Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • 新标点和合本 - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们;牧羊的人就甚惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有主的一个使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊人就很惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有主的一个使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊人就很惧怕。
  • 当代译本 - 忽然,主的天使向他们显现,主的荣光四面照着他们,他们非常害怕。
  • 圣经新译本 - 主的一位使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,他们就非常害怕。
  • 中文标准译本 - 这时候,主的一位天使站在他们旁边 ,主的荣光四面照射他们,他们就大为惊恐。
  • 现代标点和合本 - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊的人就甚惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊的人就甚惧怕。
  • New International Version - An angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • New International Reader's Version - An angel of the Lord appeared to them. And the glory of the Lord shone around them. They were terrified.
  • English Standard Version - And an angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were filled with great fear.
  • New Living Translation - Suddenly, an angel of the Lord appeared among them, and the radiance of the Lord’s glory surrounded them. They were terrified,
  • Christian Standard Bible - Then an angel of the Lord stood before them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • New American Standard Bible - And an angel of the Lord suddenly stood near them, and the glory of the Lord shone around them; and they were terribly frightened.
  • New King James Version - And behold, an angel of the Lord stood before them, and the glory of the Lord shone around them, and they were greatly afraid.
  • Amplified Bible - And an angel of the Lord suddenly stood before them, and the glory of the Lord flashed and shone around them, and they were terribly frightened.
  • American Standard Version - And an angel of the Lord stood by them, and the glory of the Lord shone round about them: and they were sore afraid.
  • King James Version - And, lo, the angel of the Lord came upon them, and the glory of the Lord shone round about them: and they were sore afraid.
  • New English Translation - An angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were absolutely terrified.
  • World English Bible - Behold, an angel of the Lord stood by them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • 新標點和合本 - 有主的使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們;牧羊的人就甚懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有主的一個使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們,牧羊人就很懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有主的一個使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們,牧羊人就很懼怕。
  • 當代譯本 - 忽然,主的天使向他們顯現,主的榮光四面照著他們,他們非常害怕。
  • 聖經新譯本 - 主的一位使者站在他們旁邊,主的榮光四面照著他們,他們就非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 有主的一個天使站在他們旁邊,主的榮光周圍照射他們;他們大為懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這時候,主的一位天使站在他們旁邊 ,主的榮光四面照射他們,他們就大為驚恐。
  • 現代標點和合本 - 有主的使者站在他們旁邊,主的榮光四面照著他們,牧羊的人就甚懼怕。
  • 文理和合譯本 - 主之使立其旁、主之榮光環照之、牧者大懼、
  • 文理委辦譯本 - 主之使者降臨、主之光華環照、牧者大懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倏主之使者立其前、主之榮光環照之、牧者大懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神倏見、異光四射、牧童不勝震怖。
  • Nueva Versión Internacional - Sucedió que un ángel del Señor se les apareció. La gloria del Señor los envolvió en su luz, y se llenaron de temor.
  • 현대인의 성경 - 그때 갑자기 천사가 나타나 그들 곁에 서고 주의 영광의 광채가 그들 주변에 비치었다. 이 광경을 보고 목자들이 몹시 무서워하자
  • Новый Русский Перевод - Вдруг перед ними предстал ангел Господа, окруженный сиянием Господней славы. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ange du Seigneur leur apparut et la gloire du Seigneur resplendit autour d’eux. Une grande frayeur les saisit.
  • リビングバイブル - そこへ突然、天使が現れ、主の栄光があたり一面をさっと照らしたのです。これを見た羊飼いたちは恐ろしさのあまり震え上がりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἄγγελος κυρίου ἐπέστη αὐτοῖς καὶ δόξα κυρίου περιέλαμψεν αὐτούς, καὶ ἐφοβήθησαν φόβον μέγαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄγγελος Κυρίου ἐπέστη αὐτοῖς, καὶ δόξα Κυρίου περιέλαμψεν αὐτούς, καὶ ἐφοβήθησαν φόβον μέγαν.
  • Nova Versão Internacional - E aconteceu que um anjo do Senhor apareceu-lhes e a glória do Senhor resplandeceu ao redor deles; e ficaram aterrorizados.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich trat ein Engel des Herrn zu ihnen, und die Herrlichkeit des Herrn umstrahlte sie. Die Hirten erschraken sehr,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏ และพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าส่องล้อมรอบพวกเขาทำให้คนเหล่านั้นตกใจกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ทูต​สวรรค์​องค์​หนึ่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปรากฏ​แก่​คน​เลี้ยง​แกะ​เหล่า​นั้น แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่อง​ล้อมรอบ​พวก​เขา จึง​ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว​อย่าง​ยิ่ง
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:21 - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6 - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • 新标点和合本 - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们;牧羊的人就甚惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有主的一个使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊人就很惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有主的一个使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊人就很惧怕。
  • 当代译本 - 忽然,主的天使向他们显现,主的荣光四面照着他们,他们非常害怕。
  • 圣经新译本 - 主的一位使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,他们就非常害怕。
  • 中文标准译本 - 这时候,主的一位天使站在他们旁边 ,主的荣光四面照射他们,他们就大为惊恐。
  • 现代标点和合本 - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊的人就甚惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 有主的使者站在他们旁边,主的荣光四面照着他们,牧羊的人就甚惧怕。
  • New International Version - An angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • New International Reader's Version - An angel of the Lord appeared to them. And the glory of the Lord shone around them. They were terrified.
  • English Standard Version - And an angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were filled with great fear.
  • New Living Translation - Suddenly, an angel of the Lord appeared among them, and the radiance of the Lord’s glory surrounded them. They were terrified,
  • Christian Standard Bible - Then an angel of the Lord stood before them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • New American Standard Bible - And an angel of the Lord suddenly stood near them, and the glory of the Lord shone around them; and they were terribly frightened.
  • New King James Version - And behold, an angel of the Lord stood before them, and the glory of the Lord shone around them, and they were greatly afraid.
  • Amplified Bible - And an angel of the Lord suddenly stood before them, and the glory of the Lord flashed and shone around them, and they were terribly frightened.
  • American Standard Version - And an angel of the Lord stood by them, and the glory of the Lord shone round about them: and they were sore afraid.
  • King James Version - And, lo, the angel of the Lord came upon them, and the glory of the Lord shone round about them: and they were sore afraid.
  • New English Translation - An angel of the Lord appeared to them, and the glory of the Lord shone around them, and they were absolutely terrified.
  • World English Bible - Behold, an angel of the Lord stood by them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified.
  • 新標點和合本 - 有主的使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們;牧羊的人就甚懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有主的一個使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們,牧羊人就很懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有主的一個使者站在他們旁邊,主的榮光四面照着他們,牧羊人就很懼怕。
  • 當代譯本 - 忽然,主的天使向他們顯現,主的榮光四面照著他們,他們非常害怕。
  • 聖經新譯本 - 主的一位使者站在他們旁邊,主的榮光四面照著他們,他們就非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 有主的一個天使站在他們旁邊,主的榮光周圍照射他們;他們大為懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這時候,主的一位天使站在他們旁邊 ,主的榮光四面照射他們,他們就大為驚恐。
  • 現代標點和合本 - 有主的使者站在他們旁邊,主的榮光四面照著他們,牧羊的人就甚懼怕。
  • 文理和合譯本 - 主之使立其旁、主之榮光環照之、牧者大懼、
  • 文理委辦譯本 - 主之使者降臨、主之光華環照、牧者大懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倏主之使者立其前、主之榮光環照之、牧者大懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神倏見、異光四射、牧童不勝震怖。
  • Nueva Versión Internacional - Sucedió que un ángel del Señor se les apareció. La gloria del Señor los envolvió en su luz, y se llenaron de temor.
  • 현대인의 성경 - 그때 갑자기 천사가 나타나 그들 곁에 서고 주의 영광의 광채가 그들 주변에 비치었다. 이 광경을 보고 목자들이 몹시 무서워하자
  • Новый Русский Перевод - Вдруг перед ними предстал ангел Господа, окруженный сиянием Господней славы. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдруг перед ними предстал ангел от Вечного, окружённый сиянием славы Вечного. Пастухи очень испугались,
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ange du Seigneur leur apparut et la gloire du Seigneur resplendit autour d’eux. Une grande frayeur les saisit.
  • リビングバイブル - そこへ突然、天使が現れ、主の栄光があたり一面をさっと照らしたのです。これを見た羊飼いたちは恐ろしさのあまり震え上がりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἄγγελος κυρίου ἐπέστη αὐτοῖς καὶ δόξα κυρίου περιέλαμψεν αὐτούς, καὶ ἐφοβήθησαν φόβον μέγαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄγγελος Κυρίου ἐπέστη αὐτοῖς, καὶ δόξα Κυρίου περιέλαμψεν αὐτούς, καὶ ἐφοβήθησαν φόβον μέγαν.
  • Nova Versão Internacional - E aconteceu que um anjo do Senhor apareceu-lhes e a glória do Senhor resplandeceu ao redor deles; e ficaram aterrorizados.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich trat ein Engel des Herrn zu ihnen, und die Herrlichkeit des Herrn umstrahlte sie. Die Hirten erschraken sehr,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏ และพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าส่องล้อมรอบพวกเขาทำให้คนเหล่านั้นตกใจกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ทูต​สวรรค์​องค์​หนึ่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปรากฏ​แก่​คน​เลี้ยง​แกะ​เหล่า​นั้น แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่อง​ล้อมรอบ​พวก​เขา จึง​ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว​อย่าง​ยิ่ง
  • Hê-bơ-rơ 12:21 - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6 - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献