逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 会中的长老就要在耶和华面前按手在牛的头上,将牛在耶和华面前宰了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 会众的长老要在耶和华面前按手在公牛的头上,把牛宰于耶和华面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 会众的长老要在耶和华面前按手在公牛的头上,把牛宰于耶和华面前。
- 当代译本 - 会众的长老要把手放在公牛的头上,在耶和华面前宰牛。
- 圣经新译本 - 会众的长老要在耶和华面前按手在公牛的头上,然后在耶和华面前宰杀那公牛。
- 中文标准译本 - 会众的长老要在耶和华面前按手在公牛的头上,在耶和华面前把公牛宰杀了。
- 现代标点和合本 - 会中的长老就要在耶和华面前按手在牛的头上,将牛在耶和华面前宰了。
- 和合本(拼音版) - 会中的长老就要在耶和华面前按手在牛的头上,将牛在耶和华面前宰了。
- New International Version - The elders of the community are to lay their hands on the bull’s head before the Lord, and the bull shall be slaughtered before the Lord.
- New International Reader's Version - The elders of the community must place their hands on the bull’s head in the sight of the Lord. The bull must be killed in the sight of the Lord.
- English Standard Version - And the elders of the congregation shall lay their hands on the head of the bull before the Lord, and the bull shall be killed before the Lord.
- New Living Translation - The elders of the community must then lay their hands on the bull’s head and slaughter it before the Lord.
- Christian Standard Bible - The elders of the community are to lay their hands on the bull’s head before the Lord and it is to be slaughtered before the Lord.
- New American Standard Bible - Then the elders of the congregation shall lay their hands on the head of the bull before the Lord, and the bull shall be slaughtered before the Lord.
- New King James Version - And the elders of the congregation shall lay their hands on the head of the bull before the Lord. Then the bull shall be killed before the Lord.
- Amplified Bible - Then the elders of the congregation shall lay their hands on the head of the bull before the Lord [to transfer symbolically the congregation’s guilt to the sacrifice], and they shall kill the bull before the Lord.
- American Standard Version - And the elders of the congregation shall lay their hands upon the head of the bullock before Jehovah; and the bullock shall be killed before Jehovah.
- King James Version - And the elders of the congregation shall lay their hands upon the head of the bullock before the Lord: and the bullock shall be killed before the Lord.
- New English Translation - the elders of the congregation must lay their hands on the head of the bull before the Lord, and someone must slaughter the bull before the Lord.
- World English Bible - The elders of the congregation shall lay their hands on the head of the bull before Yahweh; and the bull shall be killed before Yahweh.
- 新標點和合本 - 會中的長老就要在耶和華面前按手在牛的頭上,將牛在耶和華面前宰了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 會眾的長老要在耶和華面前按手在公牛的頭上,把牛宰於耶和華面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 會眾的長老要在耶和華面前按手在公牛的頭上,把牛宰於耶和華面前。
- 當代譯本 - 會眾的長老要把手放在公牛的頭上,在耶和華面前宰牛。
- 聖經新譯本 - 會眾的長老要在耶和華面前按手在公牛的頭上,然後在耶和華面前宰殺那公牛。
- 呂振中譯本 - 會眾的長老要在永恆主面前按手在公牛頭上,在永恆主面前把公牛宰了。
- 中文標準譯本 - 會眾的長老要在耶和華面前按手在公牛的頭上,在耶和華面前把公牛宰殺了。
- 現代標點和合本 - 會中的長老就要在耶和華面前按手在牛的頭上,將牛在耶和華面前宰了。
- 文理和合譯本 - 會之長老、必於耶和華前、按手其首而宰之、
- 文理委辦譯本 - 會之長老、必於我前、按手其上而宰之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會中長老、在主前、按手於犢首、宰犢於主前、
- Nueva Versión Internacional - y allí, en presencia del Señor, los ancianos de la comunidad impondrán las manos sobre la cabeza del novillo y lo degollarán.
- 현대인의 성경 - 백성의 장로들이 나 여호와 앞에서 그 수송아지 머리에 손을 얹은 다음 그것을 내 앞에서 잡을 것이며
- Новый Русский Перевод - Пусть старейшины общества возложат руки на голову быка и заколют его перед Господом.
- Восточный перевод - Пусть старейшины общества возложат руки на голову быка и заколют его перед Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть старейшины общества возложат руки на голову быка и заколют его перед Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть старейшины общества возложат руки на голову быка и заколют его перед Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - les responsables de la communauté poseront leurs mains sur la tête du taureau devant l’Eternel, et on l’égorgera devant lui.
- リビングバイブル - 指導者たちが代表して、主の前でその雄牛の頭に手を置いてほふる。
- Nova Versão Internacional - As autoridades da comunidade porão as mãos sobre a cabeça do novilho perante o Senhor. E o novilho será morto perante o Senhor.
- Hoffnung für alle - Dort legen die führenden Männer Israels ihre Hände auf den Kopf des Tieres und schlachten es in meiner Gegenwart.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อาวุโสของชุมชนจะวางมือบนหัววัวผู้และฆ่าวัวนั้นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบรรดาหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่ของมวลชนจะวางมือของเขาบนหัวโคตัวนั้น ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า และโคจะถูกฆ่า ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 24:1 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đem A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên lên núi, rồi để họ đứng từ xa thờ lạy.
- Lê-vi Ký 8:22 - Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế tấn phong đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
- Xuất Ai Cập 24:9 - Sau đó, Môi-se đi cùng với A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi bô lão Ít-ra-ên lên núi.
- Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
- Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
- Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
- Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
- Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:3 - Các trưởng lão của thành này sẽ bắt một con bò cái tơ chưa hề làm việc, chưa mang ách,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:6 - Các trưởng lão trong thành gần tử thi này sẽ rửa tay mình trên xác con bò cái tơ
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:7 - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:9 - Nếu làm đúng theo ý Chúa Hằng Hữu như thế, tội này sẽ được giải trừ.”
- Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.