Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • 新标点和合本 - 四十天受魔鬼的试探。那些日子没有吃什么;日子满了,他就饿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四十天受魔鬼的试探。在那些日子,他没有吃什么,日子满了,他饿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四十天受魔鬼的试探。在那些日子,他没有吃什么,日子满了,他饿了。
  • 当代译本 - 在那里受魔鬼的试探四十天。那些日子耶稣什么也没吃。那段日子过后,祂饿了。
  • 圣经新译本 - 四十天受魔鬼的试探。那些日子他什么也没有吃,日子满了他就饿了。
  • 中文标准译本 - 受魔鬼的试探四十天。在那些日子里,耶稣什么也没有吃,四十天结束的时候 ,他就饿了。
  • 现代标点和合本 - 那些日子没有吃什么,日子满了,他就饿了。
  • 和合本(拼音版) - 四十天受魔鬼的试探。那些日子没有吃什么,日子满了,他就饿了。
  • New International Version - where for forty days he was tempted by the devil. He ate nothing during those days, and at the end of them he was hungry.
  • New International Reader's Version - There the devil tempted him for 40 days. Jesus ate nothing during that time. At the end of the 40 days, he was hungry.
  • English Standard Version - for forty days, being tempted by the devil. And he ate nothing during those days. And when they were ended, he was hungry.
  • New Living Translation - where he was tempted by the devil for forty days. Jesus ate nothing all that time and became very hungry.
  • Christian Standard Bible - for forty days to be tempted by the devil. He ate nothing during those days, and when they were over, he was hungry.
  • New American Standard Bible - for forty days, being tempted by the devil. And He ate nothing during those days, and when they had ended, He was hungry.
  • New King James Version - being tempted for forty days by the devil. And in those days He ate nothing, and afterward, when they had ended, He was hungry.
  • Amplified Bible - for forty days, being tempted by the devil. And He ate nothing during those days, and when they ended, He was hungry.
  • American Standard Version - during forty days, being tempted of the devil. And he did eat nothing in those days: and when they were completed, he hungered.
  • King James Version - Being forty days tempted of the devil. And in those days he did eat nothing: and when they were ended, he afterward hungered.
  • New English Translation - where for forty days he endured temptations from the devil. He ate nothing during those days, and when they were completed, he was famished.
  • World English Bible - for forty days, being tempted by the devil. He ate nothing in those days. Afterward, when they were completed, he was hungry.
  • 新標點和合本 - 四十天受魔鬼的試探。那些日子沒有吃甚麼;日子滿了,他就餓了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四十天受魔鬼的試探。在那些日子,他沒有吃甚麼,日子滿了,他餓了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四十天受魔鬼的試探。在那些日子,他沒有吃甚麼,日子滿了,他餓了。
  • 當代譯本 - 在那裡受魔鬼的試探四十天。那些日子耶穌什麼也沒吃。那段日子過後,祂餓了。
  • 聖經新譯本 - 四十天受魔鬼的試探。那些日子他甚麼也沒有吃,日子滿了他就餓了。
  • 呂振中譯本 - 在野地裏四十天、受魔鬼的試誘。當那些日子、他沒有喫甚麼;日子已滿、他餓了。
  • 中文標準譯本 - 受魔鬼的試探四十天。在那些日子裡,耶穌什麼也沒有吃,四十天結束的時候 ,他就餓了。
  • 現代標點和合本 - 那些日子沒有吃什麼,日子滿了,他就餓了。
  • 文理和合譯本 - 四旬見試於魔、未嘗進食、卒期乃飢、
  • 文理委辦譯本 - 見試於魔鬼、四旬不食、飢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四旬見試於魔、諸日不食、後遂饑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 期中未嘗進食、期滿始飢;
  • Nueva Versión Internacional - Allí estuvo cuarenta días y fue tentado por el diablo. No comió nada durante esos días, pasados los cuales tuvo hambre.
  • 현대인의 성경 - 40일 동안 마귀에게 시험을 받으셨다. 예수님은 그 동안 아무것도 잡수시지 않아서 그 기간이 끝났을 때는 몹시 시장하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Там Его сорок дней искушал дьявол. Все это время Иисус ничего не ел и под конец почувствовал голод.
  • Восточный перевод - Там Его сорок дней искушал дьявол. Всё это время Иса ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Его сорок дней искушал Иблис. Всё это время Иса ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Его сорок дней искушал дьявол. Всё это время Исо ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - où il fut tenté par le diable durant quarante jours. Il ne mangea rien durant ces jours-là, et, quand ils furent passés, il eut faim.
  • リビングバイブル - そこで、悪魔が四十日間、イエスを誘惑したのです。その間イエスは、何も口にしなかったので、空腹を覚えられました。
  • Nestle Aland 28 - ἡμέρας τεσσεράκοντα πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ διαβόλου. Καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲν ἐν ταῖς ἡμέραις ἐκείναις καὶ συντελεσθεισῶν αὐτῶν ἐπείνασεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμέρας τεσσεράκοντα πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ διαβόλου. καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲν ἐν ταῖς ἡμέραις ἐκείναις, καὶ συντελεσθεισῶν αὐτῶν, ἐπείνασεν.
  • Nova Versão Internacional - onde, durante quarenta dias, foi tentado pelo Diabo. Não comeu nada durante esses dias e, ao fim deles, teve fome.
  • Hoffnung für alle - wo er sich vierzig Tage lang aufhielt. Dort war er den Versuchungen des Teufels ausgesetzt. Jesus aß nichts während dieser ganzen Zeit, und schließlich war er sehr hungrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงถูกมารทดลองที่นั่นเป็นเวลาสี่สิบวัน ในระหว่างนั้นพระองค์ไม่ได้เสวยอะไรเลย เมื่อสิ้นสี่สิบวันแล้วพระองค์ก็ทรงหิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ระหว่าง​นั้น​พญามาร ​ยั่วยุ​พระ​องค์​เป็น​เวลา 40 วัน โดย​ที่​ตลอด​เวลา​นั้น​พระ​องค์​มิ​ได้​รับประทาน​อะไร​เลย​จึง​รู้สึก​หิว
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:18 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
  • 1 Sa-mu-ên 17:16 - Trong bốn mươi ngày liên tiếp, mỗi sáng và mỗi chiều, dũng sĩ Phi-li-tin cứ ra oai như vậy trước quân Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • 新标点和合本 - 四十天受魔鬼的试探。那些日子没有吃什么;日子满了,他就饿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四十天受魔鬼的试探。在那些日子,他没有吃什么,日子满了,他饿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四十天受魔鬼的试探。在那些日子,他没有吃什么,日子满了,他饿了。
  • 当代译本 - 在那里受魔鬼的试探四十天。那些日子耶稣什么也没吃。那段日子过后,祂饿了。
  • 圣经新译本 - 四十天受魔鬼的试探。那些日子他什么也没有吃,日子满了他就饿了。
  • 中文标准译本 - 受魔鬼的试探四十天。在那些日子里,耶稣什么也没有吃,四十天结束的时候 ,他就饿了。
  • 现代标点和合本 - 那些日子没有吃什么,日子满了,他就饿了。
  • 和合本(拼音版) - 四十天受魔鬼的试探。那些日子没有吃什么,日子满了,他就饿了。
  • New International Version - where for forty days he was tempted by the devil. He ate nothing during those days, and at the end of them he was hungry.
  • New International Reader's Version - There the devil tempted him for 40 days. Jesus ate nothing during that time. At the end of the 40 days, he was hungry.
  • English Standard Version - for forty days, being tempted by the devil. And he ate nothing during those days. And when they were ended, he was hungry.
  • New Living Translation - where he was tempted by the devil for forty days. Jesus ate nothing all that time and became very hungry.
  • Christian Standard Bible - for forty days to be tempted by the devil. He ate nothing during those days, and when they were over, he was hungry.
  • New American Standard Bible - for forty days, being tempted by the devil. And He ate nothing during those days, and when they had ended, He was hungry.
  • New King James Version - being tempted for forty days by the devil. And in those days He ate nothing, and afterward, when they had ended, He was hungry.
  • Amplified Bible - for forty days, being tempted by the devil. And He ate nothing during those days, and when they ended, He was hungry.
  • American Standard Version - during forty days, being tempted of the devil. And he did eat nothing in those days: and when they were completed, he hungered.
  • King James Version - Being forty days tempted of the devil. And in those days he did eat nothing: and when they were ended, he afterward hungered.
  • New English Translation - where for forty days he endured temptations from the devil. He ate nothing during those days, and when they were completed, he was famished.
  • World English Bible - for forty days, being tempted by the devil. He ate nothing in those days. Afterward, when they were completed, he was hungry.
  • 新標點和合本 - 四十天受魔鬼的試探。那些日子沒有吃甚麼;日子滿了,他就餓了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四十天受魔鬼的試探。在那些日子,他沒有吃甚麼,日子滿了,他餓了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四十天受魔鬼的試探。在那些日子,他沒有吃甚麼,日子滿了,他餓了。
  • 當代譯本 - 在那裡受魔鬼的試探四十天。那些日子耶穌什麼也沒吃。那段日子過後,祂餓了。
  • 聖經新譯本 - 四十天受魔鬼的試探。那些日子他甚麼也沒有吃,日子滿了他就餓了。
  • 呂振中譯本 - 在野地裏四十天、受魔鬼的試誘。當那些日子、他沒有喫甚麼;日子已滿、他餓了。
  • 中文標準譯本 - 受魔鬼的試探四十天。在那些日子裡,耶穌什麼也沒有吃,四十天結束的時候 ,他就餓了。
  • 現代標點和合本 - 那些日子沒有吃什麼,日子滿了,他就餓了。
  • 文理和合譯本 - 四旬見試於魔、未嘗進食、卒期乃飢、
  • 文理委辦譯本 - 見試於魔鬼、四旬不食、飢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四旬見試於魔、諸日不食、後遂饑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 期中未嘗進食、期滿始飢;
  • Nueva Versión Internacional - Allí estuvo cuarenta días y fue tentado por el diablo. No comió nada durante esos días, pasados los cuales tuvo hambre.
  • 현대인의 성경 - 40일 동안 마귀에게 시험을 받으셨다. 예수님은 그 동안 아무것도 잡수시지 않아서 그 기간이 끝났을 때는 몹시 시장하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Там Его сорок дней искушал дьявол. Все это время Иисус ничего не ел и под конец почувствовал голод.
  • Восточный перевод - Там Его сорок дней искушал дьявол. Всё это время Иса ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Его сорок дней искушал Иблис. Всё это время Иса ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Его сорок дней искушал дьявол. Всё это время Исо ничего не ел и под конец почувствовал сильный голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - où il fut tenté par le diable durant quarante jours. Il ne mangea rien durant ces jours-là, et, quand ils furent passés, il eut faim.
  • リビングバイブル - そこで、悪魔が四十日間、イエスを誘惑したのです。その間イエスは、何も口にしなかったので、空腹を覚えられました。
  • Nestle Aland 28 - ἡμέρας τεσσεράκοντα πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ διαβόλου. Καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲν ἐν ταῖς ἡμέραις ἐκείναις καὶ συντελεσθεισῶν αὐτῶν ἐπείνασεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμέρας τεσσεράκοντα πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ διαβόλου. καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲν ἐν ταῖς ἡμέραις ἐκείναις, καὶ συντελεσθεισῶν αὐτῶν, ἐπείνασεν.
  • Nova Versão Internacional - onde, durante quarenta dias, foi tentado pelo Diabo. Não comeu nada durante esses dias e, ao fim deles, teve fome.
  • Hoffnung für alle - wo er sich vierzig Tage lang aufhielt. Dort war er den Versuchungen des Teufels ausgesetzt. Jesus aß nichts während dieser ganzen Zeit, und schließlich war er sehr hungrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงถูกมารทดลองที่นั่นเป็นเวลาสี่สิบวัน ในระหว่างนั้นพระองค์ไม่ได้เสวยอะไรเลย เมื่อสิ้นสี่สิบวันแล้วพระองค์ก็ทรงหิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ระหว่าง​นั้น​พญามาร ​ยั่วยุ​พระ​องค์​เป็น​เวลา 40 วัน โดย​ที่​ตลอด​เวลา​นั้น​พระ​องค์​มิ​ได้​รับประทาน​อะไร​เลย​จึง​รู้สึก​หิว
  • Ma-thi-ơ 21:18 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
  • 1 Sa-mu-ên 17:16 - Trong bốn mươi ngày liên tiếp, mỗi sáng và mỗi chiều, dũng sĩ Phi-li-tin cứ ra oai như vậy trước quân Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献