Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
  • 新标点和合本 - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前必看见主所立的基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前必看见主所立的基督。
  • 当代译本 - 圣灵曾启示他:他去世前必能亲眼看见主所立的基督。
  • 圣经新译本 - 圣灵启示他,在死前必得见主所应许的基督,
  • 中文标准译本 - 他得了圣灵的启示:自己在经历死亡 以前会看见主的基督。
  • 现代标点和合本 - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • 和合本(拼音版) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • New International Version - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Messiah.
  • New International Reader's Version - The Spirit had told Simeon that he would not die before he had seen the Lord’s Messiah.
  • English Standard Version - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • New Living Translation - and had revealed to him that he would not die until he had seen the Lord’s Messiah.
  • Christian Standard Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he saw the Lord’s Messiah.
  • New American Standard Bible - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • New King James Version - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • Amplified Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Christ (the Messiah, the Anointed).
  • American Standard Version - And it had been revealed unto him by the Holy Spirit, that he should not see death, before he had seen the Lord’s Christ.
  • King James Version - And it was revealed unto him by the Holy Ghost, that he should not see death, before he had seen the Lord's Christ.
  • New English Translation - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Christ.
  • World English Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he should not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • 新標點和合本 - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前,必看見主所立的基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前必看見主所立的基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前必看見主所立的基督。
  • 當代譯本 - 聖靈曾啟示他:他去世前必能親眼看見主所立的基督。
  • 聖經新譯本 - 聖靈啟示他,在死前必得見主所應許的基督,
  • 呂振中譯本 - 他得了聖靈的諭示,說他還未見主所膏立的基督以前,必不見死。
  • 中文標準譯本 - 他得了聖靈的啟示:自己在經歷死亡 以前會看見主的基督。
  • 現代標點和合本 - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前,必看見主所立的基督。
  • 文理和合譯本 - 曾得聖神之示、言其未死之先、必見主之基督、
  • 文理委辦譯本 - 得聖神默示、言未及死、必見主之基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾得聖神之默示、言未死之先、必見主之基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嘗蒙默啟、生前必得親睹上主之基督。
  • Nueva Versión Internacional - y le había revelado que no moriría sin antes ver al Cristo del Señor.
  • Новый Русский Перевод - Святой Дух открыл ему, что он не умрет, пока не увидит Господнего Христа.
  • Восточный перевод - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит Масиха, посланного Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит аль-Масиха, посланного Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит Масеха, посланного Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit Saint lui avait révélé qu’il ne mourrait pas avant d’avoir vu le Messie, l’Envoyé du Seigneur.
  • リビングバイブル - 神が遣わされるその方を見るまでは絶対に死なない、と聖霊のお告げを受けていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν αὐτῷ κεχρηματισμένον ὑπὸ τοῦ πνεύματος τοῦ ἁγίου μὴ ἰδεῖν θάνατον πρὶν [ἢ] ἂν ἴδῃ τὸν χριστὸν κυρίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν αὐτῷ κεχρηματισμένον ὑπὸ τοῦ Πνεύματος τοῦ Ἁγίου, μὴ ἰδεῖν θάνατον πρὶν ἂν ἴδῃ τὸν Χριστὸν Κυρίου.
  • Nova Versão Internacional - Fora-lhe revelado pelo Espírito Santo que ele não morreria antes de ver o Cristo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - und durch ihn wusste er, dass er nicht sterben würde, bevor er den Christus, den vom Herrn gesandten Retter, gesehen hätte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณได้ทรงสำแดงแก่เขาว่าเขาจะได้เห็นพระคริสต์ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าส่งมาก่อนที่เขาจะตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ได้​เผย​ให้​สิเมโอน​ทราบ​ว่า เขา​จะ​ได้​เห็น​พระ​คริสต์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก่อน​ที่​เขา​จะ​ตาย
交叉引用
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
  • 新标点和合本 - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前必看见主所立的基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前必看见主所立的基督。
  • 当代译本 - 圣灵曾启示他:他去世前必能亲眼看见主所立的基督。
  • 圣经新译本 - 圣灵启示他,在死前必得见主所应许的基督,
  • 中文标准译本 - 他得了圣灵的启示:自己在经历死亡 以前会看见主的基督。
  • 现代标点和合本 - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • 和合本(拼音版) - 他得了圣灵的启示,知道自己未死以前,必看见主所立的基督。
  • New International Version - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Messiah.
  • New International Reader's Version - The Spirit had told Simeon that he would not die before he had seen the Lord’s Messiah.
  • English Standard Version - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • New Living Translation - and had revealed to him that he would not die until he had seen the Lord’s Messiah.
  • Christian Standard Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he saw the Lord’s Messiah.
  • New American Standard Bible - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • New King James Version - And it had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • Amplified Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Christ (the Messiah, the Anointed).
  • American Standard Version - And it had been revealed unto him by the Holy Spirit, that he should not see death, before he had seen the Lord’s Christ.
  • King James Version - And it was revealed unto him by the Holy Ghost, that he should not see death, before he had seen the Lord's Christ.
  • New English Translation - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he would not die before he had seen the Lord’s Christ.
  • World English Bible - It had been revealed to him by the Holy Spirit that he should not see death before he had seen the Lord’s Christ.
  • 新標點和合本 - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前,必看見主所立的基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前必看見主所立的基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前必看見主所立的基督。
  • 當代譯本 - 聖靈曾啟示他:他去世前必能親眼看見主所立的基督。
  • 聖經新譯本 - 聖靈啟示他,在死前必得見主所應許的基督,
  • 呂振中譯本 - 他得了聖靈的諭示,說他還未見主所膏立的基督以前,必不見死。
  • 中文標準譯本 - 他得了聖靈的啟示:自己在經歷死亡 以前會看見主的基督。
  • 現代標點和合本 - 他得了聖靈的啟示,知道自己未死以前,必看見主所立的基督。
  • 文理和合譯本 - 曾得聖神之示、言其未死之先、必見主之基督、
  • 文理委辦譯本 - 得聖神默示、言未及死、必見主之基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾得聖神之默示、言未死之先、必見主之基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嘗蒙默啟、生前必得親睹上主之基督。
  • Nueva Versión Internacional - y le había revelado que no moriría sin antes ver al Cristo del Señor.
  • Новый Русский Перевод - Святой Дух открыл ему, что он не умрет, пока не увидит Господнего Христа.
  • Восточный перевод - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит Масиха, посланного Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит аль-Масиха, посланного Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Святой Дух открыл ему, что он не умрёт, пока не увидит Масеха, посланного Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit Saint lui avait révélé qu’il ne mourrait pas avant d’avoir vu le Messie, l’Envoyé du Seigneur.
  • リビングバイブル - 神が遣わされるその方を見るまでは絶対に死なない、と聖霊のお告げを受けていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν αὐτῷ κεχρηματισμένον ὑπὸ τοῦ πνεύματος τοῦ ἁγίου μὴ ἰδεῖν θάνατον πρὶν [ἢ] ἂν ἴδῃ τὸν χριστὸν κυρίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν αὐτῷ κεχρηματισμένον ὑπὸ τοῦ Πνεύματος τοῦ Ἁγίου, μὴ ἰδεῖν θάνατον πρὶν ἂν ἴδῃ τὸν Χριστὸν Κυρίου.
  • Nova Versão Internacional - Fora-lhe revelado pelo Espírito Santo que ele não morreria antes de ver o Cristo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - und durch ihn wusste er, dass er nicht sterben würde, bevor er den Christus, den vom Herrn gesandten Retter, gesehen hätte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณได้ทรงสำแดงแก่เขาว่าเขาจะได้เห็นพระคริสต์ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าส่งมาก่อนที่เขาจะตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ได้​เผย​ให้​สิเมโอน​ทราบ​ว่า เขา​จะ​ได้​เห็น​พระ​คริสต์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก่อน​ที่​เขา​จะ​ตาย
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
圣经
资源
计划
奉献