Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền thuật lại việc vừa xảy ra và những lời thiên sứ nói về Con Trẻ.
  • 新标点和合本 - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 当代译本 - 他们看过之后,就把天使告诉他们有关这婴孩的事传开了。
  • 圣经新译本 - 他们见过以后,就把天使对他们论这孩子的话传开了。
  • 中文标准译本 - 他们看见以后,就把天使告诉他们有关这孩子的话传开了。
  • 现代标点和合本 - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本(拼音版) - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • New International Version - When they had seen him, they spread the word concerning what had been told them about this child,
  • New International Reader's Version - After the shepherds had seen him, they told everyone. They reported what the angel had said about this child.
  • English Standard Version - And when they saw it, they made known the saying that had been told them concerning this child.
  • New Living Translation - After seeing him, the shepherds told everyone what had happened and what the angel had said to them about this child.
  • Christian Standard Bible - After seeing them, they reported the message they were told about this child,
  • New American Standard Bible - When they had seen Him, they made known the statement which had been told them about this Child.
  • New King James Version - Now when they had seen Him, they made widely known the saying which was told them concerning this Child.
  • Amplified Bible - And when they had seen this, they made known what had been told them about this Child,
  • American Standard Version - And when they saw it, they made known concerning the saying which was spoken to them about this child.
  • King James Version - And when they had seen it, they made known abroad the saying which was told them concerning this child.
  • New English Translation - When they saw him, they related what they had been told about this child,
  • World English Bible - When they saw it, they publicized widely the saying which was spoken to them about this child.
  • 新標點和合本 - 既然看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 當代譯本 - 他們看過之後,就把天使告訴他們有關這嬰孩的事傳開了。
  • 聖經新譯本 - 他們見過以後,就把天使對他們論這孩子的話傳開了。
  • 呂振中譯本 - 既已看見,就把 天使 對他們所說論這孩子的話 都傳報給人知道。
  • 中文標準譯本 - 他們看見以後,就把天使告訴他們有關這孩子的話傳開了。
  • 現代標點和合本 - 既然看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 文理和合譯本 - 既見之、則以指斯嬰而報之之言、播揚之、
  • 文理委辦譯本 - 既見、則以天使所示嬰兒事、遐邇播揚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既見、遂以天使所言嬰兒之事播揚之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既見、乃以天神所報此子之訊、宣布於眾。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando vieron al niño, contaron lo que les habían dicho acerca de él,
  • 현대인의 성경 - 아기를 본 목자들이 천사들에게 들은 말을 여러 사람들에게 이야기하자
  • Новый Русский Перевод - Когда они Его увидели, то рассказали все, что им было сказано об этом Младенце.
  • Восточный перевод - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils le virent, ils racontèrent ce qui leur avait été dit au sujet de cet enfant.
  • リビングバイブル - 何もかも天使の言ったとおりです。羊飼いたちはこのことをほかの人に話して聞かせました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ ἐγνώρισαν περὶ τοῦ ῥήματος τοῦ λαληθέντος αὐτοῖς περὶ τοῦ παιδίου τούτου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ, ἐγνώρισαν περὶ τοῦ ῥήματος τοῦ λαληθέντος αὐτοῖς, περὶ τοῦ παιδίου τούτου.
  • Nova Versão Internacional - Depois de o verem, contaram a todos o que lhes fora dito a respeito daquele menino,
  • Hoffnung für alle - Als sie es sahen, erzählten die Hirten, was ihnen der Engel über das Kind gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้เห็นพระองค์แล้วก็กระจายข่าวเรื่องที่ทูตสวรรค์นั้นมาบอกเกี่ยวกับพระกุมาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เห็น​พระ​องค์​ก็​ได้​เล่า​เรื่อง​ที่​ทูต​สวรรค์​บอก​เกี่ยว​กับ​ทารก​น้อย​นี้
交叉引用
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền thuật lại việc vừa xảy ra và những lời thiên sứ nói về Con Trẻ.
  • 新标点和合本 - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 当代译本 - 他们看过之后,就把天使告诉他们有关这婴孩的事传开了。
  • 圣经新译本 - 他们见过以后,就把天使对他们论这孩子的话传开了。
  • 中文标准译本 - 他们看见以后,就把天使告诉他们有关这孩子的话传开了。
  • 现代标点和合本 - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • 和合本(拼音版) - 既然看见,就把天使论这孩子的话传开了。
  • New International Version - When they had seen him, they spread the word concerning what had been told them about this child,
  • New International Reader's Version - After the shepherds had seen him, they told everyone. They reported what the angel had said about this child.
  • English Standard Version - And when they saw it, they made known the saying that had been told them concerning this child.
  • New Living Translation - After seeing him, the shepherds told everyone what had happened and what the angel had said to them about this child.
  • Christian Standard Bible - After seeing them, they reported the message they were told about this child,
  • New American Standard Bible - When they had seen Him, they made known the statement which had been told them about this Child.
  • New King James Version - Now when they had seen Him, they made widely known the saying which was told them concerning this Child.
  • Amplified Bible - And when they had seen this, they made known what had been told them about this Child,
  • American Standard Version - And when they saw it, they made known concerning the saying which was spoken to them about this child.
  • King James Version - And when they had seen it, they made known abroad the saying which was told them concerning this child.
  • New English Translation - When they saw him, they related what they had been told about this child,
  • World English Bible - When they saw it, they publicized widely the saying which was spoken to them about this child.
  • 新標點和合本 - 既然看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 當代譯本 - 他們看過之後,就把天使告訴他們有關這嬰孩的事傳開了。
  • 聖經新譯本 - 他們見過以後,就把天使對他們論這孩子的話傳開了。
  • 呂振中譯本 - 既已看見,就把 天使 對他們所說論這孩子的話 都傳報給人知道。
  • 中文標準譯本 - 他們看見以後,就把天使告訴他們有關這孩子的話傳開了。
  • 現代標點和合本 - 既然看見,就把天使論這孩子的話傳開了。
  • 文理和合譯本 - 既見之、則以指斯嬰而報之之言、播揚之、
  • 文理委辦譯本 - 既見、則以天使所示嬰兒事、遐邇播揚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既見、遂以天使所言嬰兒之事播揚之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既見、乃以天神所報此子之訊、宣布於眾。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando vieron al niño, contaron lo que les habían dicho acerca de él,
  • 현대인의 성경 - 아기를 본 목자들이 천사들에게 들은 말을 여러 사람들에게 이야기하자
  • Новый Русский Перевод - Когда они Его увидели, то рассказали все, что им было сказано об этом Младенце.
  • Восточный перевод - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они Его увидели, то рассказали всё, что им было сказано об этом младенце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils le virent, ils racontèrent ce qui leur avait été dit au sujet de cet enfant.
  • リビングバイブル - 何もかも天使の言ったとおりです。羊飼いたちはこのことをほかの人に話して聞かせました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ ἐγνώρισαν περὶ τοῦ ῥήματος τοῦ λαληθέντος αὐτοῖς περὶ τοῦ παιδίου τούτου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ, ἐγνώρισαν περὶ τοῦ ῥήματος τοῦ λαληθέντος αὐτοῖς, περὶ τοῦ παιδίου τούτου.
  • Nova Versão Internacional - Depois de o verem, contaram a todos o que lhes fora dito a respeito daquele menino,
  • Hoffnung für alle - Als sie es sahen, erzählten die Hirten, was ihnen der Engel über das Kind gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้เห็นพระองค์แล้วก็กระจายข่าวเรื่องที่ทูตสวรรค์นั้นมาบอกเกี่ยวกับพระกุมาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เห็น​พระ​องค์​ก็​ได้​เล่า​เรื่อง​ที่​ทูต​สวรรค์​บอก​เกี่ยว​กับ​ทารก​น้อย​นี้
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
圣经
资源
计划
奉献