逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
- 新标点和合本 - 公牛的皮和所有的肉,并头、腿、脏、腑、粪,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但公牛的皮和所有的肉,以及头、腿、内脏、粪,
- 和合本2010(神版-简体) - 但公牛的皮和所有的肉,以及头、腿、内脏、粪,
- 当代译本 - 至于公牛剩下的部分,即皮、所有的肉、头、腿、内脏和粪便,他要带到营外洁净之处,就是倒坛灰的地方,放在柴上焚烧。
- 圣经新译本 - 至于公牛的皮和所有的肉,连头带腿,以及内脏和粪,
- 中文标准译本 - 至于公牛的皮和所有的肉,连同头、腿、内脏和粪便,
- 现代标点和合本 - 公牛的皮和所有的肉,并头、腿、脏腑、粪,
- 和合本(拼音版) - 公牛的皮和所有的肉并头、腿、脏、腑、粪,
- New International Version - But the hide of the bull and all its flesh, as well as the head and legs, the internal organs and the intestines—
- New International Reader's Version - But the bull’s hide must be taken away. So must all its meat. So must its head and legs. And so must its inside parts and guts.
- English Standard Version - But the skin of the bull and all its flesh, with its head, its legs, its entrails, and its dung—
- New Living Translation - But he must take whatever is left of the bull—its hide, meat, head, legs, internal organs, and dung—
- Christian Standard Bible - But the hide of the bull and all its flesh, with its head and legs, and its entrails and waste —
- New American Standard Bible - But the hide of the bull and all its flesh, along with its head, its legs, its entrails, and its refuse,
- New King James Version - But the bull’s hide and all its flesh, with its head and legs, its entrails and offal—
- Amplified Bible - But the hide of the bull and all its meat, with its head, its legs, its entrails, and its refuse,
- American Standard Version - And the skin of the bullock, and all its flesh, with its head, and with its legs, and its inwards, and its dung,
- King James Version - And the skin of the bullock, and all his flesh, with his head, and with his legs, and his inwards, and his dung,
- New English Translation - But the hide of the bull, all its flesh along with its head and its legs, its entrails, and its dung –
- World English Bible - He shall carry the bull’s skin, all its meat, with its head, and with its legs, its innards, and its dung
- 新標點和合本 - 公牛的皮和所有的肉,並頭、腿、臟、腑、糞,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但公牛的皮和所有的肉,以及頭、腿、內臟、糞,
- 和合本2010(神版-繁體) - 但公牛的皮和所有的肉,以及頭、腿、內臟、糞,
- 當代譯本 - 至於公牛剩下的部分,即皮、所有的肉、頭、腿、內臟和糞便,他要帶到營外潔淨之處,就是倒壇灰的地方,放在柴上焚燒。
- 聖經新譯本 - 至於公牛的皮和所有的肉,連頭帶腿,以及內臟和糞,
- 呂振中譯本 - 至於公牛的皮和所有的肉、連頭帶腿、以及臟腑和糞:
- 中文標準譯本 - 至於公牛的皮和所有的肉,連同頭、腿、內臟和糞便,
- 現代標點和合本 - 公牛的皮和所有的肉,並頭、腿、臟腑、糞,
- 文理和合譯本 - 犢之皮肉首腿、與臟及矢、
- 文理委辦譯本 - 祭司必燔之於壇、犢之皮、肉、首、足、臟腑、及遺矢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 犢之皮與所有之肉、並其首脛臟糞、
- Nueva Versión Internacional - pero sacará del campamento la piel y toda la carne del novillo, junto con la cabeza, las patas, los intestinos y el excremento.
- 현대인의 성경 - 그러나 그 수송아지의 가죽과 그 모든 고기와 그 머리와 다리와 내장과 똥,
- Новый Русский Перевод - Но шкуру и мясо быка, а также голову и ноги, внутренности и нечистоты в кишках –
- Восточный перевод - Но шкуру и мясо быка, а также голову и ноги, требуху и нечистоты в кишках –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но шкуру и мясо быка, а также голову и ноги, требуху и нечистоты в кишках –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но шкуру и мясо быка, а также голову и ноги, требуху и нечистоты в кишках –
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à la peau du taureau, toute sa viande, sa tête, ses pattes, ses entrailles avec leur contenu,
- リビングバイブル - 皮、肉、頭、足、内臓、腸など残りの部分は、野営地の外のきよい場所である祭壇の灰捨て場で焼く。
- Nova Versão Internacional - Mas o couro do novilho e toda a sua carne, bem como a cabeça e as pernas, as vísceras e os excrementos—
- Hoffnung für alle - Das Fell des Stieres, sein ganzes Fleisch, Kopf und Schenkel, die Eingeweide und den Darminhalt
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หนัง เนื้อ หัว ขา เครื่องในและไส้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนหนังและเนื้อโคหนุ่ม หัวและขา เครื่องในและไส้
交叉引用
- Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
- Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 9:10 - A-rôn đốt mỡ, than, và túi mật của con sinh tế chuộc tội trên bàn thờ, như Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Lê-vi Ký 9:11 - Còn thịt và da, ông đem ra khỏi nơi đóng trại và đốt đi.
- Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
- Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
- Lê-vi Ký 8:16 - Ông Môi-se lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
- Lê-vi Ký 6:30 - Nhưng nếu máu của sinh tế chuộc tội được đem vào Đền Tạm để làm lễ chuộc tội trong Nơi Thánh, thì sinh tế này phải được thiêu rụi bằng lửa, không được ăn.”
- Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 19:5 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ trông coi việc thiêu con bò; cả da, thịt, máu, và phân bò đều phải thiêu hết.