Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 新标点和合本 - 我要在你们中间行走;我要作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要行走在你们中间,作你们的上帝,你们要作我的子民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要行走在你们中间,作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 当代译本 - 我要走在你们中间。我要做你们的上帝,你们要做我的子民。
  • 圣经新译本 - 我要在你们中间行走;我要作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 中文标准译本 - 我要行走在你们中间;我要作你们的神,你们要作我的子民。
  • 现代标点和合本 - 我要在你们中间行走,我要做你们的神,你们要做我的子民。
  • 和合本(拼音版) - 我要在你们中间行走,我要作你们的上帝,你们要作我的子民。
  • New International Version - I will walk among you and be your God, and you will be my people.
  • New International Reader's Version - I will walk among you. I will be your God. And you will be my people.
  • English Standard Version - And I will walk among you and will be your God, and you shall be my people.
  • New Living Translation - I will walk among you; I will be your God, and you will be my people.
  • Christian Standard Bible - I will walk among you and be your God, and you will be my people.
  • New American Standard Bible - I will also walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • New King James Version - I will walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • Amplified Bible - I will walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • American Standard Version - And I will walk among you, and will be your God, and ye shall be my people.
  • King James Version - And I will walk among you, and will be your God, and ye shall be my people.
  • New English Translation - I will walk among you, and I will be your God and you will be my people.
  • World English Bible - I will walk among you, and will be your God, and you will be my people.
  • 新標點和合本 - 我要在你們中間行走;我要作你們的神,你們要作我的子民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要行走在你們中間,作你們的上帝,你們要作我的子民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要行走在你們中間,作你們的 神,你們要作我的子民。
  • 當代譯本 - 我要走在你們中間。我要做你們的上帝,你們要做我的子民。
  • 聖經新譯本 - 我要在你們中間行走;我要作你們的 神,你們要作我的子民。
  • 呂振中譯本 - 我要在你們中間往來;我要做你們的上帝,你們要做我的子民。
  • 中文標準譯本 - 我要行走在你們中間;我要作你們的神,你們要作我的子民。
  • 現代標點和合本 - 我要在你們中間行走,我要做你們的神,你們要做我的子民。
  • 文理和合譯本 - 周遊爾間、為爾上帝、爾為我民、
  • 文理委辦譯本 - 周遊爾間、吾為爾之上帝、爾為我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將行於爾間、我為爾之天主、爾為我之民、
  • Nueva Versión Internacional - Caminaré entre ustedes. Yo seré su Dios, y ustedes serán mi pueblo.
  • 현대인의 성경 - 너희와 함께하여 나는 너희 하나님이 되고 너희는 내 백성이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je marcherai au milieu de vous : je serai votre Dieu et vous serez mon peuple .
  • リビングバイブル - 共に歩み、あなたがたの神となる。そして、あなたがたはわたしの民となる。
  • Nova Versão Internacional - Andarei entre vocês e serei o seu Deus, e vocês serão o meu povo.
  • Hoffnung für alle - Ja, bei euch will ich leben, ich will euer Gott sein, und ihr sollt mein Volk sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะดำเนินอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า เป็นพระเจ้าของเจ้า เจ้าจะเป็นประชากรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เดิน​เคียง​ข้าง​ไป​กับ​พวก​เจ้า และ​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 新标点和合本 - 我要在你们中间行走;我要作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要行走在你们中间,作你们的上帝,你们要作我的子民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要行走在你们中间,作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 当代译本 - 我要走在你们中间。我要做你们的上帝,你们要做我的子民。
  • 圣经新译本 - 我要在你们中间行走;我要作你们的 神,你们要作我的子民。
  • 中文标准译本 - 我要行走在你们中间;我要作你们的神,你们要作我的子民。
  • 现代标点和合本 - 我要在你们中间行走,我要做你们的神,你们要做我的子民。
  • 和合本(拼音版) - 我要在你们中间行走,我要作你们的上帝,你们要作我的子民。
  • New International Version - I will walk among you and be your God, and you will be my people.
  • New International Reader's Version - I will walk among you. I will be your God. And you will be my people.
  • English Standard Version - And I will walk among you and will be your God, and you shall be my people.
  • New Living Translation - I will walk among you; I will be your God, and you will be my people.
  • Christian Standard Bible - I will walk among you and be your God, and you will be my people.
  • New American Standard Bible - I will also walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • New King James Version - I will walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • Amplified Bible - I will walk among you and be your God, and you shall be My people.
  • American Standard Version - And I will walk among you, and will be your God, and ye shall be my people.
  • King James Version - And I will walk among you, and will be your God, and ye shall be my people.
  • New English Translation - I will walk among you, and I will be your God and you will be my people.
  • World English Bible - I will walk among you, and will be your God, and you will be my people.
  • 新標點和合本 - 我要在你們中間行走;我要作你們的神,你們要作我的子民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要行走在你們中間,作你們的上帝,你們要作我的子民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要行走在你們中間,作你們的 神,你們要作我的子民。
  • 當代譯本 - 我要走在你們中間。我要做你們的上帝,你們要做我的子民。
  • 聖經新譯本 - 我要在你們中間行走;我要作你們的 神,你們要作我的子民。
  • 呂振中譯本 - 我要在你們中間往來;我要做你們的上帝,你們要做我的子民。
  • 中文標準譯本 - 我要行走在你們中間;我要作你們的神,你們要作我的子民。
  • 現代標點和合本 - 我要在你們中間行走,我要做你們的神,你們要做我的子民。
  • 文理和合譯本 - 周遊爾間、為爾上帝、爾為我民、
  • 文理委辦譯本 - 周遊爾間、吾為爾之上帝、爾為我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將行於爾間、我為爾之天主、爾為我之民、
  • Nueva Versión Internacional - Caminaré entre ustedes. Yo seré su Dios, y ustedes serán mi pueblo.
  • 현대인의 성경 - 너희와 함께하여 나는 너희 하나님이 되고 너희는 내 백성이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду ходить среди вас и буду вашим Богом, а вы будете Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je marcherai au milieu de vous : je serai votre Dieu et vous serez mon peuple .
  • リビングバイブル - 共に歩み、あなたがたの神となる。そして、あなたがたはわたしの民となる。
  • Nova Versão Internacional - Andarei entre vocês e serei o seu Deus, e vocês serão o meu povo.
  • Hoffnung für alle - Ja, bei euch will ich leben, ich will euer Gott sein, und ihr sollt mein Volk sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะดำเนินอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า เป็นพระเจ้าของเจ้า เจ้าจะเป็นประชากรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เดิน​เคียง​ข้าง​ไป​กับ​พวก​เจ้า และ​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
圣经
资源
计划
奉献