Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dạy xong, Chúa Giê-xu đem các môn đệ lên Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说完了这些话,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说完了这些话,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 当代译本 - 耶稣说完这个比喻,就走在众人前面上耶路撒冷去。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完这些话,就往前走,上耶路撒冷去。
  • 中文标准译本 - 说完这些话,耶稣就继续往前走,上耶路撒冷去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • New International Version - After Jesus had said this, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New International Reader's Version - After Jesus had said this, he went on ahead. He was going up to Jerusalem.
  • English Standard Version - And when he had said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New Living Translation - After telling this story, Jesus went on toward Jerusalem, walking ahead of his disciples.
  • The Message - After saying these things, Jesus headed straight up to Jerusalem. When he got near Bethphage and Bethany at the mountain called Olives, he sent off two of the disciples with instructions: “Go to the village across from you. As soon as you enter, you’ll find a colt tethered, one that has never been ridden. Untie it and bring it. If anyone says anything, asks, ‘What are you doing?’ say, ‘His Master needs him.’”
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New American Standard Bible - After Jesus said these things, He was going on ahead, going up to Jerusalem.
  • New King James Version - When He had said this, He went on ahead, going up to Jerusalem.
  • Amplified Bible - After saying these things, Jesus went on ahead [of them], going up to Jerusalem.
  • American Standard Version - And when he had thus spoken, he went on before, going up to Jerusalem.
  • King James Version - And when he had thus spoken, he went before, ascending up to Jerusalem.
  • New English Translation - After Jesus had said this, he continued on ahead, going up to Jerusalem.
  • World English Bible - Having said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 耶穌說完了這話,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說完了這些話,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說完了這些話,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 當代譯本 - 耶穌說完這個比喻,就走在眾人前面上耶路撒冷去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完這些話,就往前走,上耶路撒冷去。
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,耶穌就在前頭走,上 耶路撒冷 去。
  • 中文標準譯本 - 說完這些話,耶穌就繼續往前走,上耶路撒冷去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說完了這話,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、前行、上耶路撒冷、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、前行、上耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、前行、上 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言畢、前行、上 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Jesús siguió adelante, subiendo hacia Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하시고 앞장서서 예루살렘을 향해 가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус пошел дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса пошёл дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса пошёл дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо пошёл дальше к Иерусалиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, Jésus partit, suivi de ses disciples, pour monter à Jérusalem.
  • リビングバイブル - 話を終えると、イエスは先頭に立ち、エルサレムに向かわれました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰπὼν ταῦτα ἐπορεύετο ἔμπροσθεν ἀναβαίνων εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰπὼν ταῦτα ἐπορεύετο ἔμπροσθεν ἀναβαίνων εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus foi adiante, subindo para Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Jesus dieses Gleichnis erzählt hatte, ging er weiter nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพระเยซูตรัสดังนี้แล้ว พระองค์ก็เสด็จนำหน้าขึ้นไปยังเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​กล่าว​จบ​แล้ว ก็​เดิน​นำ​หน้า​พวก​เขา​ไป​เพื่อ​ขึ้น​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dạy xong, Chúa Giê-xu đem các môn đệ lên Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说完了这些话,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说完了这些话,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 当代译本 - 耶稣说完这个比喻,就走在众人前面上耶路撒冷去。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完这些话,就往前走,上耶路撒冷去。
  • 中文标准译本 - 说完这些话,耶稣就继续往前走,上耶路撒冷去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说完了这话,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • New International Version - After Jesus had said this, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New International Reader's Version - After Jesus had said this, he went on ahead. He was going up to Jerusalem.
  • English Standard Version - And when he had said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New Living Translation - After telling this story, Jesus went on toward Jerusalem, walking ahead of his disciples.
  • The Message - After saying these things, Jesus headed straight up to Jerusalem. When he got near Bethphage and Bethany at the mountain called Olives, he sent off two of the disciples with instructions: “Go to the village across from you. As soon as you enter, you’ll find a colt tethered, one that has never been ridden. Untie it and bring it. If anyone says anything, asks, ‘What are you doing?’ say, ‘His Master needs him.’”
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • New American Standard Bible - After Jesus said these things, He was going on ahead, going up to Jerusalem.
  • New King James Version - When He had said this, He went on ahead, going up to Jerusalem.
  • Amplified Bible - After saying these things, Jesus went on ahead [of them], going up to Jerusalem.
  • American Standard Version - And when he had thus spoken, he went on before, going up to Jerusalem.
  • King James Version - And when he had thus spoken, he went before, ascending up to Jerusalem.
  • New English Translation - After Jesus had said this, he continued on ahead, going up to Jerusalem.
  • World English Bible - Having said these things, he went on ahead, going up to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 耶穌說完了這話,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說完了這些話,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說完了這些話,就走在前面,上耶路撒冷去。
  • 當代譯本 - 耶穌說完這個比喻,就走在眾人前面上耶路撒冷去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完這些話,就往前走,上耶路撒冷去。
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,耶穌就在前頭走,上 耶路撒冷 去。
  • 中文標準譯本 - 說完這些話,耶穌就繼續往前走,上耶路撒冷去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說完了這話,就在前面走,上耶路撒冷去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、前行、上耶路撒冷、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、前行、上耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、前行、上 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言畢、前行、上 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Jesús siguió adelante, subiendo hacia Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하시고 앞장서서 예루살렘을 향해 가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус пошел дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса пошёл дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса пошёл дальше к Иерусалиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо пошёл дальше к Иерусалиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, Jésus partit, suivi de ses disciples, pour monter à Jérusalem.
  • リビングバイブル - 話を終えると、イエスは先頭に立ち、エルサレムに向かわれました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰπὼν ταῦτα ἐπορεύετο ἔμπροσθεν ἀναβαίνων εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰπὼν ταῦτα ἐπορεύετο ἔμπροσθεν ἀναβαίνων εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus foi adiante, subindo para Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Jesus dieses Gleichnis erzählt hatte, ging er weiter nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพระเยซูตรัสดังนี้แล้ว พระองค์ก็เสด็จนำหน้าขึ้นไปยังเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​กล่าว​จบ​แล้ว ก็​เดิน​นำ​หน้า​พวก​เขา​ไป​เพื่อ​ขึ้น​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献