逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 从东、从西、从南、从北将有人来,在 神的国里坐席。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从东从西,从南从北,将有人来,在上帝的国里坐席。
- 和合本2010(神版-简体) - 从东从西,从南从北,将有人来,在 神的国里坐席。
- 当代译本 - 那时人们会从东西南北来参加上帝国的宴席。
- 圣经新译本 - 从东从南,从西从北,将有人来,在 神的国里吃饭。
- 中文标准译本 - 人们将从东、西、南、北而来,在神的国里坐席。
- 现代标点和合本 - 从东、从西、从南、从北将有人来,在神的国里坐席。
- 和合本(拼音版) - 从东、从西、从南、从北将有人来,在上帝的国里坐席。
- New International Version - People will come from east and west and north and south, and will take their places at the feast in the kingdom of God.
- New International Reader's Version - People will come from east and west and north and south. They will take their places at the feast in God’s kingdom.
- English Standard Version - And people will come from east and west, and from north and south, and recline at table in the kingdom of God.
- New Living Translation - And people will come from all over the world—from east and west, north and south—to take their places in the Kingdom of God.
- Christian Standard Bible - They will come from east and west, from north and south, to share the banquet in the kingdom of God.
- New American Standard Bible - And they will come from east and west, and from north and south, and will recline at the table in the kingdom of God.
- New King James Version - They will come from the east and the west, from the north and the south, and sit down in the kingdom of God.
- Amplified Bible - And people will come from east and west, and from north and south, and they will sit down [and feast at the table] in the kingdom of God.
- American Standard Version - And they shall come from the east and west, and from the north and south, and shall sit down in the kingdom of God.
- King James Version - And they shall come from the east, and from the west, and from the north, and from the south, and shall sit down in the kingdom of God.
- New English Translation - Then people will come from east and west, and from north and south, and take their places at the banquet table in the kingdom of God.
- World English Bible - They will come from the east, west, north, and south, and will sit down in God’s Kingdom.
- 新標點和合本 - 從東、從西、從南、從北將有人來,在神的國裏坐席。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從東從西,從南從北,將有人來,在上帝的國裏坐席。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從東從西,從南從北,將有人來,在 神的國裏坐席。
- 當代譯本 - 那時人們會從東西南北來參加上帝國的宴席。
- 聖經新譯本 - 從東從南,從西從北,將有人來,在 神的國裡吃飯。
- 呂振中譯本 - 從東與西、從北與南、必有人要來,在上帝國裏坐席。
- 中文標準譯本 - 人們將從東、西、南、北而來,在神的國裡坐席。
- 現代標點和合本 - 從東、從西、從南、從北將有人來,在神的國裡坐席。
- 文理和合譯本 - 自東自西、自南自北、有人將至、席坐於上帝國、
- 文理委辦譯本 - 自東自西、自南自北、有人將至、席坐於上帝國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自東自西、自南自北、將有人至、席坐於天主之國、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時必有群眾、集自東西南北、咸得坐宴天主國中、
- Nueva Versión Internacional - Habrá quienes lleguen del oriente y del occidente, del norte y del sur, para sentarse al banquete en el reino de Dios.
- 현대인의 성경 - 그리고 사람들이 동서남북 사방에서 와서 하나님의 나라 잔치에 참석할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Придут люди с востока и с запада, с севера и с юга и возлягут на пиру в Божьем Царстве.
- Восточный перевод - Придут люди с востока и с запада, с севера и с юга и возлягут на пиру в Царстве Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придут люди с востока и с запада, с севера и с юга и возлягут на пиру в Царстве Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придут люди с востока и с запада, с севера и с юга и возлягут на пиру в Царстве Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Des hommes viendront de l’Orient et de l’Occident, du Nord et du Midi, et prendront place à table dans le royaume de Dieu.
- リビングバイブル - 人々は、あちらからもこちらからも来て、神の国に迎え入れられ、席に着きます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἥξουσιν ἀπὸ ἀνατολῶν καὶ δυσμῶν καὶ ἀπὸ βορρᾶ καὶ νότου καὶ ἀνακλιθήσονται ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἥξουσιν ἀπὸ ἀνατολῶν καὶ δυσμῶν καὶ ἀπὸ βορρᾶ καὶ νότου, καὶ ἀνακλιθήσονται ἐν τῇ Βασιλείᾳ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Pessoas virão do oriente e do ocidente, do norte e do sul, e ocuparão os seus lugares à mesa no Reino de Deus.
- Hoffnung für alle - Aus der ganzen Welt, aus Ost und West, aus Nord und Süd, werden die Menschen kommen und in Gottes Reich das Freudenfest feiern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจากทิศเหนือ ทิศใต้ ตะวันออกและตะวันตก จะเข้ามาประจำที่ของตนที่งานฉลองในอาณาจักรของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนจะมาจากทั่วทุกสารทิศเพื่อเอนกายลงรับประทานอาหารในอาณาจักรของพระเจ้า
交叉引用
- Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
- Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.