Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • 新标点和合本 - 第一日要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条并河旁的柳枝,在耶和华你们的 神面前欢乐七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一日,你们要拿美好树上的果子、棕树枝、树叶茂密的枝条和河边的柳枝,在耶和华—你们的上帝面前欢乐七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一日,你们要拿美好树上的果子、棕树枝、树叶茂密的枝条和河边的柳枝,在耶和华—你们的 神面前欢乐七日。
  • 当代译本 - 第一天,你们要摘下树上结的上好果子,折下棕树枝、叶子浓密的树枝与河边的柳枝,在你们的上帝耶和华面前欢庆七天。
  • 圣经新译本 - 第一天你们要拿果树的美果、棕树枝、茂密的大树枝和溪边的杨柳枝,在耶和华你们的 神面前欢乐七天。
  • 中文标准译本 - 第一天,你们要拿来华美的树枝——棕榈叶子、茂密树的枝条和溪谷中的柳枝,这样在耶和华你们的神面前欢乐七天。
  • 现代标点和合本 - 第一日要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条并河旁的柳枝,在耶和华你们的神面前欢乐七日。
  • 和合本(拼音版) - 第一日,要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条,并河旁的柳枝,在耶和华你们的上帝面前欢乐七日。
  • New International Version - On the first day you are to take branches from luxuriant trees—from palms, willows and other leafy trees—and rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New International Reader's Version - On the first day you must get branches from palms, willows and other leafy trees. You must be filled with joy in front of the Lord your God for seven days.
  • English Standard Version - And you shall take on the first day the fruit of splendid trees, branches of palm trees and boughs of leafy trees and willows of the brook, and you shall rejoice before the Lord your God seven days.
  • New Living Translation - On the first day gather branches from magnificent trees —palm fronds, boughs from leafy trees, and willows that grow by the streams. Then celebrate with joy before the Lord your God for seven days.
  • Christian Standard Bible - On the first day you are to take the product of majestic trees — palm fronds, boughs of leafy trees, and willows of the brook  — and rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New American Standard Bible - Now on the first day you shall take for yourselves the foliage of beautiful trees, palm branches and branches of trees with thick branches and willows of the brook, and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New King James Version - And you shall take for yourselves on the first day the fruit of beautiful trees, branches of palm trees, the boughs of leafy trees, and willows of the brook; and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • Amplified Bible - Now on the first day you shall take for yourselves the foliage of beautiful trees, branches of palm trees, and boughs of thick (leafy) trees, and willows of the brook [and make booths of them]; and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • American Standard Version - And ye shall take you on the first day the fruit of goodly trees, branches of palm-trees, and boughs of thick trees, and willows of the brook; and ye shall rejoice before Jehovah your God seven days.
  • King James Version - And ye shall take you on the first day the boughs of goodly trees, branches of palm trees, and the boughs of thick trees, and willows of the brook; and ye shall rejoice before the Lord your God seven days.
  • New English Translation - On the first day you must take for yourselves branches from majestic trees – palm branches, branches of leafy trees, and willows of the brook – and you must rejoice before the Lord your God for seven days.
  • World English Bible - You shall take on the first day the fruit of majestic trees, branches of palm trees, and boughs of thick trees, and willows of the brook; and you shall rejoice before Yahweh your God seven days.
  • 新標點和合本 - 第一日要拿美好樹上的果子和棕樹上的枝子,與茂密樹的枝條並河旁的柳枝,在耶和華-你們的神面前歡樂七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一日,你們要拿美好樹上的果子、棕樹枝、樹葉茂密的枝條和河邊的柳枝,在耶和華-你們的上帝面前歡樂七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一日,你們要拿美好樹上的果子、棕樹枝、樹葉茂密的枝條和河邊的柳枝,在耶和華—你們的 神面前歡樂七日。
  • 當代譯本 - 第一天,你們要摘下樹上結的上好果子,折下棕樹枝、葉子濃密的樹枝與河邊的柳枝,在你們的上帝耶和華面前歡慶七天。
  • 聖經新譯本 - 第一天你們要拿果樹的美果、棕樹枝、茂密的大樹枝和溪邊的楊柳枝,在耶和華你們的 神面前歡樂七天。
  • 呂振中譯本 - 頭一天你們要拿美麗之樹的果子、和棕樹枝、茂密樹的枝條跟谿谷間的楊柳條,在永恆主你們的上帝面前歡樂七天。
  • 中文標準譯本 - 第一天,你們要拿來華美的樹枝——棕櫚葉子、茂密樹的枝條和溪谷中的柳枝,這樣在耶和華你們的神面前歡樂七天。
  • 現代標點和合本 - 第一日要拿美好樹上的果子和棕樹上的枝子,與茂密樹的枝條並河旁的柳枝,在耶和華你們的神面前歡樂七日。
  • 文理和合譯本 - 首日必取佳木之菓、椶樹之條、茂樹之枝、溪旁之柳、欣喜歡忭於爾上帝耶和華前、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 首日爾必取佳木之果、棗樹之條、喬木之枝、溪旁之柳、欣喜歡忭於我耶和華爾之上帝前、歷至七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首日當取嘉木之果、巴勒瑪樹條、茂密之樹枝、溪旁之柳、於爾天主耶和華前歡樂七日、
  • Nueva Versión Internacional - El primer día tomarán frutos de los mejores árboles, ramas de palmera, de árboles frondosos y de sauces de los arroyos, y durante siete días se regocijarán en presencia del Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희는 그 명절의 첫날에 과일이 달린 나뭇가지와 종려나무 가지와 잎이 무성한 나뭇가지와 수양버들을 꺾어 초막을 짓고 너희 하나님 나 여호와 앞에서 7일 동안 즐거워하라.
  • Новый Русский Перевод - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Господом, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier jour, vous prendrez du produit de vos arbres d’ornement, des branches de palmiers, des rameaux d’arbres touffus et de saules des rivières. Pendant sept jours, vous vous réjouirez devant moi, l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - 最初の日に、実のついた果物の木の大枝と、なつめやしの木の葉、川べりにある柳などの葉の茂った大枝を持って来て〔仮小屋を作り〕、主の前で七日間、共に喜び合う。
  • Nova Versão Internacional - No primeiro dia vocês apanharão os melhores frutos das árvores, folhagem de tamareira, galhos frondosos e salgueiros, e se alegrarão perante o Senhor, o Deus de vocês, durante sete dias.
  • Hoffnung für alle - Am ersten Tag sammelt ihr die schönsten Früchte eurer Bäume sowie Palmwedel, Zweige von Bachpappeln und anderen dicht belaubten Bäumen. Feiert sieben Tage lang ein fröhliches Fest für mich, den Herrn, euren Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงนำสิ่งเหล่านี้มาในวันแรกคือผลไม้คัดอย่างดี กิ่งอินทผลัม กิ่งไม้ใบดก กิ่งปอปลาร์ และจงรื่นเริงยินดีต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​แรก พวก​เจ้า​จง​เอา​ผล​จาก​ต้น​ที่​งาม​เด่น กิ่ง​อินทผลัม กิ่ง​จาก​ไม้​ใบ และ​หลิว​จาก​ธาร​น้ำ และ​พวก​เจ้า​จะ​ยินดี ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา 7 วัน
交叉引用
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • 新标点和合本 - 第一日要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条并河旁的柳枝,在耶和华你们的 神面前欢乐七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一日,你们要拿美好树上的果子、棕树枝、树叶茂密的枝条和河边的柳枝,在耶和华—你们的上帝面前欢乐七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一日,你们要拿美好树上的果子、棕树枝、树叶茂密的枝条和河边的柳枝,在耶和华—你们的 神面前欢乐七日。
  • 当代译本 - 第一天,你们要摘下树上结的上好果子,折下棕树枝、叶子浓密的树枝与河边的柳枝,在你们的上帝耶和华面前欢庆七天。
  • 圣经新译本 - 第一天你们要拿果树的美果、棕树枝、茂密的大树枝和溪边的杨柳枝,在耶和华你们的 神面前欢乐七天。
  • 中文标准译本 - 第一天,你们要拿来华美的树枝——棕榈叶子、茂密树的枝条和溪谷中的柳枝,这样在耶和华你们的神面前欢乐七天。
  • 现代标点和合本 - 第一日要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条并河旁的柳枝,在耶和华你们的神面前欢乐七日。
  • 和合本(拼音版) - 第一日,要拿美好树上的果子和棕树上的枝子,与茂密树的枝条,并河旁的柳枝,在耶和华你们的上帝面前欢乐七日。
  • New International Version - On the first day you are to take branches from luxuriant trees—from palms, willows and other leafy trees—and rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New International Reader's Version - On the first day you must get branches from palms, willows and other leafy trees. You must be filled with joy in front of the Lord your God for seven days.
  • English Standard Version - And you shall take on the first day the fruit of splendid trees, branches of palm trees and boughs of leafy trees and willows of the brook, and you shall rejoice before the Lord your God seven days.
  • New Living Translation - On the first day gather branches from magnificent trees —palm fronds, boughs from leafy trees, and willows that grow by the streams. Then celebrate with joy before the Lord your God for seven days.
  • Christian Standard Bible - On the first day you are to take the product of majestic trees — palm fronds, boughs of leafy trees, and willows of the brook  — and rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New American Standard Bible - Now on the first day you shall take for yourselves the foliage of beautiful trees, palm branches and branches of trees with thick branches and willows of the brook, and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • New King James Version - And you shall take for yourselves on the first day the fruit of beautiful trees, branches of palm trees, the boughs of leafy trees, and willows of the brook; and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • Amplified Bible - Now on the first day you shall take for yourselves the foliage of beautiful trees, branches of palm trees, and boughs of thick (leafy) trees, and willows of the brook [and make booths of them]; and you shall rejoice before the Lord your God for seven days.
  • American Standard Version - And ye shall take you on the first day the fruit of goodly trees, branches of palm-trees, and boughs of thick trees, and willows of the brook; and ye shall rejoice before Jehovah your God seven days.
  • King James Version - And ye shall take you on the first day the boughs of goodly trees, branches of palm trees, and the boughs of thick trees, and willows of the brook; and ye shall rejoice before the Lord your God seven days.
  • New English Translation - On the first day you must take for yourselves branches from majestic trees – palm branches, branches of leafy trees, and willows of the brook – and you must rejoice before the Lord your God for seven days.
  • World English Bible - You shall take on the first day the fruit of majestic trees, branches of palm trees, and boughs of thick trees, and willows of the brook; and you shall rejoice before Yahweh your God seven days.
  • 新標點和合本 - 第一日要拿美好樹上的果子和棕樹上的枝子,與茂密樹的枝條並河旁的柳枝,在耶和華-你們的神面前歡樂七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一日,你們要拿美好樹上的果子、棕樹枝、樹葉茂密的枝條和河邊的柳枝,在耶和華-你們的上帝面前歡樂七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一日,你們要拿美好樹上的果子、棕樹枝、樹葉茂密的枝條和河邊的柳枝,在耶和華—你們的 神面前歡樂七日。
  • 當代譯本 - 第一天,你們要摘下樹上結的上好果子,折下棕樹枝、葉子濃密的樹枝與河邊的柳枝,在你們的上帝耶和華面前歡慶七天。
  • 聖經新譯本 - 第一天你們要拿果樹的美果、棕樹枝、茂密的大樹枝和溪邊的楊柳枝,在耶和華你們的 神面前歡樂七天。
  • 呂振中譯本 - 頭一天你們要拿美麗之樹的果子、和棕樹枝、茂密樹的枝條跟谿谷間的楊柳條,在永恆主你們的上帝面前歡樂七天。
  • 中文標準譯本 - 第一天,你們要拿來華美的樹枝——棕櫚葉子、茂密樹的枝條和溪谷中的柳枝,這樣在耶和華你們的神面前歡樂七天。
  • 現代標點和合本 - 第一日要拿美好樹上的果子和棕樹上的枝子,與茂密樹的枝條並河旁的柳枝,在耶和華你們的神面前歡樂七日。
  • 文理和合譯本 - 首日必取佳木之菓、椶樹之條、茂樹之枝、溪旁之柳、欣喜歡忭於爾上帝耶和華前、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 首日爾必取佳木之果、棗樹之條、喬木之枝、溪旁之柳、欣喜歡忭於我耶和華爾之上帝前、歷至七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首日當取嘉木之果、巴勒瑪樹條、茂密之樹枝、溪旁之柳、於爾天主耶和華前歡樂七日、
  • Nueva Versión Internacional - El primer día tomarán frutos de los mejores árboles, ramas de palmera, de árboles frondosos y de sauces de los arroyos, y durante siete días se regocijarán en presencia del Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희는 그 명절의 첫날에 과일이 달린 나뭇가지와 종려나무 가지와 잎이 무성한 나뭇가지와 수양버들을 꺾어 초막을 짓고 너희 하나님 나 여호와 앞에서 7일 동안 즐거워하라.
  • Новый Русский Перевод - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Господом, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день возьмите лучшие плоды с деревьев и пальмовые ветви, ветви лиственных деревьев и речных ив и веселитесь перед Вечным, вашим Богом, семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier jour, vous prendrez du produit de vos arbres d’ornement, des branches de palmiers, des rameaux d’arbres touffus et de saules des rivières. Pendant sept jours, vous vous réjouirez devant moi, l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - 最初の日に、実のついた果物の木の大枝と、なつめやしの木の葉、川べりにある柳などの葉の茂った大枝を持って来て〔仮小屋を作り〕、主の前で七日間、共に喜び合う。
  • Nova Versão Internacional - No primeiro dia vocês apanharão os melhores frutos das árvores, folhagem de tamareira, galhos frondosos e salgueiros, e se alegrarão perante o Senhor, o Deus de vocês, durante sete dias.
  • Hoffnung für alle - Am ersten Tag sammelt ihr die schönsten Früchte eurer Bäume sowie Palmwedel, Zweige von Bachpappeln und anderen dicht belaubten Bäumen. Feiert sieben Tage lang ein fröhliches Fest für mich, den Herrn, euren Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงนำสิ่งเหล่านี้มาในวันแรกคือผลไม้คัดอย่างดี กิ่งอินทผลัม กิ่งไม้ใบดก กิ่งปอปลาร์ และจงรื่นเริงยินดีต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​แรก พวก​เจ้า​จง​เอา​ผล​จาก​ต้น​ที่​งาม​เด่น กิ่ง​อินทผลัม กิ่ง​จาก​ไม้​ใบ และ​หลิว​จาก​ธาร​น้ำ และ​พวก​เจ้า​จะ​ยินดี ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา 7 วัน
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
圣经
资源
计划
奉献