Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“主要用它。”
  • 当代译本 - 他们说:“主要用它。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“主需要它。”
  • 中文标准译本 - 他们就说:“主需要它。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“主要用它。”
  • New International Version - They replied, “The Lord needs it.”
  • New International Reader's Version - They replied, “The Lord needs it.”
  • English Standard Version - And they said, “The Lord has need of it.”
  • New Living Translation - And the disciples simply replied, “The Lord needs it.”
  • The Message - They said, “His Master needs him.”
  • Christian Standard Bible - “The Lord needs it,” they said.
  • New American Standard Bible - They said, “ The Lord has need of it.”
  • New King James Version - And they said, “The Lord has need of him.”
  • Amplified Bible - They said, “The Lord needs it.”
  • American Standard Version - And they said, The Lord hath need of him.
  • King James Version - And they said, The Lord hath need of him.
  • New English Translation - They replied, “The Lord needs it.”
  • World English Bible - They said, “The Lord needs it.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「主要用牠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「主要用牠。」
  • 當代譯本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“主需要牠。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『主需要牠。』
  • 中文標準譯本 - 他們就說:「主需要牠。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 文理和合譯本 - 曰主需之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主需之、遂牽就耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主需之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『主所需。』
  • Nueva Versión Internacional - —El Señor lo necesita —contestaron.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 “주님이 쓰십니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Он нужен Господу.
  • Восточный перевод - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent : Parce que le Seigneur en a besoin.
  • リビングバイブル - 弟子たちは、「主がお入用なのです」と答え、
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· ὅτι ὁ κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, ὅτι ὁ Κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “O Senhor precisa dele”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Der Herr braucht ihn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าต้องการลูกลานี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​สาวก​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน​จำเป็น​ต้อง​ใช้​มัน”
交叉引用
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“主要用它。”
  • 当代译本 - 他们说:“主要用它。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“主需要它。”
  • 中文标准译本 - 他们就说:“主需要它。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“主要用它。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“主要用它。”
  • New International Version - They replied, “The Lord needs it.”
  • New International Reader's Version - They replied, “The Lord needs it.”
  • English Standard Version - And they said, “The Lord has need of it.”
  • New Living Translation - And the disciples simply replied, “The Lord needs it.”
  • The Message - They said, “His Master needs him.”
  • Christian Standard Bible - “The Lord needs it,” they said.
  • New American Standard Bible - They said, “ The Lord has need of it.”
  • New King James Version - And they said, “The Lord has need of him.”
  • Amplified Bible - They said, “The Lord needs it.”
  • American Standard Version - And they said, The Lord hath need of him.
  • King James Version - And they said, The Lord hath need of him.
  • New English Translation - They replied, “The Lord needs it.”
  • World English Bible - They said, “The Lord needs it.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「主要用牠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「主要用牠。」
  • 當代譯本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“主需要牠。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『主需要牠。』
  • 中文標準譯本 - 他們就說:「主需要牠。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「主要用牠。」
  • 文理和合譯本 - 曰主需之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主需之、遂牽就耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主需之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『主所需。』
  • Nueva Versión Internacional - —El Señor lo necesita —contestaron.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 “주님이 쓰십니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Он нужен Господу.
  • Восточный перевод - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Он нужен Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent : Parce que le Seigneur en a besoin.
  • リビングバイブル - 弟子たちは、「主がお入用なのです」と答え、
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· ὅτι ὁ κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, ὅτι ὁ Κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “O Senhor precisa dele”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Der Herr braucht ihn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าต้องการลูกลานี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​สาวก​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน​จำเป็น​ต้อง​ใช้​มัน”
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
圣经
资源
计划
奉献