Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • 新标点和合本 - 当年七月初十日,你要大发角声;这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 七月初十,你要大声吹角;这是赎罪日,你要在全地吹角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 七月初十,你要大声吹角;这是赎罪日,你要在全地吹角。
  • 当代译本 - 第五十年的七月十日赎罪日那天,你们要在境内各地吹号。
  • 圣经新译本 - 在七月初十,你要吹角,在赎罪日,角声要响遍你的全地。
  • 中文标准译本 - 然后在七月十日,你要长鸣号角,要在这赎罪日使号角声响遍全地。
  • 现代标点和合本 - 当年七月初十日,你要大发角声,这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • 和合本(拼音版) - 当年七月初十日,你要大发角声,这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • New International Version - Then have the trumpet sounded everywhere on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement sound the trumpet throughout your land.
  • New International Reader's Version - The tenth day of the seventh month is the day when sin is paid for. On that day blow the trumpet all through your land.
  • English Standard Version - Then you shall sound the loud trumpet on the tenth day of the seventh month. On the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout all your land.
  • New Living Translation - Then on the Day of Atonement in the fiftieth year, blow the ram’s horn loud and long throughout the land.
  • Christian Standard Bible - Then you are to sound a ram’s horn loudly in the seventh month, on the tenth day of the month; you will sound it throughout your land on the Day of Atonement.
  • New American Standard Bible - You shall then sound a ram’s horn abroad on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement you shall sound a horn all through your land.
  • New King James Version - Then you shall cause the trumpet of the Jubilee to sound on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement you shall make the trumpet to sound throughout all your land.
  • Amplified Bible - Then you shall sound the ram’s horn everywhere on the tenth day of the seventh month (almost October); on the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout your land.
  • American Standard Version - Then shalt thou send abroad the loud trumpet on the tenth day of the seventh month; in the day of atonement shall ye send abroad the trumpet throughout all your land.
  • King James Version - Then shalt thou cause the trumpet of the jubilee to sound on the tenth day of the seventh month, in the day of atonement shall ye make the trumpet sound throughout all your land.
  • New English Translation - You must sound loud horn blasts – in the seventh month, on the tenth day of the month, on the Day of Atonement – you must sound the horn in your entire land.
  • World English Bible - Then you shall sound the loud trumpet on the tenth day of the seventh month. On the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout all your land.
  • 新標點和合本 - 當年七月初十日,你要大發角聲;這日就是贖罪日,要在遍地發出角聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 七月初十,你要大聲吹角;這是贖罪日,你要在全地吹角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 七月初十,你要大聲吹角;這是贖罪日,你要在全地吹角。
  • 當代譯本 - 第五十年的七月十日贖罪日那天,你們要在境內各地吹號。
  • 聖經新譯本 - 在七月初十,你要吹角,在贖罪日,角聲要響遍你的全地。
  • 呂振中譯本 - 那年 七月初十日,你要傳播出大號角聲;在除罪日、你要在你們遍地傳播號角聲。
  • 中文標準譯本 - 然後在七月十日,你要長鳴號角,要在這贖罪日使號角聲響遍全地。
  • 現代標點和合本 - 當年七月初十日,你要大發角聲,這日就是贖罪日,要在遍地發出角聲。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、為贖罪之期、當使遍地吹角、大發厥聲、
  • 文理委辦譯本 - 當年七月十日、為贖罪之期、遍地吹角為號、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是年 七月十日、即贖罪日、於爾遍地令吹角、其聲洪大、
  • Nueva Versión Internacional - y el día diez del mes séptimo, es decir, el día del Perdón, harás resonar la trompeta por todo el país.
  • Новый Русский Перевод - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День отпущения грехов протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dixième jour du septième mois, le jour des Expiations, vous ferez retentir le son du cor à travers tout le pays.
  • リビングバイブル - その年の全国民の罪を償う日に、ラッパを国中に高く鳴り響かせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então façam soar a trombeta no décimo dia do sétimo mês; no Dia da Expiação façam soar a trombeta por toda a terra de vocês.
  • Hoffnung für alle - sollt ihr im 50. Jahr am Versöhnungstag, am 10. Tag des 7. Monats, die Signalhörner im ganzen Land blasen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันลบบาปคือวันที่สิบของเดือนที่เจ็ด จงเป่าแตรให้ดังทั่วทั้งแผ่นดินของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​เจ้า​ก็​จง​เป่า​แตร​งอน​ให้​ดัง​ทั่ว​ไป​ใน​วัน​ที่​สิบ​เดือน​เจ็ด ใน​วัน​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​เจ้า​จง​เป่า​แตร​งอน​ไป​ให้​ทั่ว​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Lê-vi Ký 25:11 - Đây là một năm đầy hân hoan, hạnh phước. Các ngươi sẽ không gieo, không gặt, không hái.
  • Lê-vi Ký 25:12 - Vì đất sẽ tự nó sinh sản hoa màu cho các ngươi dùng trong năm thánh đầy hạnh phước này.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Lê-vi Ký 16:20 - Sau khi làm xong lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh, Đền Tạm, và bàn thờ, A-rôn sẽ đem con dê đực đến.
  • Dân Số Ký 36:4 - Đến Năm Hân Hỉ, đất cũng chẳng hoàn lại đại tộc chúng tôi, nhưng vĩnh viễn bị sáp nhập vào đại tộc khác.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • 新标点和合本 - 当年七月初十日,你要大发角声;这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 七月初十,你要大声吹角;这是赎罪日,你要在全地吹角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 七月初十,你要大声吹角;这是赎罪日,你要在全地吹角。
  • 当代译本 - 第五十年的七月十日赎罪日那天,你们要在境内各地吹号。
  • 圣经新译本 - 在七月初十,你要吹角,在赎罪日,角声要响遍你的全地。
  • 中文标准译本 - 然后在七月十日,你要长鸣号角,要在这赎罪日使号角声响遍全地。
  • 现代标点和合本 - 当年七月初十日,你要大发角声,这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • 和合本(拼音版) - 当年七月初十日,你要大发角声,这日就是赎罪日,要在遍地发出角声。
  • New International Version - Then have the trumpet sounded everywhere on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement sound the trumpet throughout your land.
  • New International Reader's Version - The tenth day of the seventh month is the day when sin is paid for. On that day blow the trumpet all through your land.
  • English Standard Version - Then you shall sound the loud trumpet on the tenth day of the seventh month. On the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout all your land.
  • New Living Translation - Then on the Day of Atonement in the fiftieth year, blow the ram’s horn loud and long throughout the land.
  • Christian Standard Bible - Then you are to sound a ram’s horn loudly in the seventh month, on the tenth day of the month; you will sound it throughout your land on the Day of Atonement.
  • New American Standard Bible - You shall then sound a ram’s horn abroad on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement you shall sound a horn all through your land.
  • New King James Version - Then you shall cause the trumpet of the Jubilee to sound on the tenth day of the seventh month; on the Day of Atonement you shall make the trumpet to sound throughout all your land.
  • Amplified Bible - Then you shall sound the ram’s horn everywhere on the tenth day of the seventh month (almost October); on the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout your land.
  • American Standard Version - Then shalt thou send abroad the loud trumpet on the tenth day of the seventh month; in the day of atonement shall ye send abroad the trumpet throughout all your land.
  • King James Version - Then shalt thou cause the trumpet of the jubilee to sound on the tenth day of the seventh month, in the day of atonement shall ye make the trumpet sound throughout all your land.
  • New English Translation - You must sound loud horn blasts – in the seventh month, on the tenth day of the month, on the Day of Atonement – you must sound the horn in your entire land.
  • World English Bible - Then you shall sound the loud trumpet on the tenth day of the seventh month. On the Day of Atonement you shall sound the trumpet throughout all your land.
  • 新標點和合本 - 當年七月初十日,你要大發角聲;這日就是贖罪日,要在遍地發出角聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 七月初十,你要大聲吹角;這是贖罪日,你要在全地吹角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 七月初十,你要大聲吹角;這是贖罪日,你要在全地吹角。
  • 當代譯本 - 第五十年的七月十日贖罪日那天,你們要在境內各地吹號。
  • 聖經新譯本 - 在七月初十,你要吹角,在贖罪日,角聲要響遍你的全地。
  • 呂振中譯本 - 那年 七月初十日,你要傳播出大號角聲;在除罪日、你要在你們遍地傳播號角聲。
  • 中文標準譯本 - 然後在七月十日,你要長鳴號角,要在這贖罪日使號角聲響遍全地。
  • 現代標點和合本 - 當年七月初十日,你要大發角聲,這日就是贖罪日,要在遍地發出角聲。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、為贖罪之期、當使遍地吹角、大發厥聲、
  • 文理委辦譯本 - 當年七月十日、為贖罪之期、遍地吹角為號、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是年 七月十日、即贖罪日、於爾遍地令吹角、其聲洪大、
  • Nueva Versión Internacional - y el día diez del mes séptimo, es decir, el día del Perdón, harás resonar la trompeta por todo el país.
  • Новый Русский Перевод - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День отпущения грехов протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В десятый день седьмого месяца протрубите в рог; в День очищения протрубите в рог по всей вашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dixième jour du septième mois, le jour des Expiations, vous ferez retentir le son du cor à travers tout le pays.
  • リビングバイブル - その年の全国民の罪を償う日に、ラッパを国中に高く鳴り響かせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então façam soar a trombeta no décimo dia do sétimo mês; no Dia da Expiação façam soar a trombeta por toda a terra de vocês.
  • Hoffnung für alle - sollt ihr im 50. Jahr am Versöhnungstag, am 10. Tag des 7. Monats, die Signalhörner im ganzen Land blasen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันลบบาปคือวันที่สิบของเดือนที่เจ็ด จงเป่าแตรให้ดังทั่วทั้งแผ่นดินของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​เจ้า​ก็​จง​เป่า​แตร​งอน​ให้​ดัง​ทั่ว​ไป​ใน​วัน​ที่​สิบ​เดือน​เจ็ด ใน​วัน​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​เจ้า​จง​เป่า​แตร​งอน​ไป​ให้​ทั่ว​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Lê-vi Ký 25:11 - Đây là một năm đầy hân hoan, hạnh phước. Các ngươi sẽ không gieo, không gặt, không hái.
  • Lê-vi Ký 25:12 - Vì đất sẽ tự nó sinh sản hoa màu cho các ngươi dùng trong năm thánh đầy hạnh phước này.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Lê-vi Ký 16:20 - Sau khi làm xong lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh, Đền Tạm, và bàn thờ, A-rôn sẽ đem con dê đực đến.
  • Dân Số Ký 36:4 - Đến Năm Hân Hỉ, đất cũng chẳng hoàn lại đại tộc chúng tôi, nhưng vĩnh viễn bị sáp nhập vào đại tộc khác.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
圣经
资源
计划
奉献