逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
- 新标点和合本 - “你们往对面村子里去,进去的时候,必看见一匹驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的,可以解开牵来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“你们往对面村子里去,进去的时候会看见一匹驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的,把它解开,牵来。
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“你们往对面村子里去,进去的时候会看见一匹驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的,把它解开,牵来。
- 当代译本 - “你们去前面的村庄,一进村就会看见一头从来没有人骑过的驴驹拴在那里,你们把它解开牵来。
- 圣经新译本 - 说:“你们往对面的村子里去,走进去的时候,就会看见一头从来没有人骑过的小驴,拴在那里,把它解开牵来。
- 中文标准译本 - 说:“你们到对面的村子里去。你们一进村,就会发现一头驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的。你们把它解开牵过来。
- 现代标点和合本 - “你们往对面村子里去,进去的时候,必看见一匹驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的,可以解开牵来。
- 和合本(拼音版) - “你们往对面村子里去,进去的时候,必看见一匹驴驹拴在那里,是从来没有人骑过的,可以解开牵来。
- New International Version - “Go to the village ahead of you, and as you enter it, you will find a colt tied there, which no one has ever ridden. Untie it and bring it here.
- New International Reader's Version - “Go to the village ahead of you. As soon as you get there, you will find a donkey’s colt tied up. No one has ever ridden it. Untie it and bring it here.
- English Standard Version - saying, “Go into the village in front of you, where on entering you will find a colt tied, on which no one has ever yet sat. Untie it and bring it here.
- New Living Translation - “Go into that village over there,” he told them. “As you enter it, you will see a young donkey tied there that no one has ever ridden. Untie it and bring it here.
- Christian Standard Bible - and said, “Go into the village ahead of you. As you enter it, you will find a colt tied there, on which no one has ever sat. Untie it and bring it.
- New American Standard Bible - saying, “Go into the village ahead of you; there, as you enter, you will find a colt tied, on which no one yet has ever sat; untie it and bring it here.
- New King James Version - saying, “Go into the village opposite you, where as you enter you will find a colt tied, on which no one has ever sat. Loose it and bring it here.
- Amplified Bible - saying, “Go into the village ahead of you; there, as you enter, you will find a [donkey’s] colt tied, on which no one has ever sat. Untie it and bring it here.
- American Standard Version - saying, Go your way into the village over against you; in which as ye enter ye shall find a colt tied, whereon no man ever yet sat: loose him, and bring him.
- King James Version - Saying, Go ye into the village over against you; in the which at your entering ye shall find a colt tied, whereon yet never man sat: loose him, and bring him hither.
- New English Translation - telling them, “Go to the village ahead of you. When you enter it, you will find a colt tied there that has never been ridden. Untie it and bring it here.
- World English Bible - saying, “Go your way into the village on the other side, in which, as you enter, you will find a colt tied, which no man had ever sat upon. Untie it and bring it.
- 新標點和合本 - 「你們往對面村子裏去,進去的時候,必看見一匹驢駒拴在那裏,是從來沒有人騎過的,可以解開牽來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「你們往對面村子裏去,進去的時候會看見一匹驢駒拴在那裏,是從來沒有人騎過的,把牠解開,牽來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「你們往對面村子裏去,進去的時候會看見一匹驢駒拴在那裏,是從來沒有人騎過的,把牠解開,牽來。
- 當代譯本 - 「你們去前面的村莊,一進村就會看見一頭從來沒有人騎過的驢駒拴在那裡,你們把牠解開牽來。
- 聖經新譯本 - 說:“你們往對面的村子裡去,走進去的時候,就會看見一頭從來沒有人騎過的小驢,拴在那裡,把牠解開牽來。
- 呂振中譯本 - 說:「往對面的村子裏去;走進去的時候,你們就會看見一匹驢駒拴着,是從來沒有人騎過的;把牠解開,牽來。
- 中文標準譯本 - 說:「你們到對面的村子裡去。你們一進村,就會發現一頭驢駒拴在那裡,是從來沒有人騎過的。你們把牠解開牽過來。
- 現代標點和合本 - 「你們往對面村子裡去,進去的時候,必看見一匹驢駒拴在那裡,是從來沒有人騎過的,可以解開牽來。
- 文理和合譯本 - 曰、爾往前村、至則見小驢縶焉、從無乘之者、解而牽之來、
- 文理委辦譯本 - 爾往前村、入時、遇小驢縶焉、從未有人乘者、解而牽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾往前村、既入、必見一小驢縶焉、從未有人乘之者、解而牽之來、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『爾入前村、將見一小驢繫焉。向無御之者、可解而牽之來、
- Nueva Versión Internacional - «Vayan a la aldea que está enfrente y, al entrar en ella, encontrarán atado un burrito en el que nadie se ha montado. Desátenlo y tráiganlo acá.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “너희는 맞은편 마을로 가거라. 거기에 가면 아무도 타 보지 않은 나귀 새끼 한 마리가 매여 있을 것이다. 풀어서 이리 끌고 오너라.
- Новый Русский Перевод - сказав: – Идите в селение, которое перед вами, и, войдя в него, вы найдете привязанного осленка, на которого еще никто не садился. Отвяжите его и приведите сюда.
- Восточный перевод - сказав: – Идите в селение, которое перед вами, и, войдя в него, вы найдёте там привязанного ослёнка, на которого ещё никто не садился. Отвяжите его и приведите сюда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав: – Идите в селение, которое перед вами, и, войдя в него, вы найдёте там привязанного ослёнка, на которого ещё никто не садился. Отвяжите его и приведите сюда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав: – Идите в селение, которое перед вами, и, войдя в него, вы найдёте там привязанного ослёнка, на которого ещё никто не садился. Отвяжите его и приведите сюда.
- La Bible du Semeur 2015 - en disant : Allez à ce village qui est devant vous. Dès que vous y serez entrés, vous trouverez un ânon attaché que personne n’a encore monté. Détachez-le et conduisez-le ici.
- リビングバイブル - 「さあ、あの村へ行って、道ばたにつないであるろばの子を捜しなさい。まだだれも乗ったことのないろばの子です。見つけたら、綱をほどいて連れて来るのです。
- Nestle Aland 28 - λέγων· ὑπάγετε εἰς τὴν κατέναντι κώμην, ἐν ᾗ εἰσπορευόμενοι εὑρήσετε πῶλον δεδεμένον, ἐφ’ ὃν οὐδεὶς πώποτε ἀνθρώπων ἐκάθισεν, καὶ λύσαντες αὐτὸν ἀγάγετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, ὑπάγετε εἰς τὴν κατέναντι κώμην, ἐν ᾗ εἰσπορευόμενοι εὑρήσετε πῶλον δεδεμένον, ἐφ’ ὃν οὐδεὶς πώποτε ἀνθρώπων ἐκάθισεν; λύσαντες αὐτὸν, ἀγάγετε.
- Nova Versão Internacional - “Vão ao povoado que está adiante e, ao entrarem, encontrarão um jumentinho amarrado, no qual ninguém jamais montou. Desamarrem-no e tragam-no aqui.
- Hoffnung für alle - »Geht in das Dorf da vorne! Gleich am Ortseingang werdet ihr einen jungen Esel finden, der dort angebunden ist. Auf ihm ist noch nie jemand geritten. Bindet ihn los und bringt ihn her!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปที่หมู่บ้านข้างหน้านั่น เมื่อเข้าไปท่านจะพบลูกลาซึ่งยังไม่เคยมีใครขึ้นขี่เลยตัวหนึ่งผูกอยู่ จงแก้เชือก จูงมาที่นี่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงเข้าไปในหมู่บ้านที่อยู่ตรงหน้า เมื่อเข้าไปแล้วเจ้าจะได้พบลูกลาตัวหนึ่งผูกอยู่ที่นั่น เป็นลาที่ยังไม่เคยมีผู้ใดขึ้นขี่เลย จงแก้เชือกมันแล้วจูงมาที่นี่
交叉引用
- Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
- Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
- Lu-ca 22:8 - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
- Lu-ca 22:9 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng con sẽ dọn tiệc tại đâu?”
- Lu-ca 22:10 - Chúa đáp: “Vừa khi vào Giê-ru-sa-lem, các con sẽ gặp một người xách vò nước. Người ấy vào nhà nào, các con cứ theo vào,
- Lu-ca 22:11 - nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng khách dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
- Lu-ca 22:12 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu đầy đủ tiện nghi. Các con hãy dọn tiệc tại đó.”
- Lu-ca 22:13 - Họ ra đi gặp mọi điều đúng như lời Chúa dạy và họ chuẩn bị bữa ăn lễ Vượt Qua ở đó.
- 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
- 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
- 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
- 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
- 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
- 1 Sa-mu-ên 10:9 - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.