逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
- 新标点和合本 - 牧羊的人回去了,因所听见所看见的一切事,正如天使向他们所说的,就归荣耀与 神,赞美他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 牧羊人回去了,因所听见所看见的一切事,正如天使向他们所说的,就归荣耀于上帝,赞美他。
- 和合本2010(神版-简体) - 牧羊人回去了,因所听见所看见的一切事,正如天使向他们所说的,就归荣耀于 神,赞美他。
- 当代译本 - 牧羊人就回去了,不住地赞美和归荣耀给上帝,因为他们的所见所闻跟天使告诉他们的一样。
- 圣经新译本 - 牧人因为听见的和看见的,正像天使对他们所说的一样,就回去了,把荣耀赞美归与 神。
- 中文标准译本 - 那些牧人因为所见所闻的一切正如天使向他们所说的,就荣耀、赞美神,于是回去了。
- 现代标点和合本 - 牧羊的人回去了,因所听见、所看见的一切事正如天使向他们所说的,就归荣耀于神,赞美他。
- 和合本(拼音版) - 牧羊的人回去了,因所听见、所看见的一切事,正如天使向他们所说的,就归荣耀与上帝,赞美他。
- New International Version - The shepherds returned, glorifying and praising God for all the things they had heard and seen, which were just as they had been told.
- New International Reader's Version - The shepherds returned. They gave glory and praise to God. Everything they had seen and heard was just as they had been told.
- English Standard Version - And the shepherds returned, glorifying and praising God for all they had heard and seen, as it had been told them.
- New Living Translation - The shepherds went back to their flocks, glorifying and praising God for all they had heard and seen. It was just as the angel had told them.
- Christian Standard Bible - The shepherds returned, glorifying and praising God for all the things they had seen and heard, which were just as they had been told.
- New American Standard Bible - And the shepherds went back, glorifying and praising God for all that they had heard and seen, just as had been told them.
- New King James Version - Then the shepherds returned, glorifying and praising God for all the things that they had heard and seen, as it was told them.
- Amplified Bible - The shepherds returned, glorifying and praising God for all that they had heard and seen, just as it had been told them.
- American Standard Version - And the shepherds returned, glorifying and praising God for all the things that they had heard and seen, even as it was spoken unto them.
- King James Version - And the shepherds returned, glorifying and praising God for all the things that they had heard and seen, as it was told unto them.
- New English Translation - So the shepherds returned, glorifying and praising God for all they had heard and seen; everything was just as they had been told.
- World English Bible - The shepherds returned, glorifying and praising God for all the things that they had heard and seen, just as it was told them.
- 新標點和合本 - 牧羊的人回去了,因所聽見所看見的一切事,正如天使向他們所說的,就歸榮耀與神,讚美他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧羊人回去了,因所聽見所看見的一切事,正如天使向他們所說的,就歸榮耀於上帝,讚美他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牧羊人回去了,因所聽見所看見的一切事,正如天使向他們所說的,就歸榮耀於 神,讚美他。
- 當代譯本 - 牧羊人就回去了,不住地讚美和歸榮耀給上帝,因為他們的所見所聞跟天使告訴他們的一樣。
- 聖經新譯本 - 牧人因為聽見的和看見的,正像天使對他們所說的一樣,就回去了,把榮耀讚美歸與 神。
- 呂振中譯本 - 牧人回去,因所聽見所看見的、就是 天使 向他們所說的一切事、便將榮耀歸與上帝,頌讚他。
- 中文標準譯本 - 那些牧人因為所見所聞的一切正如天使向他們所說的,就榮耀、讚美神,於是回去了。
- 現代標點和合本 - 牧羊的人回去了,因所聽見、所看見的一切事正如天使向他們所說的,就歸榮耀於神,讚美他。
- 文理和合譯本 - 牧者返、以所見所聞、盡如所報、而歸榮頌讚上帝、○
- 文理委辦譯本 - 牧者以所見所聞、悉如天使言、歸榮讚美上帝而反、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧者返、因其所見所聞、悉如天使所告之言、遂歸榮天主、讚美天主、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 牧童以所見所聞、悉符天神所示、乃歌詠天主大德而歸。
- Nueva Versión Internacional - Los pastores regresaron glorificando y alabando a Dios por lo que habían visto y oído, pues todo sucedió tal como se les había dicho.
- 현대인의 성경 - 목자들은 듣고 본 모든 일이 천사들에게 들은 것과 같았으므로 하나님께 영광을 돌리고 찬송하면서 돌아갔다.
- Новый Русский Перевод - Пастухи возвратились, прославляя и восхваляя Бога за все, что они видели и слышали: все оказалось точно так, как им и было сказано.
- Восточный перевод - Пастухи возвратились, прославляя и восхваляя Всевышнего за всё, что они видели и слышали: всё оказалось точно так, как им и было сказано.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пастухи возвратились, прославляя и восхваляя Аллаха за всё, что они видели и слышали: всё оказалось точно так, как им и было сказано.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пастухи возвратились, прославляя и восхваляя Всевышнего за всё, что они видели и слышали: всё оказалось точно так, как им и было сказано.
- La Bible du Semeur 2015 - Les bergers s’en retournèrent, glorifiant et louant Dieu au sujet de tout ce qu’ils avaient vu et entendu : c’était bien ce que l’ange leur avait annoncé.
- リビングバイブル - 羊飼いたちは、天使が語ったとおり幼子に会えたので、神を賛美しながら帰って行きました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὑπέστρεψαν οἱ ποιμένες δοξάζοντες καὶ αἰνοῦντες τὸν θεὸν ἐπὶ πᾶσιν οἷς ἤκουσαν καὶ εἶδον καθὼς ἐλαλήθη πρὸς αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑπέστρεψαν οἱ ποιμένες, δοξάζοντες καὶ αἰνοῦντες τὸν Θεὸν ἐπὶ πᾶσιν οἷς ἤκουσαν καὶ εἶδον, καθὼς ἐλαλήθη πρὸς αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - Os pastores voltaram glorificando e louvando a Deus por tudo o que tinham visto e ouvido, como lhes fora dito.
- Hoffnung für alle - Schließlich kehrten die Hirten zu ihren Herden zurück. Sie lobten Gott und dankten ihm für das, was sie gehört und gesehen hatten. Es war alles so gewesen, wie der Engel es ihnen gesagt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลี้ยงแกะกลับไปและยกย่องสรรเสริญพระเจ้าสำหรับทุกสิ่งที่พวกเขาได้ยินและได้เห็นซึ่งเป็นเหมือนที่ทูตสวรรค์ได้แจ้งพวกเขาทุกประการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และคนเลี้ยงแกะก็กลับออกไป พลางยกย่องและสรรเสริญพระเจ้าที่พวกเขาได้ยินและได้เห็นทุกสิ่ง ตามที่พวกเขาได้รับฟังคำบอกไว้
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
- Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”