Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 现在已经八十四岁(或作“就寡居了八十四年”),并不离开圣殿,禁食祈求,昼夜侍奉 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就寡居了,现在已经八十四岁 。她不离开圣殿,禁食祈求,昼夜事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就寡居了,现在已经八十四岁 。她不离开圣殿,禁食祈求,昼夜事奉 神。
  • 圣经新译本 - 就寡居了,直到八十四岁(“就寡居了,直到八十四岁”或译:“就寡居了八十四年”)。她没有离开过圣殿,以禁食和祷告昼夜事奉主。
  • 中文标准译本 - 后来守寡了,现在已经 八十四岁。她从不离开圣殿,禁食祈祷,日夜事奉神。
  • 现代标点和合本 - 现在已经八十四岁 ,并不离开圣殿,禁食、祈求,昼夜侍奉神。
  • 和合本(拼音版) - 现在已经八十四岁 ,并不离开圣殿,禁食祈求,昼夜侍奉上帝。
  • New International Version - and then was a widow until she was eighty-four. She never left the temple but worshiped night and day, fasting and praying.
  • New International Reader's Version - Then she was a widow until she was 84. She never left the temple. She worshiped night and day, praying and going without food.
  • English Standard Version - and then as a widow until she was eighty-four. She did not depart from the temple, worshiping with fasting and prayer night and day.
  • New Living Translation - Then she lived as a widow to the age of eighty-four. She never left the Temple but stayed there day and night, worshiping God with fasting and prayer.
  • Christian Standard Bible - and was a widow for eighty-four years. She did not leave the temple, serving God night and day with fasting and prayers.
  • New American Standard Bible - and then as a widow to the age of eighty-four. She did not leave the temple grounds, serving night and day with fasts and prayers.
  • New King James Version - and this woman was a widow of about eighty-four years, who did not depart from the temple, but served God with fastings and prayers night and day.
  • Amplified Bible - and then as a widow to the age of eighty-four. She did not leave the [area of the] temple, but was serving and worshiping night and day with fastings and prayers.
  • American Standard Version - and she had been a widow even unto fourscore and four years), who departed not from the temple, worshipping with fastings and supplications night and day.
  • King James Version - And she was a widow of about fourscore and four years, which departed not from the temple, but served God with fastings and prayers night and day.
  • New English Translation - She had lived as a widow since then for eighty-four years. She never left the temple, worshiping with fasting and prayer night and day.
  • World English Bible - and she had been a widow for about eighty-four years), who didn’t depart from the temple, worshiping with fastings and petitions night and day.
  • 新標點和合本 - 現在已經八十四歲(或譯:就寡居了八十四年),並不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就寡居了,現在已經八十四歲 。她不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就寡居了,現在已經八十四歲 。她不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉 神。
  • 聖經新譯本 - 就寡居了,直到八十四歲(“就寡居了,直到八十四歲”或譯:“就寡居了八十四年”)。她沒有離開過聖殿,以禁食和禱告晝夜事奉主。
  • 呂振中譯本 - 就寡居、直到八十四歲 。並沒有離開過殿;黑夜白日、用禁食和祈求來事奉。
  • 中文標準譯本 - 後來守寡了,現在已經 八十四歲。她從不離開聖殿,禁食祈禱,日夜事奉神。
  • 現代標點和合本 - 現在已經八十四歲 ,並不離開聖殿,禁食、祈求,晝夜侍奉神。
  • 文理和合譯本 - 為嫠八十有四年、身不離殿、禁食祈禱、日夜事主、
  • 文理委辦譯本 - 為嫠八十四年、身不離殿、禁食祈禱、日夜崇事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為嫠約八十四年、 或作壽約八十四歲 不離聖殿、禁食祈禱、日夜奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂守寡至今、年已八十有四歲矣;平生不離聖殿、朝暮嚴齋祈禱。
  • Nueva Versión Internacional - y luego permaneció viuda hasta la edad de ochenta y cuatro. Nunca salía del templo, sino que día y noche adoraba a Dios con ayunos y oraciones.
  • 현대인의 성경 - 과부가 되었다. 그로부터 그녀는 여든 네 살이 되기까지 성전을 떠나지 않고 밤낮 금식하고 기도하며 하나님을 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Богу постами и молитвами.
  • Восточный перевод - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Всевышнему постами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Аллаху постами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Всевышнему постами и молитвами.
  • La Bible du Semeur 2015 - puis elle était devenue veuve et avait vécu seule jusqu’à quatre-vingt-quatre ans. Elle ne quittait jamais le Temple où elle servait Dieu, nuit et jour, par le jeûne et la prière.
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὴ χήρα ἕως ἐτῶν ὀγδοήκοντα τεσσάρων, ἣ οὐκ ἀφίστατο τοῦ ἱεροῦ νηστείαις καὶ δεήσεσιν λατρεύουσα νύκτα καὶ ἡμέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὴ χήρα ἕως ἐτῶν ὀγδοήκοντα τεσσάρων, ἣ οὐκ ἀφίστατο τοῦ ἱεροῦ, νηστείαις καὶ δεήσεσιν λατρεύουσα νύκτα καὶ ἡμέραν.
  • Nova Versão Internacional - e então permanecera viúva até a idade de oitenta e quatro anos . Nunca deixava o templo: adorava a Deus jejuando e orando dia e noite.
  • Hoffnung für alle - seit langer Zeit Witwe und nun eine alte Frau von 84 Jahren. Hanna brachte ihre ganze Zeit im Tempel zu. Um Gott zu dienen, betete und fastete sie Tag und Nacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเป็นม่ายมาจนถึงอายุ 84 ปี นางไม่เคยออกจากพระวิหารเลยทุกวันคืน เฝ้านมัสการ อดอาหาร และอธิษฐาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ก็​เป็น​ม่าย​มา​จน​อายุ​ได้ 84 ปี นาง​ไม่​เคย​ย่าง​กราย​ออก​จาก​พระ​วิหาร​เลย อันนา​ใช้​เวลา​ทั้ง​กลางวัน​และ​กลางคืน​นมัสการ อด​อาหาร และ​อธิษฐาน
交叉引用
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Lu-ca 5:33 - Người ta còn phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Môn đệ của Giăng cũng như môn đệ phái Pha-ri-si thường kiêng ăn cầu nguyện, trong khi môn đệ của Thầy cứ ăn uống.”
  • Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 现在已经八十四岁(或作“就寡居了八十四年”),并不离开圣殿,禁食祈求,昼夜侍奉 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就寡居了,现在已经八十四岁 。她不离开圣殿,禁食祈求,昼夜事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就寡居了,现在已经八十四岁 。她不离开圣殿,禁食祈求,昼夜事奉 神。
  • 圣经新译本 - 就寡居了,直到八十四岁(“就寡居了,直到八十四岁”或译:“就寡居了八十四年”)。她没有离开过圣殿,以禁食和祷告昼夜事奉主。
  • 中文标准译本 - 后来守寡了,现在已经 八十四岁。她从不离开圣殿,禁食祈祷,日夜事奉神。
  • 现代标点和合本 - 现在已经八十四岁 ,并不离开圣殿,禁食、祈求,昼夜侍奉神。
  • 和合本(拼音版) - 现在已经八十四岁 ,并不离开圣殿,禁食祈求,昼夜侍奉上帝。
  • New International Version - and then was a widow until she was eighty-four. She never left the temple but worshiped night and day, fasting and praying.
  • New International Reader's Version - Then she was a widow until she was 84. She never left the temple. She worshiped night and day, praying and going without food.
  • English Standard Version - and then as a widow until she was eighty-four. She did not depart from the temple, worshiping with fasting and prayer night and day.
  • New Living Translation - Then she lived as a widow to the age of eighty-four. She never left the Temple but stayed there day and night, worshiping God with fasting and prayer.
  • Christian Standard Bible - and was a widow for eighty-four years. She did not leave the temple, serving God night and day with fasting and prayers.
  • New American Standard Bible - and then as a widow to the age of eighty-four. She did not leave the temple grounds, serving night and day with fasts and prayers.
  • New King James Version - and this woman was a widow of about eighty-four years, who did not depart from the temple, but served God with fastings and prayers night and day.
  • Amplified Bible - and then as a widow to the age of eighty-four. She did not leave the [area of the] temple, but was serving and worshiping night and day with fastings and prayers.
  • American Standard Version - and she had been a widow even unto fourscore and four years), who departed not from the temple, worshipping with fastings and supplications night and day.
  • King James Version - And she was a widow of about fourscore and four years, which departed not from the temple, but served God with fastings and prayers night and day.
  • New English Translation - She had lived as a widow since then for eighty-four years. She never left the temple, worshiping with fasting and prayer night and day.
  • World English Bible - and she had been a widow for about eighty-four years), who didn’t depart from the temple, worshiping with fastings and petitions night and day.
  • 新標點和合本 - 現在已經八十四歲(或譯:就寡居了八十四年),並不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就寡居了,現在已經八十四歲 。她不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就寡居了,現在已經八十四歲 。她不離開聖殿,禁食祈求,晝夜事奉 神。
  • 聖經新譯本 - 就寡居了,直到八十四歲(“就寡居了,直到八十四歲”或譯:“就寡居了八十四年”)。她沒有離開過聖殿,以禁食和禱告晝夜事奉主。
  • 呂振中譯本 - 就寡居、直到八十四歲 。並沒有離開過殿;黑夜白日、用禁食和祈求來事奉。
  • 中文標準譯本 - 後來守寡了,現在已經 八十四歲。她從不離開聖殿,禁食祈禱,日夜事奉神。
  • 現代標點和合本 - 現在已經八十四歲 ,並不離開聖殿,禁食、祈求,晝夜侍奉神。
  • 文理和合譯本 - 為嫠八十有四年、身不離殿、禁食祈禱、日夜事主、
  • 文理委辦譯本 - 為嫠八十四年、身不離殿、禁食祈禱、日夜崇事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為嫠約八十四年、 或作壽約八十四歲 不離聖殿、禁食祈禱、日夜奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂守寡至今、年已八十有四歲矣;平生不離聖殿、朝暮嚴齋祈禱。
  • Nueva Versión Internacional - y luego permaneció viuda hasta la edad de ochenta y cuatro. Nunca salía del templo, sino que día y noche adoraba a Dios con ayunos y oraciones.
  • 현대인의 성경 - 과부가 되었다. 그로부터 그녀는 여든 네 살이 되기까지 성전을 떠나지 않고 밤낮 금식하고 기도하며 하나님을 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Богу постами и молитвами.
  • Восточный перевод - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Всевышнему постами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Аллаху постами и молитвами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а всю остальную жизнь она жила вдовой. Ей было восемьдесят четыре года . Она никогда не покидала храма, день и ночь служа Всевышнему постами и молитвами.
  • La Bible du Semeur 2015 - puis elle était devenue veuve et avait vécu seule jusqu’à quatre-vingt-quatre ans. Elle ne quittait jamais le Temple où elle servait Dieu, nuit et jour, par le jeûne et la prière.
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὴ χήρα ἕως ἐτῶν ὀγδοήκοντα τεσσάρων, ἣ οὐκ ἀφίστατο τοῦ ἱεροῦ νηστείαις καὶ δεήσεσιν λατρεύουσα νύκτα καὶ ἡμέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὴ χήρα ἕως ἐτῶν ὀγδοήκοντα τεσσάρων, ἣ οὐκ ἀφίστατο τοῦ ἱεροῦ, νηστείαις καὶ δεήσεσιν λατρεύουσα νύκτα καὶ ἡμέραν.
  • Nova Versão Internacional - e então permanecera viúva até a idade de oitenta e quatro anos . Nunca deixava o templo: adorava a Deus jejuando e orando dia e noite.
  • Hoffnung für alle - seit langer Zeit Witwe und nun eine alte Frau von 84 Jahren. Hanna brachte ihre ganze Zeit im Tempel zu. Um Gott zu dienen, betete und fastete sie Tag und Nacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเป็นม่ายมาจนถึงอายุ 84 ปี นางไม่เคยออกจากพระวิหารเลยทุกวันคืน เฝ้านมัสการ อดอาหาร และอธิษฐาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ก็​เป็น​ม่าย​มา​จน​อายุ​ได้ 84 ปี นาง​ไม่​เคย​ย่าง​กราย​ออก​จาก​พระ​วิหาร​เลย อันนา​ใช้​เวลา​ทั้ง​กลางวัน​และ​กลางคืน​นมัสการ อด​อาหาร และ​อธิษฐาน
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Lu-ca 5:33 - Người ta còn phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Môn đệ của Giăng cũng như môn đệ phái Pha-ri-si thường kiêng ăn cầu nguyện, trong khi môn đệ của Thầy cứ ăn uống.”
  • Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
圣经
资源
计划
奉献