逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
- 新标点和合本 - 你们要看见一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是记号了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要看见一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是给你们的记号。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要看见一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是给你们的记号。”
- 当代译本 - 你们将看见一个婴孩包着布躺在马槽里,这就是给你们的记号。”
- 圣经新译本 - 你们要找到一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是记号了。”
- 中文标准译本 - 你们会看见一个婴孩,用布包着,躺在马槽里;这就是给你们的标记。”
- 现代标点和合本 - 你们要看见一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是记号了。”
- 和合本(拼音版) - 你们要看见一个婴孩,包着布,卧在马槽里,那就是记号了。”
- New International Version - This will be a sign to you: You will find a baby wrapped in cloths and lying in a manger.”
- New International Reader's Version - Here is how you will know I am telling you the truth. You will find a baby wrapped in strips of cloth and lying in a manger.”
- English Standard Version - And this will be a sign for you: you will find a baby wrapped in swaddling cloths and lying in a manger.”
- New Living Translation - And you will recognize him by this sign: You will find a baby wrapped snugly in strips of cloth, lying in a manger.”
- Christian Standard Bible - This will be the sign for you: You will find a baby wrapped tightly in cloth and lying in a manger.”
- New American Standard Bible - And this will be a sign for you: you will find a baby wrapped in cloths and lying in a manger.”
- New King James Version - And this will be the sign to you: You will find a Babe wrapped in swaddling cloths, lying in a manger.”
- Amplified Bible - And this will be a sign for you [by which you will recognize Him]: you will find a Baby wrapped in [swaddling] cloths and lying in a manger.”
- American Standard Version - And this is the sign unto you: Ye shall find a babe wrapped in swaddling clothes, and lying in a manger.
- King James Version - And this shall be a sign unto you; Ye shall find the babe wrapped in swaddling clothes, lying in a manger.
- New English Translation - This will be a sign for you: You will find a baby wrapped in strips of cloth and lying in a manger.”
- World English Bible - This is the sign to you: you will find a baby wrapped in strips of cloth, lying in a feeding trough.”
- 新標點和合本 - 你們要看見一個嬰孩,包着布,臥在馬槽裏,那就是記號了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要看見一個嬰孩,包着布,臥在馬槽裏,那就是給你們的記號。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要看見一個嬰孩,包着布,臥在馬槽裏,那就是給你們的記號。」
- 當代譯本 - 你們將看見一個嬰孩包著布躺在馬槽裡,這就是給你們的記號。」
- 聖經新譯本 - 你們要找到一個嬰孩,包著布,臥在馬槽裡,那就是記號了。”
- 呂振中譯本 - 你們要看見一個嬰兒、用布包着、臥在秣槽裏:這就是給予你們的記號。』
- 中文標準譯本 - 你們會看見一個嬰孩,用布包著,躺在馬槽裡;這就是給你們的標記。」
- 現代標點和合本 - 你們要看見一個嬰孩,包著布,臥在馬槽裡,那就是記號了。」
- 文理和合譯本 - 爾將見一嬰、裹以布、臥於槽、是其號矣、
- 文理委辦譯本 - 將見嬰兒、裹於布、寢於槽、是其號矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必見一嬰兒、裹以襁褓、臥於馬槽、可以此為號、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾見襁褓嬰臥馬槽者、便是。』
- Nueva Versión Internacional - Esto les servirá de señal: Encontrarán a un niño envuelto en pañales y acostado en un pesebre».
- 현대인의 성경 - 그 증거로서 너희는 포대기에 싸여 구유에 뉘어 있는 갓난아기를 볼 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Вот вам знак: вы найдете Младенца, запеленатого и лежащего в кормушке.
- Восточный перевод - Вот вам знак: вы найдёте младенца, запелёнатого и лежащего в кормушке.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот вам знак: вы найдёте младенца, запелёнатого и лежащего в кормушке.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот вам знак: вы найдёте младенца, запелёнатого и лежащего в кормушке.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici à quoi vous le reconnaîtrez : vous trouverez un nouveau-né dans ses langes et couché dans une mangeoire.
- リビングバイブル - 布にくるまれ、飼葉おけに寝かされている幼子、それが目じるしです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο ὑμῖν τὸ σημεῖον, εὑρήσετε βρέφος ἐσπαργανωμένον καὶ κείμενον ἐν φάτνῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο ὑμῖν τὸ σημεῖον: εὑρήσετε βρέφος ἐσπαργανωμένον, καὶ κείμενον ἐν φάτνῃ.
- Nova Versão Internacional - Isto servirá de sinal para vocês: encontrarão o bebê envolto em panos e deitado numa manjedoura”.
- Hoffnung für alle - Und daran werdet ihr ihn erkennen: Das Kind liegt, in Windeln gewickelt, in einer Futterkrippe!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นหมายสำคัญแก่ท่าน คือท่านจะพบพระกุมารพันผ้าอ้อมนอนอยู่ในรางหญ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัญลักษณ์สำคัญที่จะทำให้ท่านทราบได้คือ ท่านจะพบว่าทารกนั้นห่อหุ้มด้วยผ้านอนอยู่ในรางหญ้า”
交叉引用
- 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
- Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
- 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
- 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
- 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).