逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- 新标点和合本 - 我要折断你们的杖,就是断绝你们的粮。那时,必有十个女人在一个炉子给你们烤饼,按分量秤给你们;你们要吃,也吃不饱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要断绝你们粮食的供应 ,使十个女人用一个烤炉给你们烤饼,按配给的定量秤给你们。你们要吃,却吃不饱。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要断绝你们粮食的供应 ,使十个女人用一个烤炉给你们烤饼,按配给的定量秤给你们。你们要吃,却吃不饱。
- 当代译本 - 我要断绝你们的粮源。那时候,十个妇女将用一个烤炉烤饼,按定量分饼给你们,你们吃却吃不饱。
- 圣经新译本 - 我断绝你们的粮食来源(“我断绝你们的粮食来源”直译是“我要折断你们粮食的杖”)以后,十个女人要共享一个炉子给你们烤饼,她们配给定量的饼给你们;你们要吃,却吃不饱。
- 中文标准译本 - 当我断绝你们的粮食供应时,十个女人将用一个火炉为你们烤饼,然后按定量称了饼返回给你们;你们吃了却不能饱足。
- 现代标点和合本 - 我要折断你们的杖,就是断绝你们的粮。那时,必有十个女人在一个炉子给你们烤饼,按分量称给你们,你们要吃,也吃不饱。
- 和合本(拼音版) - 我要折断你们的杖,就是断绝你们的粮。那时,必有十个女人在一个炉子给你们烤饼,按分量称给你们;你们要吃,也吃不饱。
- New International Version - When I cut off your supply of bread, ten women will be able to bake your bread in one oven, and they will dole out the bread by weight. You will eat, but you will not be satisfied.
- New International Reader's Version - I will cut off your supply of bread. Ten women will need only one oven to bake your bread. They will weigh out the bread piece by piece. Even when you eat all of it, it will not be enough to satisfy you.
- English Standard Version - When I break your supply of bread, ten women shall bake your bread in a single oven and shall dole out your bread again by weight, and you shall eat and not be satisfied.
- New Living Translation - I will destroy your food supply, so that ten women will need only one oven to bake bread for their families. They will ration your food by weight, and though you have food to eat, you will not be satisfied.
- Christian Standard Bible - When I cut off your supply of bread, ten women will bake your bread in a single oven and ration out your bread by weight, so that you will eat but not be satisfied.
- New American Standard Bible - When I break your staff of bread, ten women will bake your bread in one oven, and they will bring back your bread in rationed amounts, so that you will eat and not be satisfied.
- New King James Version - When I have cut off your supply of bread, ten women shall bake your bread in one oven, and they shall bring back your bread by weight, and you shall eat and not be satisfied.
- Amplified Bible - When I break your staff of bread [that is, cut off your supply of food], ten women will bake your bread in one oven, and they will ration your bread; and you will eat and not be satisfied.
- American Standard Version - When I break your staff of bread, ten women shall bake your bread in one oven, and they shall deliver your bread again by weight: and ye shall eat, and not be satisfied.
- King James Version - And when I have broken the staff of your bread, ten women shall bake your bread in one oven, and they shall deliver you your bread again by weight: and ye shall eat, and not be satisfied.
- New English Translation - When I break off your supply of bread, ten women will bake your bread in one oven; they will ration your bread by weight, and you will eat and not be satisfied.
- World English Bible - When I break your staff of bread, ten women shall bake your bread in one oven, and they shall deliver your bread again by weight. You shall eat, and not be satisfied.
- 新標點和合本 - 我要折斷你們的杖,就是斷絕你們的糧。那時,必有十個女人在一個爐子給你們烤餅,按分量秤給你們;你們要吃,也吃不飽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要斷絕你們糧食的供應 ,使十個女人用一個烤爐給你們烤餅,按配給的定量秤給你們。你們要吃,卻吃不飽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要斷絕你們糧食的供應 ,使十個女人用一個烤爐給你們烤餅,按配給的定量秤給你們。你們要吃,卻吃不飽。
- 當代譯本 - 我要斷絕你們的糧源。那時候,十個婦女將用一個烤爐烤餅,按定量分餅給你們,你們吃卻吃不飽。
- 聖經新譯本 - 我斷絕你們的糧食來源(“我斷絕你們的糧食來源”直譯是“我要折斷你們糧食的杖”)以後,十個女人要共用一個爐子給你們烤餅,她們配給定量的餅給你們;你們要吃,卻吃不飽。
- 呂振中譯本 - 我要折斷你們糧食的支杖; 那時 必有十個女人只在一個手提爐子給你們烤餅,又按分量將餅交回你們;你們要喫,也喫不飽。
- 中文標準譯本 - 當我斷絕你們的糧食供應時,十個女人將用一個火爐為你們烤餅,然後按定量稱了餅返回給你們;你們吃了卻不能飽足。
- 現代標點和合本 - 我要折斷你們的杖,就是斷絕你們的糧。那時,必有十個女人在一個爐子給你們烤餅,按分量稱給你們,你們要吃,也吃不飽。
- 文理和合譯本 - 既絕餱糧、如折爾杖、十婦炊餅於一爐、權之以給、爾得食而不飽、○
- 文理委辦譯本 - 既減爾食、十婦炊餅於一爐、較量其數、爾雖得食、不能果腹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既絕爾所恃之糧、十婦炊餅於一爐、權之以付爾、雖得食而不能飽、
- Nueva Versión Internacional - Cuando yo destruya sus trigales, diez mujeres hornearán para ustedes pan en un solo horno. Y lo distribuirán racionado, de tal manera que comerán, pero no se saciarán.
- 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희에게 양식을 끊을 때 열 여인이 한 화덕에서 빵을 구워 조금씩 떼어 줄 것이며 너희가 먹어도 배부르지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я лишу вас хлеба, и десять женщин будут печь хлеб в одной печи. Хлеб вам будут выдавать по весу; вы будете есть, но не наедитесь.
- Восточный перевод - Я лишу вас хлеба, и десять женщин будут печь хлеб в одном тандыре. Хлеб вам будут выдавать по весу; вы будете есть, но не наедитесь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я лишу вас хлеба, и десять женщин будут печь хлеб в одном тандыре. Хлеб вам будут выдавать по весу; вы будете есть, но не наедитесь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я лишу вас хлеба, и десять женщин будут печь хлеб в одном тандыре. Хлеб вам будут выдавать по весу; вы будете есть, но не наедитесь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous couperai les vivres, de sorte que dix femmes pourront cuire tout votre pain dans un seul four, elles vous le distribueront par rations pesées, et il n’apaisera pas votre faim.
- リビングバイブル - 食べ物は底をつき、十家族分のパンを焼くのに、一つのかまどで間に合うほどになる。配給はわずかで、とうてい腹を満たすことはできない。
- Nova Versão Internacional - Quando eu cortar o suprimento de pão, dez mulheres assarão o pão num único forno e repartirão o pão a peso. Vocês comerão, mas não ficarão satisfeitos.
- Hoffnung für alle - Eure Lebensmittelvorräte lasse ich zu Ende gehen. Zehn Frauen werden ihr Brot in nur einem Ofen backen und es anschließend genau abwiegen und aufteilen müssen. Von dem wenigen, das euch bleibt, werdet ihr nicht satt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทลายแหล่งเสบียงของเจ้า ถึงขนาดหญิงสิบคนใช้เตาเพียงเตาเดียวอบขนมให้พวกเจ้า และต้องชั่งอาหารแบ่งกันกิน เจ้าจะกินแต่ไม่อิ่ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาเราทำให้พวกเจ้าขาดแคลนอาหาร หญิง 10 คนจะใช้เตาอบขนมปังเพียงเตาเดียว เขาจะชั่งขนมปังแจกตามน้ำหนักให้พวกเจ้ารับประทาน แต่ก็จะไม่อิ่ม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
- Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
- Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
- Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
- Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,