Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • 新标点和合本 - 他们离开这地,地在荒废无人的时候就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚;因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地被他们离弃,因他们不在而荒凉的时候,就要重享安息。他们服了罪孽的惩罚,因为他们厌弃我的典章,心中厌恶我的律例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地被他们离弃,因他们不在而荒凉的时候,就要重享安息。他们服了罪孽的惩罚,因为他们厌弃我的典章,心中厌恶我的律例。
  • 当代译本 - 土地被他们离弃,荒无人烟,得享安息。他们却要因拒绝遵守我的典章、厌弃我的律例而饱受惩罚。
  • 圣经新译本 - 他们会离开这地,地在荒凉无人的时候,就可以享受安息,同时他们要接受他们罪孽的刑罚,因为他们弃绝了我的典章,他们的心厌弃了我的律例。
  • 中文标准译本 - 这地因他们而被遗弃,却在荒凉无人的时候补休了安息。他们要偿清自己的罪债,因为他们厌弃我的法规,他们的心厌恶我的律例。
  • 现代标点和合本 - 他们离开这地,地在荒废无人的时候就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚,因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • 和合本(拼音版) - 他们离开这地,地在荒废无人的时候,就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚,因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • New International Version - For the land will be deserted by them and will enjoy its sabbaths while it lies desolate without them. They will pay for their sins because they rejected my laws and abhorred my decrees.
  • New International Reader's Version - You will leave the land. It will enjoy its sabbaths while it lies deserted because you are not there. You will pay for your sins because you said no to my laws. You turned away from my rules.
  • English Standard Version - But the land shall be abandoned by them and enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them, and they shall make amends for their iniquity, because they spurned my rules and their soul abhorred my statutes.
  • New Living Translation - For the land must be abandoned to enjoy its years of Sabbath rest as it lies deserted. At last the people will pay for their sins, for they have continually rejected my regulations and despised my decrees.
  • The Message - “The land will be empty of them and enjoy its Sabbaths while they’re gone. They’ll pay for their sins because they refused my laws and treated my decrees with contempt. But in spite of their behavior, while they are among their enemies I won’t reject or abhor or destroy them completely. I won’t break my covenant with them: I am God, their God. For their sake I will remember the covenant with their ancestors whom I, with all the nations watching, brought out of Egypt in order to be their God. I am God.”
  • Christian Standard Bible - For the land abandoned by them will make up for its Sabbaths by lying desolate without the people, while they make amends for their iniquity, because they rejected my ordinances and abhorred my statutes.
  • New American Standard Bible - For the land will be abandoned by them, and will restore its Sabbaths while it is made desolate without them. They, meanwhile, will be making amends for their wrongdoing, because they rejected My ordinances and their soul loathed My statutes.
  • New King James Version - The land also shall be left empty by them, and will enjoy its sabbaths while it lies desolate without them; they will accept their guilt, because they despised My judgments and because their soul abhorred My statutes.
  • Amplified Bible - But the land will be abandoned by them and will enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them; and they will accept the punishment for their wickedness and make amends because they rejected My ordinances and their soul rejected My statutes.
  • American Standard Version - The land also shall be left by them, and shall enjoy its sabbaths, while it lieth desolate without them: and they shall accept of the punishment of their iniquity; because, even because they rejected mine ordinances, and their soul abhorred my statutes.
  • King James Version - The land also shall be left of them, and shall enjoy her sabbaths, while she lieth desolate without them: and they shall accept of the punishment of their iniquity: because, even because they despised my judgments, and because their soul abhorred my statutes.
  • New English Translation - The land will be abandoned by them in order that it may make up for its Sabbaths while it is made desolate without them, and they will make up for their iniquity because they have rejected my regulations and have abhorred my statutes.
  • World English Bible - The land also will be left by them, and will enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them; and they will accept the punishment of their iniquity because they rejected my ordinances, and their soul abhorred my statutes.
  • 新標點和合本 - 他們離開這地,地在荒廢無人的時候就要享受安息。並且他們要服罪孽的刑罰;因為他們厭棄了我的典章,心中厭惡了我的律例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地被他們離棄,因他們不在而荒涼的時候,就要重享安息。他們服了罪孽的懲罰,因為他們厭棄我的典章,心中厭惡我的律例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地被他們離棄,因他們不在而荒涼的時候,就要重享安息。他們服了罪孽的懲罰,因為他們厭棄我的典章,心中厭惡我的律例。
  • 當代譯本 - 土地被他們離棄,荒無人煙,得享安息。他們卻要因拒絕遵守我的典章、厭棄我的律例而飽受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 他們會離開這地,地在荒涼無人的時候,就可以享受安息,同時他們要接受他們罪孽的刑罰,因為他們棄絕了我的典章,他們的心厭棄了我的律例。
  • 呂振中譯本 - 這地他們雖要離開,可是地荒涼、他們不在這地的時候、地卻要享休息,然後他們就要接受他們的罪罰,因為——真地因為——我的典章他們棄絕了,我的律例他們的心厭棄了。
  • 中文標準譯本 - 這地因他們而被遺棄,卻在荒涼無人的時候補修了安息。他們要償清自己的罪債,因為他們厭棄我的法規,他們的心厭惡我的律例。
  • 現代標點和合本 - 他們離開這地,地在荒廢無人的時候就要享受安息。並且他們要服罪孽的刑罰,因為他們厭棄了我的典章,心中厭惡了我的律例。
  • 文理和合譯本 - 彼既蔑視我律例、心厭我典章、致離故土、使田荒寂、於無人時、得享安息、代民服罪、
  • 文理委辦譯本 - 以色列民蔑我法度、憾我禮儀、使其故土遠離、田疇荒寂、於斯時也、土地得享安息、待民服罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等藐視我法度心厭我律例、乃至遠離斯地、使土地於荒涼無人之時、得享安息、直待彼等服罪、
  • Nueva Versión Internacional - Al abandonar ellos la tierra, esta disfrutará de sus sábados mientras permanezca deshabitada. Pero tendrán que reconocer sus pecados, por cuanto rechazaron mis preceptos y aborrecieron mis estatutos.
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 그들이 내 법을 거절하고 내 명령을 무시하였으므로 그 땅은 사람이 없이 황폐하여 안식을 누릴 것이며 그들은 자기들의 죄에 대한 형벌을 일단 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении, без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои установления и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le pays sera abandonné par eux et il jouira du repos, après sa dévastation, pendant leur absence. Ils reconnaîtront la justice de leur châtiment, parce qu’ils auront méprisé mes commandements et rejeté mes lois.
  • リビングバイブル - その間に国土は十分に地力を回復する。一方、国民は神のおきてを破り、定めを軽んじた罰を受け入れるようになる。
  • Nova Versão Internacional - que por eles será abandonada e desfrutará os seus sábados enquanto permanecer desolada. Receberão o castigo pelos seus pecados porque desprezaram as minhas ordenanças e rejeitaram os meus decretos.
  • Hoffnung für alle - Vorher aber müssen die Israeliten das Land verlassen, damit es brachliegt und seine Ruhejahre bekommt. Alle Bewohner müssen für ihre Schuld bestraft werden, weil sie meine Gebote abgelehnt und meine Weisungen verworfen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแผ่นดินนั้นจะชื่นชมกับสะบาโตของมันขณะที่ถูกทิ้งร้างอยู่ พวกเขาจะชดใช้บาปของตนที่ได้ละทิ้งบทบัญญัติของเราและเกลียดชังกฎหมายของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แผ่น​ดิน​จะ​ถูก​ทิ้ง​ไว้​และ​จะ​ยินดี​กับ​ปี​สะบาโต​ขณะ​เป็น​ที่​ร้าง​เพราะ​ไม่​มี​พวก​เขา​อยู่ และ​พวก​เขา​จะ​ยอม​รับ​โทษ​บาป​ของ​ตน เพราะ​ปฏิเสธ​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​จิต​วิญญาณ​ก็​ละ​เลย​ต่อ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา
交叉引用
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • 新标点和合本 - 他们离开这地,地在荒废无人的时候就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚;因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地被他们离弃,因他们不在而荒凉的时候,就要重享安息。他们服了罪孽的惩罚,因为他们厌弃我的典章,心中厌恶我的律例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地被他们离弃,因他们不在而荒凉的时候,就要重享安息。他们服了罪孽的惩罚,因为他们厌弃我的典章,心中厌恶我的律例。
  • 当代译本 - 土地被他们离弃,荒无人烟,得享安息。他们却要因拒绝遵守我的典章、厌弃我的律例而饱受惩罚。
  • 圣经新译本 - 他们会离开这地,地在荒凉无人的时候,就可以享受安息,同时他们要接受他们罪孽的刑罚,因为他们弃绝了我的典章,他们的心厌弃了我的律例。
  • 中文标准译本 - 这地因他们而被遗弃,却在荒凉无人的时候补休了安息。他们要偿清自己的罪债,因为他们厌弃我的法规,他们的心厌恶我的律例。
  • 现代标点和合本 - 他们离开这地,地在荒废无人的时候就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚,因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • 和合本(拼音版) - 他们离开这地,地在荒废无人的时候,就要享受安息。并且他们要服罪孽的刑罚,因为他们厌弃了我的典章,心中厌恶了我的律例。
  • New International Version - For the land will be deserted by them and will enjoy its sabbaths while it lies desolate without them. They will pay for their sins because they rejected my laws and abhorred my decrees.
  • New International Reader's Version - You will leave the land. It will enjoy its sabbaths while it lies deserted because you are not there. You will pay for your sins because you said no to my laws. You turned away from my rules.
  • English Standard Version - But the land shall be abandoned by them and enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them, and they shall make amends for their iniquity, because they spurned my rules and their soul abhorred my statutes.
  • New Living Translation - For the land must be abandoned to enjoy its years of Sabbath rest as it lies deserted. At last the people will pay for their sins, for they have continually rejected my regulations and despised my decrees.
  • The Message - “The land will be empty of them and enjoy its Sabbaths while they’re gone. They’ll pay for their sins because they refused my laws and treated my decrees with contempt. But in spite of their behavior, while they are among their enemies I won’t reject or abhor or destroy them completely. I won’t break my covenant with them: I am God, their God. For their sake I will remember the covenant with their ancestors whom I, with all the nations watching, brought out of Egypt in order to be their God. I am God.”
  • Christian Standard Bible - For the land abandoned by them will make up for its Sabbaths by lying desolate without the people, while they make amends for their iniquity, because they rejected my ordinances and abhorred my statutes.
  • New American Standard Bible - For the land will be abandoned by them, and will restore its Sabbaths while it is made desolate without them. They, meanwhile, will be making amends for their wrongdoing, because they rejected My ordinances and their soul loathed My statutes.
  • New King James Version - The land also shall be left empty by them, and will enjoy its sabbaths while it lies desolate without them; they will accept their guilt, because they despised My judgments and because their soul abhorred My statutes.
  • Amplified Bible - But the land will be abandoned by them and will enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them; and they will accept the punishment for their wickedness and make amends because they rejected My ordinances and their soul rejected My statutes.
  • American Standard Version - The land also shall be left by them, and shall enjoy its sabbaths, while it lieth desolate without them: and they shall accept of the punishment of their iniquity; because, even because they rejected mine ordinances, and their soul abhorred my statutes.
  • King James Version - The land also shall be left of them, and shall enjoy her sabbaths, while she lieth desolate without them: and they shall accept of the punishment of their iniquity: because, even because they despised my judgments, and because their soul abhorred my statutes.
  • New English Translation - The land will be abandoned by them in order that it may make up for its Sabbaths while it is made desolate without them, and they will make up for their iniquity because they have rejected my regulations and have abhorred my statutes.
  • World English Bible - The land also will be left by them, and will enjoy its Sabbaths while it lies desolate without them; and they will accept the punishment of their iniquity because they rejected my ordinances, and their soul abhorred my statutes.
  • 新標點和合本 - 他們離開這地,地在荒廢無人的時候就要享受安息。並且他們要服罪孽的刑罰;因為他們厭棄了我的典章,心中厭惡了我的律例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地被他們離棄,因他們不在而荒涼的時候,就要重享安息。他們服了罪孽的懲罰,因為他們厭棄我的典章,心中厭惡我的律例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地被他們離棄,因他們不在而荒涼的時候,就要重享安息。他們服了罪孽的懲罰,因為他們厭棄我的典章,心中厭惡我的律例。
  • 當代譯本 - 土地被他們離棄,荒無人煙,得享安息。他們卻要因拒絕遵守我的典章、厭棄我的律例而飽受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 他們會離開這地,地在荒涼無人的時候,就可以享受安息,同時他們要接受他們罪孽的刑罰,因為他們棄絕了我的典章,他們的心厭棄了我的律例。
  • 呂振中譯本 - 這地他們雖要離開,可是地荒涼、他們不在這地的時候、地卻要享休息,然後他們就要接受他們的罪罰,因為——真地因為——我的典章他們棄絕了,我的律例他們的心厭棄了。
  • 中文標準譯本 - 這地因他們而被遺棄,卻在荒涼無人的時候補修了安息。他們要償清自己的罪債,因為他們厭棄我的法規,他們的心厭惡我的律例。
  • 現代標點和合本 - 他們離開這地,地在荒廢無人的時候就要享受安息。並且他們要服罪孽的刑罰,因為他們厭棄了我的典章,心中厭惡了我的律例。
  • 文理和合譯本 - 彼既蔑視我律例、心厭我典章、致離故土、使田荒寂、於無人時、得享安息、代民服罪、
  • 文理委辦譯本 - 以色列民蔑我法度、憾我禮儀、使其故土遠離、田疇荒寂、於斯時也、土地得享安息、待民服罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等藐視我法度心厭我律例、乃至遠離斯地、使土地於荒涼無人之時、得享安息、直待彼等服罪、
  • Nueva Versión Internacional - Al abandonar ellos la tierra, esta disfrutará de sus sábados mientras permanezca deshabitada. Pero tendrán que reconocer sus pecados, por cuanto rechazaron mis preceptos y aborrecieron mis estatutos.
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 그들이 내 법을 거절하고 내 명령을 무시하였으므로 그 땅은 사람이 없이 황폐하여 안식을 누릴 것이며 그들은 자기들의 죄에 대한 형벌을 일단 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении, без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои установления и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь земля будет оставлена ими и будет наслаждаться своими субботними годами, когда будет лежать в запустении без них, пока они будут платить за свои грехи, за то, что дерзнули отвергнуть Мои законы и презреть Мои установления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le pays sera abandonné par eux et il jouira du repos, après sa dévastation, pendant leur absence. Ils reconnaîtront la justice de leur châtiment, parce qu’ils auront méprisé mes commandements et rejeté mes lois.
  • リビングバイブル - その間に国土は十分に地力を回復する。一方、国民は神のおきてを破り、定めを軽んじた罰を受け入れるようになる。
  • Nova Versão Internacional - que por eles será abandonada e desfrutará os seus sábados enquanto permanecer desolada. Receberão o castigo pelos seus pecados porque desprezaram as minhas ordenanças e rejeitaram os meus decretos.
  • Hoffnung für alle - Vorher aber müssen die Israeliten das Land verlassen, damit es brachliegt und seine Ruhejahre bekommt. Alle Bewohner müssen für ihre Schuld bestraft werden, weil sie meine Gebote abgelehnt und meine Weisungen verworfen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแผ่นดินนั้นจะชื่นชมกับสะบาโตของมันขณะที่ถูกทิ้งร้างอยู่ พวกเขาจะชดใช้บาปของตนที่ได้ละทิ้งบทบัญญัติของเราและเกลียดชังกฎหมายของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แผ่น​ดิน​จะ​ถูก​ทิ้ง​ไว้​และ​จะ​ยินดี​กับ​ปี​สะบาโต​ขณะ​เป็น​ที่​ร้าง​เพราะ​ไม่​มี​พวก​เขา​อยู่ และ​พวก​เขา​จะ​ยอม​รับ​โทษ​บาป​ของ​ตน เพราะ​ปฏิเสธ​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​จิต​วิญญาณ​ก็​ละ​เลย​ต่อ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
圣经
资源
计划
奉献