逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
- 新标点和合本 - 人子来,为要寻找、拯救失丧的人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人子来是要寻找和拯救失丧的人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 人子来是要寻找和拯救失丧的人。”
- 当代译本 - 人子来是要寻找和拯救迷失的人。”
- 圣经新译本 - 因为人子来,是要寻找拯救失丧的人。”
- 中文标准译本 - 要知道,人子来,是为了寻找并拯救迷失的人。”
- 现代标点和合本 - 人子来,为要寻找、拯救失丧的人。”
- 和合本(拼音版) - 人子来,为要寻找、拯救失丧的人。”
- New International Version - For the Son of Man came to seek and to save the lost.”
- New International Reader's Version - The Son of Man came to look for the lost and save them.”
- English Standard Version - For the Son of Man came to seek and to save the lost.”
- New Living Translation - For the Son of Man came to seek and save those who are lost.”
- Christian Standard Bible - For the Son of Man has come to seek and to save the lost.”
- New American Standard Bible - For the Son of Man has come to seek and to save that which was lost.”
- New King James Version - for the Son of Man has come to seek and to save that which was lost.”
- Amplified Bible - for the Son of Man has come to seek and to save that which was lost.”
- American Standard Version - For the Son of man came to seek and to save that which was lost.
- King James Version - For the Son of man is come to seek and to save that which was lost.
- New English Translation - For the Son of Man came to seek and to save the lost.”
- World English Bible - For the Son of Man came to seek and to save that which was lost.”
- 新標點和合本 - 人子來,為要尋找、拯救失喪的人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人子來是要尋找和拯救失喪的人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 人子來是要尋找和拯救失喪的人。」
- 當代譯本 - 人子來是要尋找和拯救迷失的人。」
- 聖經新譯本 - 因為人子來,是要尋找拯救失喪的人。”
- 呂振中譯本 - 因為人子來,正要尋找拯救失喪的人。』
- 中文標準譯本 - 要知道,人子來,是為了尋找並拯救迷失的人。」
- 現代標點和合本 - 人子來,為要尋找、拯救失喪的人。」
- 文理和合譯本 - 蓋人子至、為尋救失亡之人耳、○
- 文理委辦譯本 - 蓋人子至、為尋救所喪者耳、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人子來、為尋救失亡之人也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且人子之來正欲追求迷失之人、而援救之耳。』
- Nueva Versión Internacional - Porque el Hijo del hombre vino a buscar y a salvar lo que se había perdido.
- 현대인의 성경 - 나는 잃어버린 사람들을 찾아 구원하러 왔다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь Сын Человеческий пришел, чтобы найти и спасти потерянное. ( Мат. 25:14-30 )
- Восточный перевод - Ведь Ниспосланный как Человек пришёл, чтобы найти и спасти потерянное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ниспосланный как Человек пришёл, чтобы найти и спасти потерянное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ниспосланный как Человек пришёл, чтобы найти и спасти потерянное.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le Fils de l’homme est venu chercher et sauver ce qui était perdu.
- Nestle Aland 28 - ἦλθεν γὰρ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ζητῆσαι καὶ σῶσαι τὸ ἀπολωλός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦλθεν γὰρ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ζητῆσαι καὶ σῶσαι τὸ ἀπολωλός.
- Nova Versão Internacional - Pois o Filho do homem veio buscar e salvar o que estava perdido”.
- Hoffnung für alle - Der Menschensohn ist gekommen, Verlorene zu suchen und zu retten.« ( Matthäus 25,14‒30 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะบุตรมนุษย์ได้มาเพื่อเสาะหาและช่วยผู้ที่หลงหายไปให้รอด” ( มธ.25:14-30 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าบุตรมนุษย์ได้มาเพื่อแสวงหาและช่วยผู้หลงหายให้รอดพ้น”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Lu-ca 5:31 - Chúa Giê-xu đáp: “Người bệnh mới cần y sĩ chứ người khỏe mạnh không cần.
- Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!