Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • 新标点和合本 - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声,要追赶他们;他们要逃避,像人逃避刀剑,无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你们幸存的人,我要使他们在敌人之地心中惊慌,甚至风吹落叶的声音也把他们吓跑。他们要逃避,像人逃避刀剑,虽无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你们幸存的人,我要使他们在敌人之地心中惊慌,甚至风吹落叶的声音也把他们吓跑。他们要逃避,像人逃避刀剑,虽无人追赶,却要跌倒。
  • 当代译本 - “我要使你们当中的那些幸存者在敌国心惊胆战,过着风声鹤唳、惶恐不安的生活。
  • 圣经新译本 - 至于你们剩下的人,我必使他们在仇敌之地胆战心惊;风吹落叶也会吓跑他们;他们必逃跑,好像逃避刀剑一样;虽然无人追赶,他们却跌倒。
  • 中文标准译本 - “至于你们当中残留的人,我要使他们在仇敌之地心中恐慌,甚至风吹树叶的声音也会追赶他们。他们逃跑如逃避刀剑,虽无人追赶,也会仆倒。
  • 现代标点和合本 - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声要追赶他们,他们要逃避,像人逃避刀剑。无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声,要追赶他们,他们要逃避,像人逃避刀剑,无人追赶,却要跌倒;
  • New International Version - “ ‘As for those of you who are left, I will make their hearts so fearful in the lands of their enemies that the sound of a windblown leaf will put them to flight. They will run as though fleeing from the sword, and they will fall, even though no one is pursuing them.
  • New International Reader's Version - “ ‘Some of you will be left in the lands of your enemies. I will fill your hearts with fear. The sound of a leaf blown by the wind will scare you away. You will run as if you were escaping from swords. You will fall down, even though no one is chasing you.
  • English Standard Version - And as for those of you who are left, I will send faintness into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a driven leaf shall put them to flight, and they shall flee as one flees from the sword, and they shall fall when none pursues.
  • New Living Translation - “And for those of you who survive, I will demoralize you in the land of your enemies. You will live in such fear that the sound of a leaf driven by the wind will send you fleeing. You will run as though fleeing from a sword, and you will fall even when no one pursues you.
  • The Message - “As for those among you still alive, I’ll give them over to fearful timidity—even the rustle of a leaf will throw them into a panic. They’ll run here and there, back and forth, as if running for their lives even though no one is after them, tripping and falling over one another in total confusion. You won’t stand a chance against an enemy. You’ll perish among the nations; the land of your enemies will eat you up. Any who are left will slowly rot away in the enemy lands. Rot. And all because of their sins, their sins compounded by their ancestors’ sins.
  • Christian Standard Bible - “I will put anxiety in the hearts of those of you who survive in the lands of their enemies. The sound of a wind-driven leaf will put them to flight, and they will flee as one flees from a sword, and fall though no one is pursuing them.
  • New American Standard Bible - As for those among you who are left, I will also bring despair into their hearts in the lands of their enemies. And the sound of a scattered leaf will chase them, and even when no one is pursuing they will flee as though from the sword, and they will fall.
  • New King James Version - ‘And as for those of you who are left, I will send faintness into their hearts in the lands of their enemies; the sound of a shaken leaf shall cause them to flee; they shall flee as though fleeing from a sword, and they shall fall when no one pursues.
  • Amplified Bible - As for those who are left of you, I will bring despair (lack of courage, weakness) into their hearts in the lands of their enemies; the sound of a scattered leaf will put them to flight, and they will flee as if [running] from the sword, and will fall even when no one is chasing them.
  • American Standard Version - And as for them that are left of you, I will send a faintness into their heart in the lands of their enemies: and the sound of a driven leaf shall chase them; and they shall flee, as one fleeth from the sword; and they shall fall when none pursueth.
  • King James Version - And upon them that are left alive of you I will send a faintness into their hearts in the lands of their enemies; and the sound of a shaken leaf shall chase them; and they shall flee, as fleeing from a sword; and they shall fall when none pursueth.
  • New English Translation - “‘As for the ones who remain among you, I will bring despair into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a blowing leaf will pursue them, and they will flee as one who flees the sword and fall down even though there is no pursuer.
  • World English Bible - “‘As for those of you who are left, I will send a faintness into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a driven leaf will put them to flight; and they shall flee, as one flees from the sword. They will fall when no one pursues.
  • 新標點和合本 - 至於你們剩下的人,我要使他們在仇敵之地心驚膽怯。葉子被風吹的響聲,要追趕他們;他們要逃避,像人逃避刀劍,無人追趕,卻要跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你們倖存的人,我要使他們在敵人之地心中驚慌,甚至風吹落葉的聲音也把他們嚇跑。他們要逃避,像人逃避刀劍,雖無人追趕,卻要跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你們倖存的人,我要使他們在敵人之地心中驚慌,甚至風吹落葉的聲音也把他們嚇跑。他們要逃避,像人逃避刀劍,雖無人追趕,卻要跌倒。
  • 當代譯本 - 「我要使你們當中的那些倖存者在敵國心驚膽戰,過著風聲鶴唳、惶恐不安的生活。
  • 聖經新譯本 - 至於你們剩下的人,我必使他們在仇敵之地膽戰心驚;風吹落葉也會嚇跑他們;他們必逃跑,好像逃避刀劍一樣;雖然無人追趕,他們卻跌倒。
  • 呂振中譯本 - 至於你們剩下的人呢、他們在仇敵之地時、我必使怯懦餒弱之氣進他們的心;飄蕩落葉的響聲也會追趕他們;他們必逃跑、像人逃避刀劍;沒有人追趕,他們也跌倒。
  • 中文標準譯本 - 「至於你們當中殘留的人,我要使他們在仇敵之地心中恐慌,甚至風吹樹葉的聲音也會追趕他們。他們逃跑如逃避刀劍,雖無人追趕,也會仆倒。
  • 現代標點和合本 - 至於你們剩下的人,我要使他們在仇敵之地心驚膽怯。葉子被風吹的響聲要追趕他們,他們要逃避,像人逃避刀劍。無人追趕,卻要跌倒。
  • 文理和合譯本 - 爾之孑遺、處於敵國、必使其心頹敗、風吹葉落、聞聲而怖、彼之遁逃、若避鋒刃、即無追者、亦必顚仆、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹猶有孑遺、處於敵國、必使爾心畏葸、風吹葉落、偶聞其聲、則懼而遁、若避鋒刃、即無追者、亦必隕沒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中遺民、居於敵國、我使之心驚膽怯、聞風吹葉、亦必逃遁、以為有敵人恃刃逐之、雖無人追襲、亦必傾跌、
  • Nueva Versión Internacional - »En cuanto a los que sobrevivan, tan profundo será el temor que les infundiré en tierra de sus enemigos, que hasta el susurro de una hoja movida por el viento los pondrá en fuga. Correrán como quien huye de la espada, y caerán sin que nadie los persiga.
  • 현대인의 성경 - “그리고 살아 남은 자들에 대해서는 끊임없는 두려움으로 내가 그들의 마음을 약하게 하겠다. 그들은 바람에 흔들리는 나뭇잎 소리에도 놀라 칼날을 피해 도망가는 자처럼 달아날 것이며 쫓는 자가 없어도 엎드러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à ceux d’entre vous qui survivront, je plongerai leur cœur dans l’angoisse en exil, chez leurs ennemis ; au seul bruit d’une feuille, ils fuiront comme on fuit devant l’épée de l’ennemi et ils tomberont sans que personne les poursuive.
  • リビングバイブル - 生き残った者は、捕虜や奴隷として遠い国へ連れて行かれる。外国でおびえながら暮らすのだ。風に舞う木の葉の音にもおびえ、剣で追い立てられるように逃げ惑う。追いかけられもしないのに倒れる。
  • Nova Versão Internacional - “Quanto aos que sobreviverem, eu lhes encherei o coração de tanto medo na terra do inimigo, que o som de uma folha levada pelo vento os porá em fuga. Correrão como quem foge da espada, e cairão, sem que ninguém os persiga.
  • Hoffnung für alle - Diejenigen, die meine Strafen überleben und in fremden Ländern wohnen müssen, mache ich so verzagt, dass schon das Rascheln eines verwelkten Blattes sie davonlaufen lässt, als ginge es um ihr Leben. Sie werden fliehen und stürzen, auch wenn niemand sie verfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘สำหรับพวกที่เหลืออยู่ เราจะทำให้จิตใจของพวกเขาหวาดหวั่นขวัญผวาในแดนของศัตรูถึงขนาดเสียงใบไม้ถูกลมพัดปลิวก็ทำให้พวกเขาหนีไป เขาจะวิ่งราวกับหนีเตลิดจากคมดาบ และเขาจะล้มลงแม้ไม่มีใครไล่ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​พวก​เจ้า​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​จะ​ทำ​ให้​ใจ​พวก​เขา​หวาด​ผวา​ใน​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​ศัตรู แม้​ใบ​ไม้​ปลิว​ไป​กับ​สาย​ลม​ก็​ยัง​ทำ​ให้​พวก​เขา​เผ่น​หนี​ได้ และ​จะ​หนี​ไป​อย่าง​กับ​หนี​จาก​คม​ดาบ จน​ถึง​กับ​จะ​ล้ม​ลง​แม้​ใน​ขณะ​ที่​ไม่​มี​ผู้​ใด​ไล่​ล่า
交叉引用
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • 1 Sa-mu-ên 17:24 - Vừa thấy Gô-li-át, quân Ít-ra-ên khiếp sợ, ùa nhau bỏ chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • 新标点和合本 - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声,要追赶他们;他们要逃避,像人逃避刀剑,无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你们幸存的人,我要使他们在敌人之地心中惊慌,甚至风吹落叶的声音也把他们吓跑。他们要逃避,像人逃避刀剑,虽无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你们幸存的人,我要使他们在敌人之地心中惊慌,甚至风吹落叶的声音也把他们吓跑。他们要逃避,像人逃避刀剑,虽无人追赶,却要跌倒。
  • 当代译本 - “我要使你们当中的那些幸存者在敌国心惊胆战,过着风声鹤唳、惶恐不安的生活。
  • 圣经新译本 - 至于你们剩下的人,我必使他们在仇敌之地胆战心惊;风吹落叶也会吓跑他们;他们必逃跑,好像逃避刀剑一样;虽然无人追赶,他们却跌倒。
  • 中文标准译本 - “至于你们当中残留的人,我要使他们在仇敌之地心中恐慌,甚至风吹树叶的声音也会追赶他们。他们逃跑如逃避刀剑,虽无人追赶,也会仆倒。
  • 现代标点和合本 - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声要追赶他们,他们要逃避,像人逃避刀剑。无人追赶,却要跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 至于你们剩下的人,我要使他们在仇敌之地心惊胆怯。叶子被风吹的响声,要追赶他们,他们要逃避,像人逃避刀剑,无人追赶,却要跌倒;
  • New International Version - “ ‘As for those of you who are left, I will make their hearts so fearful in the lands of their enemies that the sound of a windblown leaf will put them to flight. They will run as though fleeing from the sword, and they will fall, even though no one is pursuing them.
  • New International Reader's Version - “ ‘Some of you will be left in the lands of your enemies. I will fill your hearts with fear. The sound of a leaf blown by the wind will scare you away. You will run as if you were escaping from swords. You will fall down, even though no one is chasing you.
  • English Standard Version - And as for those of you who are left, I will send faintness into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a driven leaf shall put them to flight, and they shall flee as one flees from the sword, and they shall fall when none pursues.
  • New Living Translation - “And for those of you who survive, I will demoralize you in the land of your enemies. You will live in such fear that the sound of a leaf driven by the wind will send you fleeing. You will run as though fleeing from a sword, and you will fall even when no one pursues you.
  • The Message - “As for those among you still alive, I’ll give them over to fearful timidity—even the rustle of a leaf will throw them into a panic. They’ll run here and there, back and forth, as if running for their lives even though no one is after them, tripping and falling over one another in total confusion. You won’t stand a chance against an enemy. You’ll perish among the nations; the land of your enemies will eat you up. Any who are left will slowly rot away in the enemy lands. Rot. And all because of their sins, their sins compounded by their ancestors’ sins.
  • Christian Standard Bible - “I will put anxiety in the hearts of those of you who survive in the lands of their enemies. The sound of a wind-driven leaf will put them to flight, and they will flee as one flees from a sword, and fall though no one is pursuing them.
  • New American Standard Bible - As for those among you who are left, I will also bring despair into their hearts in the lands of their enemies. And the sound of a scattered leaf will chase them, and even when no one is pursuing they will flee as though from the sword, and they will fall.
  • New King James Version - ‘And as for those of you who are left, I will send faintness into their hearts in the lands of their enemies; the sound of a shaken leaf shall cause them to flee; they shall flee as though fleeing from a sword, and they shall fall when no one pursues.
  • Amplified Bible - As for those who are left of you, I will bring despair (lack of courage, weakness) into their hearts in the lands of their enemies; the sound of a scattered leaf will put them to flight, and they will flee as if [running] from the sword, and will fall even when no one is chasing them.
  • American Standard Version - And as for them that are left of you, I will send a faintness into their heart in the lands of their enemies: and the sound of a driven leaf shall chase them; and they shall flee, as one fleeth from the sword; and they shall fall when none pursueth.
  • King James Version - And upon them that are left alive of you I will send a faintness into their hearts in the lands of their enemies; and the sound of a shaken leaf shall chase them; and they shall flee, as fleeing from a sword; and they shall fall when none pursueth.
  • New English Translation - “‘As for the ones who remain among you, I will bring despair into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a blowing leaf will pursue them, and they will flee as one who flees the sword and fall down even though there is no pursuer.
  • World English Bible - “‘As for those of you who are left, I will send a faintness into their hearts in the lands of their enemies. The sound of a driven leaf will put them to flight; and they shall flee, as one flees from the sword. They will fall when no one pursues.
  • 新標點和合本 - 至於你們剩下的人,我要使他們在仇敵之地心驚膽怯。葉子被風吹的響聲,要追趕他們;他們要逃避,像人逃避刀劍,無人追趕,卻要跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你們倖存的人,我要使他們在敵人之地心中驚慌,甚至風吹落葉的聲音也把他們嚇跑。他們要逃避,像人逃避刀劍,雖無人追趕,卻要跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你們倖存的人,我要使他們在敵人之地心中驚慌,甚至風吹落葉的聲音也把他們嚇跑。他們要逃避,像人逃避刀劍,雖無人追趕,卻要跌倒。
  • 當代譯本 - 「我要使你們當中的那些倖存者在敵國心驚膽戰,過著風聲鶴唳、惶恐不安的生活。
  • 聖經新譯本 - 至於你們剩下的人,我必使他們在仇敵之地膽戰心驚;風吹落葉也會嚇跑他們;他們必逃跑,好像逃避刀劍一樣;雖然無人追趕,他們卻跌倒。
  • 呂振中譯本 - 至於你們剩下的人呢、他們在仇敵之地時、我必使怯懦餒弱之氣進他們的心;飄蕩落葉的響聲也會追趕他們;他們必逃跑、像人逃避刀劍;沒有人追趕,他們也跌倒。
  • 中文標準譯本 - 「至於你們當中殘留的人,我要使他們在仇敵之地心中恐慌,甚至風吹樹葉的聲音也會追趕他們。他們逃跑如逃避刀劍,雖無人追趕,也會仆倒。
  • 現代標點和合本 - 至於你們剩下的人,我要使他們在仇敵之地心驚膽怯。葉子被風吹的響聲要追趕他們,他們要逃避,像人逃避刀劍。無人追趕,卻要跌倒。
  • 文理和合譯本 - 爾之孑遺、處於敵國、必使其心頹敗、風吹葉落、聞聲而怖、彼之遁逃、若避鋒刃、即無追者、亦必顚仆、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹猶有孑遺、處於敵國、必使爾心畏葸、風吹葉落、偶聞其聲、則懼而遁、若避鋒刃、即無追者、亦必隕沒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中遺民、居於敵國、我使之心驚膽怯、聞風吹葉、亦必逃遁、以為有敵人恃刃逐之、雖無人追襲、亦必傾跌、
  • Nueva Versión Internacional - »En cuanto a los que sobrevivan, tan profundo será el temor que les infundiré en tierra de sus enemigos, que hasta el susurro de una hoja movida por el viento los pondrá en fuga. Correrán como quien huye de la espada, y caerán sin que nadie los persiga.
  • 현대인의 성경 - “그리고 살아 남은 자들에 대해서는 끊임없는 두려움으로 내가 그들의 마음을 약하게 하겠다. 그들은 바람에 흔들리는 나뭇잎 소리에도 놀라 칼날을 피해 도망가는 자처럼 달아날 것이며 쫓는 자가 없어도 엎드러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сердца уцелевших в землях их врагов Я сделаю такими боязливыми, что звук гонимого ветром листа будет обращать их в бегство. Они побегут, словно от меча, и упадут, хотя за ними не будет погони.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à ceux d’entre vous qui survivront, je plongerai leur cœur dans l’angoisse en exil, chez leurs ennemis ; au seul bruit d’une feuille, ils fuiront comme on fuit devant l’épée de l’ennemi et ils tomberont sans que personne les poursuive.
  • リビングバイブル - 生き残った者は、捕虜や奴隷として遠い国へ連れて行かれる。外国でおびえながら暮らすのだ。風に舞う木の葉の音にもおびえ、剣で追い立てられるように逃げ惑う。追いかけられもしないのに倒れる。
  • Nova Versão Internacional - “Quanto aos que sobreviverem, eu lhes encherei o coração de tanto medo na terra do inimigo, que o som de uma folha levada pelo vento os porá em fuga. Correrão como quem foge da espada, e cairão, sem que ninguém os persiga.
  • Hoffnung für alle - Diejenigen, die meine Strafen überleben und in fremden Ländern wohnen müssen, mache ich so verzagt, dass schon das Rascheln eines verwelkten Blattes sie davonlaufen lässt, als ginge es um ihr Leben. Sie werden fliehen und stürzen, auch wenn niemand sie verfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘สำหรับพวกที่เหลืออยู่ เราจะทำให้จิตใจของพวกเขาหวาดหวั่นขวัญผวาในแดนของศัตรูถึงขนาดเสียงใบไม้ถูกลมพัดปลิวก็ทำให้พวกเขาหนีไป เขาจะวิ่งราวกับหนีเตลิดจากคมดาบ และเขาจะล้มลงแม้ไม่มีใครไล่ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​พวก​เจ้า​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​จะ​ทำ​ให้​ใจ​พวก​เขา​หวาด​ผวา​ใน​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​ศัตรู แม้​ใบ​ไม้​ปลิว​ไป​กับ​สาย​ลม​ก็​ยัง​ทำ​ให้​พวก​เขา​เผ่น​หนี​ได้ และ​จะ​หนี​ไป​อย่าง​กับ​หนี​จาก​คม​ดาบ จน​ถึง​กับ​จะ​ล้ม​ลง​แม้​ใน​ขณะ​ที่​ไม่​มี​ผู้​ใด​ไล่​ล่า
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • 1 Sa-mu-ên 17:24 - Vừa thấy Gô-li-át, quân Ít-ra-ên khiếp sợ, ùa nhau bỏ chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
圣经
资源
计划
奉献