Bible - and yet Elijah was sent to none of them, but only to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • New King James Version - but to none of them was Elijah sent except to Zarephath, in the region of Sidon, to a woman who was a widow.
  • Amplified Bible - and yet Elijah was not sent [by the Lord] to a single one of them, but only to Zarephath in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • American Standard Version - and unto none of them was Elijah sent, but only to Zarephath, in the land of Sidon, unto a woman that was a widow.
  • King James Version - But unto none of them was Elias sent, save unto Sarepta, a city of Sidon, unto a woman that was a widow.
  • New English Translation - Yet Elijah was sent to none of them, but only to a woman who was a widow at Zarephath in Sidon.
  • World English Bible - Elijah was sent to none of them, except to Zarephath, in the land of Sidon, to a woman who was a widow.
  • 新標點和合本 - 以利亞並沒有奉差往她們一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞並沒有奉差往她們中任何一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞並沒有奉差往她們中任何一個人那裏去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裏去。
  • 當代譯本 - 但以利亞並沒有奉命去幫助她們任何人,只奉命去幫助住在西頓地區撒勒法的一個寡婦。
  • 聖經新譯本 - 以利亞沒有奉差遣往他們中間任何一個那裡去,只到西頓撒勒法的一個寡婦那裡。
  • 呂振中譯本 - 以利亞 並沒有奉差去找他們一個人,只找 西頓 的 撒勒法 一個守寡的婦人。
  • 中文標準譯本 - 可是以利亞並沒有被派遣到她們中的任何一個人那裡,只被派遣到西頓的撒勒法一個寡婦那裡。
  • 現代標點和合本 - 以利亞並沒有奉差往她們一個人那裡去,只奉差往西頓的撒勒法一個寡婦那裡去。
  • 文理和合譯本 - 以利亞未奉遣往見一人、惟往見西頓 撒勒法之一嫠、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞奉使、未嘗往見一人、惟就西頓 撒勒大一嫠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 而 以利亞 未嘗奉遣往就其一、惟往就 西頓 之 撒勒大 一嫠婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 伊理藹 未曾奉命往視一婦、獨往視 西同沙萊達 之一嫠、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Elías no fue enviado a ninguna de ellas, sino a una viuda de Sarepta, en los alrededores de Sidón.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 오직 시돈의 사렙다에 사는 한 과부에게만 엘리야를 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - однако Илия не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод - однако Ильяс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - однако Ильяс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - однако Ильёс не был послан ни к одной из них, а лишь ко вдове в Сарепту близ Сидона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Elie n’a été envoyé vers aucune d’entre elles, mais vers une veuve qui vivait à Sarepta, dans le pays de Sidon .
  • Nestle Aland 28 - καὶ πρὸς οὐδεμίαν αὐτῶν ἐπέμφθη Ἠλίας εἰ μὴ εἰς Σάρεπτα τῆς Σιδωνίας πρὸς γυναῖκα χήραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πρὸς οὐδεμίαν αὐτῶν ἐπέμφθη Ἠλείας, εἰ μὴ εἰς Σάρεπτα τῆς Σιδωνίας, πρὸς γυναῖκα χήραν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Elias não foi enviado a nenhuma delas, senão a uma viúva de Sarepta, na região de Sidom.
  • Hoffnung für alle - Aber nicht zu ihnen wurde Elia geschickt, sondern zu einer nichtjüdischen Witwe in Zarpat bei Sidon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นเอลียาห์ก็ไม่ได้ถูกส่งไปหาใครยกเว้นหญิงม่ายที่ศาเรฟัทในเขตไซดอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ก็​ไม่​ได้​ส่ง​เอลียาห์​ไป​ช่วย​หญิง​ม่าย​เหล่า​นั้น แต่​ไป​เพื่อ​ช่วย​หญิง​ม่าย​เพียง​คน​เดียว​ใน​เมือง​ศาเรฟัท​แขวง​ไซดอน
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • 1 Các Vua 17:17 - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
  • 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
圣经
资源
计划
奉献