逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 亚伦的子孙要把这些烧在坛的燔祭上,就是在火的柴上,是献与耶和华为馨香的火祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦的子孙要把这些摆在烧着火的柴上,烧在坛的燔祭上,是献给耶和华为馨香的火祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伦的子孙要把这些摆在烧着火的柴上,烧在坛的燔祭上,是献给耶和华为馨香的火祭。
- 当代译本 - 亚伦的子孙要把这一切放在祭坛燃烧的木柴上和燔祭一起焚烧,作为蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
- 圣经新译本 - 亚伦的子孙要把这些放在祭坛炭火上的木柴上面,在燔祭上焚烧,作献给耶和华馨香的火祭。
- 中文标准译本 - 亚伦的子孙要把这些,连同火中木柴上的燔祭,在祭坛上烧献为烟,作馨香的火祭献给耶和华。
- 现代标点和合本 - 亚伦的子孙要把这些烧在坛的燔祭上,就是在火的柴上,是献于耶和华为馨香的火祭。
- 和合本(拼音版) - 亚伦的子孙要把这些烧在坛的燔祭上,就是在火的柴上,是献与耶和华为馨香的火祭。
- New International Version - Then Aaron’s sons are to burn it on the altar on top of the burnt offering that is lying on the burning wood; it is a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
- New International Reader's Version - Then the priests in Aaron’s family line must burn it on the altar. They must burn it on top of the burnt offering that is lying on the burning wood. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
- English Standard Version - Then Aaron’s sons shall burn it on the altar on top of the burnt offering, which is on the wood on the fire; it is a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
- New Living Translation - and Aaron’s sons will burn them on top of the burnt offering on the wood burning on the altar. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
- Christian Standard Bible - Aaron’s sons will burn it on the altar along with the burnt offering that is on the burning wood, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
- New American Standard Bible - Then Aaron’s sons shall offer it up in smoke on the altar on the burnt offering, which is on the wood that is on the fire; it is an offering by fire of a soothing aroma to the Lord.
- New King James Version - and Aaron’s sons shall burn it on the altar upon the burnt sacrifice, which is on the wood that is on the fire, as an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
- Amplified Bible - Aaron’s sons shall offer it up in smoke on the altar [placing it] on the burnt offering which is on the wood that is on the fire. It is an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
- American Standard Version - And Aaron’s sons shall burn it on the altar upon the burnt-offering, which is upon the wood that is on the fire: it is an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
- King James Version - And Aaron's sons shall burn it on the altar upon the burnt sacrifice, which is upon the wood that is on the fire: it is an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
- New English Translation - Then the sons of Aaron must offer it up in smoke on the altar atop the burnt offering that is on the wood in the fire as a gift of a soothing aroma to the Lord.
- World English Bible - Aaron’s sons shall burn it on the altar on the burnt offering, which is on the wood that is on the fire: it is an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
- 新標點和合本 - 亞倫的子孫要把這些燒在壇的燔祭上,就是在火的柴上,是獻與耶和華為馨香的火祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫的子孫要把這些擺在燒着火的柴上,燒在壇的燔祭上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫的子孫要把這些擺在燒着火的柴上,燒在壇的燔祭上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
- 當代譯本 - 亞倫的子孫要把這一切放在祭壇燃燒的木柴上和燔祭一起焚燒,作為蒙耶和華悅納的馨香火祭。
- 聖經新譯本 - 亞倫的子孫要把這些放在祭壇炭火上的木柴上面,在燔祭上焚燒,作獻給耶和華馨香的火祭。
- 呂振中譯本 - 亞倫 的子孫要給燻在祭壇上的燔祭品上、就是在 壇 火之柴上、做怡神香氣之火祭獻與永恆主。
- 中文標準譯本 - 亞倫的子孫要把這些,連同火中木柴上的燔祭,在祭壇上燒獻為煙,作馨香的火祭獻給耶和華。
- 現代標點和合本 - 亞倫的子孫要把這些燒在壇的燔祭上,就是在火的柴上,是獻於耶和華為馨香的火祭。
- 文理和合譯本 - 亞倫子孫陳之於柴、在燔祭之上、倂焚於壇、是為馨香之火祭、奉於耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 亞倫子孫必置脂於壇、陳於柴、與日獻祭物、同爇以火、是為燔祭、取其馨香、以奉事我。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 之子孫、悉焚之於祭臺、在柴上之火焚祭上、是為火祭、為馨香獻於主、○
- Nueva Versión Internacional - Entonces los hijos de Aarón quemarán todo esto en el altar, encima del holocausto que está sobre la leña encendida. Es una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
- 현대인의 성경 - 아론의 자손들은 그것들을 단의 불붙는 나무 위, 번제물 위에 놓아 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
- Новый Русский Перевод - Пусть сыновья Аарона сожгут это на жертвеннике на горящих дровах вместе с жертвой всесожжения. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Господу.
- Восточный перевод - Пусть сыновья Харуна сожгут это на жертвеннике на горящих дровах вместе с жертвой всесожжения. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть сыновья Харуна сожгут это на жертвеннике на горящих дровах вместе с жертвой всесожжения. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть сыновья Хоруна сожгут это на жертвеннике на горящих дровах вместе с жертвой всесожжения. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Les descendants d’Aaron les feront brûler sur l’autel, par-dessus l’holocauste déjà placé sur les bûches qui sont sur le feu. Ce sera un sacrifice consumé par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Os descendentes de Arão queimarão tudo isso em cima do holocausto que está sobre a lenha acesa no altar como oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Die Priester sollen es zum Altar bringen und auf das Brandopfer ins Feuer legen. Dies ist ein wohlriechendes Opfer, das mir, dem Herrn, gefällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นบรรดาบุตรของอาโรนจะเผาสิ่งเหล่านี้บนเครื่องเผาบูชาซึ่งอยู่บนฟืนที่ติดไฟบนแท่นบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วบรรดาบุตรของอาโรนจะเผาเครื่องในเหล่านี้ที่แท่นบูชา พร้อมกับสัตว์ที่เผาเป็นของถวายที่วางอยู่บนไม้ซึ่งติดไฟอยู่ เป็นของถวายด้วยไฟ ส่งกลิ่นหอมเป็นที่พอใจของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
- 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
- 2 Sử Ký 35:14 - Sau đó, người Lê-vi dọn cho họ và các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—vì những thầy tế lễ đã bận rộn từ sáng đến tối để dâng các sinh tế thiêu và mỡ sinh tế. Người Lê-vi phải nhận phần trách nhiệm chuẩn bị những việc này.
- Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 9:10 - A-rôn đốt mỡ, than, và túi mật của con sinh tế chuộc tội trên bàn thờ, như Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
- Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
- Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
- Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
- Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
- Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
- Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
- Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Xuất Ai Cập 29:13 - Lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.