逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông vội chạy trước mọi người và trèo lên cây sung nhìn xuống, vì Chúa Giê-xu sắp đi ngang qua đó.
- 新标点和合本 - 就跑到前头,爬上桑树,要看耶稣,因为耶稣必从那里经过。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他跑到前头,爬上桑树,要看耶稣,因为耶稣要从那里经过。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他跑到前头,爬上桑树,要看耶稣,因为耶稣要从那里经过。
- 当代译本 - 他便跑到前面,爬上一棵桑树观看,因为耶稣会从那里经过。
- 圣经新译本 - 于是他跑到前头,爬上一棵桑树,要看看耶稣,因为耶稣就要从那里经过。
- 中文标准译本 - 于是他跑到前头,爬上一棵桑树,要看耶稣,因为耶稣就要从那里经过。
- 现代标点和合本 - 就跑到前头,爬上桑树,要看耶稣,因为耶稣必从那里经过。
- 和合本(拼音版) - 就跑到前头,爬上桑树,要看耶稣,因为耶稣必从那里经过。
- New International Version - So he ran ahead and climbed a sycamore-fig tree to see him, since Jesus was coming that way.
- New International Reader's Version - So he ran ahead and climbed a sycamore-fig tree. He wanted to see Jesus, who was coming that way.
- English Standard Version - So he ran on ahead and climbed up into a sycamore tree to see him, for he was about to pass that way.
- New Living Translation - So he ran ahead and climbed a sycamore-fig tree beside the road, for Jesus was going to pass that way.
- Christian Standard Bible - So running ahead, he climbed up a sycamore tree to see Jesus, since he was about to pass that way.
- New American Standard Bible - So he ran on ahead and climbed up a sycamore tree in order to see Him, because He was about to pass through that way.
- New King James Version - So he ran ahead and climbed up into a sycamore tree to see Him, for He was going to pass that way.
- Amplified Bible - So he ran on ahead [of the crowd] and climbed up in a sycamore tree in order to see Him, for He was about to pass through that way.
- American Standard Version - And he ran on before, and climbed up into a sycomore tree to see him: for he was to pass that way.
- King James Version - And he ran before, and climbed up into a sycomore tree to see him: for he was to pass that way.
- New English Translation - So he ran on ahead and climbed up into a sycamore tree to see him, because Jesus was going to pass that way.
- World English Bible - He ran on ahead, and climbed up into a sycamore tree to see him, for he was going to pass that way.
- 新標點和合本 - 就跑到前頭,爬上桑樹,要看耶穌,因為耶穌必從那裏經過。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他跑到前頭,爬上桑樹,要看耶穌,因為耶穌要從那裏經過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他跑到前頭,爬上桑樹,要看耶穌,因為耶穌要從那裏經過。
- 當代譯本 - 他便跑到前面,爬上一棵桑樹觀看,因為耶穌會從那裡經過。
- 聖經新譯本 - 於是他跑到前頭,爬上一棵桑樹,要看看耶穌,因為耶穌就要從那裡經過。
- 呂振中譯本 - 他就先跑到前頭,上了一棵無花果桑樹,要看耶穌;因為耶穌將要 從 那裏經過。
- 中文標準譯本 - 於是他跑到前頭,爬上一棵桑樹,要看耶穌,因為耶穌就要從那裡經過。
- 現代標點和合本 - 就跑到前頭,爬上桑樹,要看耶穌,因為耶穌必從那裡經過。
- 文理和合譯本 - 遂趨前升桑、以其必過此也、
- 文理委辦譯本 - 意耶穌必過此、遂趨前、升桑欲見之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂趨前、升桑樹、欲見之、因耶穌必過此也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃趨至耶穌必經之地、攀登桑樹冀得一瞻豐采焉。
- Nueva Versión Internacional - Por eso se adelantó corriendo y se subió a un árbol sicómoro para poder verlo, ya que Jesús iba a pasar por allí.
- 현대인의 성경 - 그래서 그는 예수님이 지나가시려는 길을 앞질러 달려가서 그분을 보려고 길가에 있는 뽕나무에 올라갔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда, чтобы увидеть Его, Закхей забежал вперед и залез на тутовое дерево, росшее в том месте, где Иисус должен был проходить.
- Восточный перевод - Тогда, чтобы увидеть Его, Заккай забежал вперёд и залез на тутовое дерево, росшее в том месте, где Иса должен был проходить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда, чтобы увидеть Его, Заккай забежал вперёд и залез на тутовое дерево, росшее в том месте, где Иса должен был проходить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда, чтобы увидеть Его, Заккай забежал вперёд и залез на тутовое дерево, росшее в том месте, где Исо должен был проходить.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il courut en avant et grimpa sur un sycomore pour voir Jésus qui devait passer par là.
- リビングバイブル - そこで、ずっと先のほうに走って行き、道ばたにあったいちじく桑の木によじ登って、見下ろしていました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προδραμὼν εἰς τὸ ἔμπροσθεν ἀνέβη ἐπὶ συκομορέαν ἵνα ἴδῃ αὐτὸν ὅτι ἐκείνης ἤμελλεν διέρχεσθαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προδραμὼν εἰς τὸ ἔμπροσθεν, ἀνέβη ἐπὶ συκομορέαν, ἵνα ἴδῃ αὐτόν, ὅτι ἐκείνης ἤμελλεν διέρχεσθαι.
- Nova Versão Internacional - Assim, correu adiante e subiu numa figueira brava para vê-lo, pois Jesus ia passar por ali.
- Hoffnung für alle - Da rannte er ein Stück voraus und kletterte auf einen Maulbeerfeigenbaum, der am Weg stand. Von hier aus hoffte er, einen Blick auf Jesus werfen zu können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงวิ่งขึ้นหน้าแล้วปีนขึ้นต้นมะเดื่อเพื่อดักมองพระองค์ เพราะพระเยซูกำลังเสด็จไปทางนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศักเคียสจึงวิ่งไปปีนขึ้นต้นมะเดื่อ เพื่อจะได้เห็นพระเยซูเมื่อพระองค์กำลังเดินผ่านมาทางนั้น
交叉引用
- Lu-ca 5:19 - nhưng không thể đến gần Ngài vì đông người quá. Nên họ phải lên dỡ mái nhà, dòng người bại nằm trên đệm xuống giữa đám đông, trước mặt Chúa.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- 1 Sử Ký 27:28 - Ba-anh Ha-nan, quê ở Ghê-đe, cai quản các vườn ô-liu của vua và các vườn sung trên đồi của Giu-đa. Giô-ách chịu trách nhiệm cung cấp dầu ô-liu.
- 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”