Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • 新标点和合本 - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 厌弃我的律例,心中厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃了我的约,
  • 和合本2010(神版-简体) - 厌弃我的律例,心中厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃了我的约,
  • 当代译本 - 如果你们弃绝我的律例,厌弃我的典章,不听从我的命令,破坏我与你们所立的约,
  • 圣经新译本 - 如果你们弃绝我的律例,你们的心厌弃我的典章,不遵行我的一切诫命,违背我的约,
  • 中文标准译本 - 如果你们厌弃我的律例,如果你们心中厌恶我的法规,不遵行我的一切诫命,而违背我的约,
  • 现代标点和合本 - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • 和合本(拼音版) - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • New International Version - and if you reject my decrees and abhor my laws and fail to carry out all my commands and so violate my covenant,
  • New International Reader's Version - Suppose you say no to my rules and turn away from my laws. And suppose you break my covenant by failing to carry out all my commands.
  • English Standard Version - if you spurn my statutes, and if your soul abhors my rules, so that you will not do all my commandments, but break my covenant,
  • New Living Translation - and if you break my covenant by rejecting my decrees, treating my regulations with contempt, and refusing to obey my commands,
  • Christian Standard Bible - if you reject my statutes and despise my ordinances, and do not observe all my commands — and break my covenant,
  • New American Standard Bible - if, instead, you reject My statutes, and if your soul loathes My ordinances so as not to carry out all My commandments, but rather to break My covenant,
  • New King James Version - and if you despise My statutes, or if your soul abhors My judgments, so that you do not perform all My commandments, but break My covenant,
  • Amplified Bible - if, instead, you reject My statutes, and if your soul rejects My ordinances, so that you will not [obediently] do all My commandments, and in this way break My covenant,
  • American Standard Version - and if ye shall reject my statutes, and if your soul abhor mine ordinances, so that ye will not do all my commandments, but break my covenant;
  • King James Version - And if ye shall despise my statutes, or if your soul abhor my judgments, so that ye will not do all my commandments, but that ye break my covenant:
  • New English Translation - if you reject my statutes and abhor my regulations so that you do not keep all my commandments and you break my covenant –
  • World English Bible - and if you shall reject my statutes, and if your soul abhors my ordinances, so that you will not do all my commandments, but break my covenant,
  • 新標點和合本 - 厭棄我的律例,厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄我的約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 厭棄我的律例,心中厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄了我的約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 厭棄我的律例,心中厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄了我的約,
  • 當代譯本 - 如果你們棄絕我的律例,厭棄我的典章,不聽從我的命令,破壞我與你們所立的約,
  • 聖經新譯本 - 如果你們棄絕我的律例,你們的心厭棄我的典章,不遵行我的一切誡命,違背我的約,
  • 呂振中譯本 - 我的律例你們若棄絕,我的典章你們的心若厭棄,以致你們不遵行我的一切誡命,反而違背我的約,
  • 中文標準譯本 - 如果你們厭棄我的律例,如果你們心中厭惡我的法規,不遵行我的一切誡命,而違背我的約,
  • 現代標點和合本 - 厭棄我的律例,厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄我的約,
  • 文理和合譯本 - 棄我典章、蔑我律例、違我誡命、背我盟約、
  • 文理委辦譯本 - 蔑我禮儀侮我法度、干我誡命、違我盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐視我之律例、心厭我之法度、不遵我諸誡命而違我約、
  • Nueva Versión Internacional - sino que desprecian mis estatutos y aborrecen mis preceptos, y dejan de poner por obra todos mis mandamientos, violando así mi pacto,
  • 현대인의 성경 - 나의 법과 규정을 무시하고 나와 맺은 계약을 어기면
  • Новый Русский Перевод - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая завет со Мной,
  • Восточный перевод - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • La Bible du Semeur 2015 - si vous méprisez mes ordonnances et si vous rejetez mes lois, pour ne plus appliquer tous mes commandements, si vous violez ainsi mon alliance,
  • リビングバイブル - おきてを無視するなら、
  • Nova Versão Internacional - e desprezarem os meus decretos, rejeitarem as minhas ordenanças, deixarem de pôr em prática todos os meus mandamentos e forem infiéis à minha aliança,
  • Hoffnung für alle - wenn ihr meine Ordnungen missachtet und für meine Weisungen nichts mehr übrighabt, brecht ihr den Bund, den ich mit euch geschlossen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเจ้าปฏิเสธกฎหมายของเรา และชิงชังบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ทำตามคำสั่งของเราซึ่งเป็นการละเมิดพันธสัญญาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ปฏิเสธ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ถ้า​จิต​วิญญาณ​ละเลย​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​เรา ทำ​ให้​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญญัติ แต่​กลับ​ฝ่า​ฝืน​พันธ​สัญญา​ของ​เรา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • 新标点和合本 - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 厌弃我的律例,心中厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃了我的约,
  • 和合本2010(神版-简体) - 厌弃我的律例,心中厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃了我的约,
  • 当代译本 - 如果你们弃绝我的律例,厌弃我的典章,不听从我的命令,破坏我与你们所立的约,
  • 圣经新译本 - 如果你们弃绝我的律例,你们的心厌弃我的典章,不遵行我的一切诫命,违背我的约,
  • 中文标准译本 - 如果你们厌弃我的律例,如果你们心中厌恶我的法规,不遵行我的一切诫命,而违背我的约,
  • 现代标点和合本 - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • 和合本(拼音版) - 厌弃我的律例,厌恶我的典章,不遵行我一切的诫命,背弃我的约,
  • New International Version - and if you reject my decrees and abhor my laws and fail to carry out all my commands and so violate my covenant,
  • New International Reader's Version - Suppose you say no to my rules and turn away from my laws. And suppose you break my covenant by failing to carry out all my commands.
  • English Standard Version - if you spurn my statutes, and if your soul abhors my rules, so that you will not do all my commandments, but break my covenant,
  • New Living Translation - and if you break my covenant by rejecting my decrees, treating my regulations with contempt, and refusing to obey my commands,
  • Christian Standard Bible - if you reject my statutes and despise my ordinances, and do not observe all my commands — and break my covenant,
  • New American Standard Bible - if, instead, you reject My statutes, and if your soul loathes My ordinances so as not to carry out all My commandments, but rather to break My covenant,
  • New King James Version - and if you despise My statutes, or if your soul abhors My judgments, so that you do not perform all My commandments, but break My covenant,
  • Amplified Bible - if, instead, you reject My statutes, and if your soul rejects My ordinances, so that you will not [obediently] do all My commandments, and in this way break My covenant,
  • American Standard Version - and if ye shall reject my statutes, and if your soul abhor mine ordinances, so that ye will not do all my commandments, but break my covenant;
  • King James Version - And if ye shall despise my statutes, or if your soul abhor my judgments, so that ye will not do all my commandments, but that ye break my covenant:
  • New English Translation - if you reject my statutes and abhor my regulations so that you do not keep all my commandments and you break my covenant –
  • World English Bible - and if you shall reject my statutes, and if your soul abhors my ordinances, so that you will not do all my commandments, but break my covenant,
  • 新標點和合本 - 厭棄我的律例,厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄我的約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 厭棄我的律例,心中厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄了我的約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 厭棄我的律例,心中厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄了我的約,
  • 當代譯本 - 如果你們棄絕我的律例,厭棄我的典章,不聽從我的命令,破壞我與你們所立的約,
  • 聖經新譯本 - 如果你們棄絕我的律例,你們的心厭棄我的典章,不遵行我的一切誡命,違背我的約,
  • 呂振中譯本 - 我的律例你們若棄絕,我的典章你們的心若厭棄,以致你們不遵行我的一切誡命,反而違背我的約,
  • 中文標準譯本 - 如果你們厭棄我的律例,如果你們心中厭惡我的法規,不遵行我的一切誡命,而違背我的約,
  • 現代標點和合本 - 厭棄我的律例,厭惡我的典章,不遵行我一切的誡命,背棄我的約,
  • 文理和合譯本 - 棄我典章、蔑我律例、違我誡命、背我盟約、
  • 文理委辦譯本 - 蔑我禮儀侮我法度、干我誡命、違我盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐視我之律例、心厭我之法度、不遵我諸誡命而違我約、
  • Nueva Versión Internacional - sino que desprecian mis estatutos y aborrecen mis preceptos, y dejan de poner por obra todos mis mandamientos, violando así mi pacto,
  • 현대인의 성경 - 나의 법과 규정을 무시하고 나와 맺은 계약을 어기면
  • Новый Русский Перевод - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая завет со Мной,
  • Восточный перевод - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если вы отвергнете Мои установления и будете гнушаться Моими законами, если не исполните все Мои повеления, расторгая соглашение со Мной,
  • La Bible du Semeur 2015 - si vous méprisez mes ordonnances et si vous rejetez mes lois, pour ne plus appliquer tous mes commandements, si vous violez ainsi mon alliance,
  • リビングバイブル - おきてを無視するなら、
  • Nova Versão Internacional - e desprezarem os meus decretos, rejeitarem as minhas ordenanças, deixarem de pôr em prática todos os meus mandamentos e forem infiéis à minha aliança,
  • Hoffnung für alle - wenn ihr meine Ordnungen missachtet und für meine Weisungen nichts mehr übrighabt, brecht ihr den Bund, den ich mit euch geschlossen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเจ้าปฏิเสธกฎหมายของเรา และชิงชังบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ทำตามคำสั่งของเราซึ่งเป็นการละเมิดพันธสัญญาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ปฏิเสธ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ถ้า​จิต​วิญญาณ​ละเลย​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​เรา ทำ​ให้​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญญัติ แต่​กลับ​ฝ่า​ฝืน​พันธ​สัญญา​ของ​เรา
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
圣经
资源
计划
奉献